Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi cuoi ki 1 khoi 2 nam 20192010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề kiểm tra cuối kì I</b>
<b> Mơn : Tốn</b>


<b> Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010</b>
<b> Người ra đề : Nguyễn Thị Vân</b>


<b>I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Cho phép cộng: 23 + 5 – 8 = ...</b>


Số cần điền vào ô trống là:


A. 48 B. 20 C. 30 D. 40


<b>2. Số liền sau của 89 là:</b>


<b>A. 87</b> <b>B. 88</b> <b>C. 89</b> <b>D. 90</b>


<b>3. Hình bên có:</b>


A. 5 hình tam giác B. 6 hình tam giác C. 7 hình tam giác
<b>4. 1dm = ...</b>


<b>Số cần điền vào chỗ chấm là:</b>


A. 1cm B. 10cm C. 100cm
<b> 5. 5 giờ chiều = ...</b>


Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 5 giờ B. 7 giờ C. 15 giờ D. 17 giờ
<b>6. Cho phép trừ: </b>



43
26


Kết quả của phép tính trên là:


A. 27 B. 37 C. 17 D. 69


<b>7. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 32 ?</b>


A. 25 + 3 B. 62 – 41 C. 24 + 25 D. 16 + 12


<b>8. Có bao nhiêu hình vng trong hình vẽ dưới đây ?</b>
A. 2


B. 4
C. 5
D. 6


<b>9. 7 + ... = 13</b>


Số cần điền vào chỗ chấm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10. 36dm + 25dm =</b>
Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 51cm B. 61cm C. 51dm D. 61dm


<b>II. 11. tính:</b>



a) 52 kg + 38kg = b) 93L – 65L =
<b>12. Tìm x</b>


a) 8 + x = 42 b) x – 15 = 15


<b>13. Bài toán: Một cửa hàng có 100 kg gạo vừa gạo tẻ và gạo nếp. Trong</b>
đó số gạo tẻ là 65 kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lơ – gam gạo nếp ?


<b>14. Bài toán: Băng giấy màu đỏ dài 34cm, băng giấy màu xanh dài hơn</b>
băng giấy màu đỏ 13cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?


<b>15: Nối hai số có tổng bằng 90:</b>


Chủ đề kiến
thức


Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng số
KQ


TL


KQ TL KQ TL Câu Đ


Chủ đề 1:
số và phép


tính


Câu 2, 6,


7, 9


10, 11a,
b, 15


1, 8, 12, a,
b


10


Điểm 2 0, 5 2 1 1 6,5


Chủ đề 2:
Đại lượng
và đo đại


lượng


Câu 5, 4, 2


Điểm 0, 5 0, 5 1


Chủ đề 3:
Hình học


Câu 3, 1


Điểm 0, 5 0,5


Chủ đề 4:


Giải toán


Câu 13, 14 2


Điểm 2 2


Tổng cộng Câu 6 2 4 2 1 15


Điểm 3 1 4 1 1 10




<b>6</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>4</b>


<b>7</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề kiểm tra cuối kì I
<b> Mơn : Tiếng Việt</b>


<b> Lớp : Hai Năm học: 2009 – 2010</b>
<b> Người ra đề : Nguyễn Thị Vân</b>


<b> I. Đọc hiểu:</b>


A.1. Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây:
M: đẹp đẹp như tiên (đẹp như tranh)


a) trắng ...
b) chậm ...


<b>2. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:</b>


tốt /... ngoan / ... hư / ... khoẻ / ...
<b>3. Bàn tay mẹ quạt mẹ đưa gió về.</b>


Câu trên thuộc câu kiểu:


A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Như thế nào ?


<i><b>4. Đọc thầm bài Mẹ. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>a) Mẹ ngồi ru con trong khung cảnh như thế nào ?</b>
A. Đêm hè oi bức


B. Đêm hè trăng thanh gió mát
C. Buổi trưa hè nắng oi


<b>b) Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?</b>
A. Hát ru


B. Quạt mát
C. Đưa võng


D. Tất cả các việc trên.


<b>c) Bài thơ có hình ảnh so sánh nào đẹp ?</b>
A. Lời ru như gió mùa thu.


B. Mẹ như ngơi sao thức vì chúng con.
C. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Chính tả:</b>


<b>Câu chuyện bó đũa</b>


(Từ Người cha liền bảo đến hết bài)
<b>III. Tập làm văn:</b>


Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà hoặc một người
thân của em.


<b>Đáp án</b>
<b>I. Đọc hiểu:</b>


Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 3:(0,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ


Câu 4: (2,5đ) Ý a, b, c mỗi ý đúng được 0,5đ
Ý d đặt mỗi câu đúng 0,5đ


<b>II. Chính tả: Sai mỗi chữ trừ 0,5đ </b>


Chữ xấu, bẩn, khơng đúng cỡ chữ, nhìn tồn bài trừ 0, 5đ.
<b>III. Tập làm văn </b>


</div>

<!--links-->

×