Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.84 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường :……….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp :……… MƠN TỐN – KHỐI 5
Họ và tên:……… NĂM HỌC: 2012 - 2013
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên Người coi:………
………...
Người chấm:………...
……….
<b>Bài 1/.Viết các số sau: (1điểm)</b>
a) Năm mươi sáu phần một trăm:………
b) Bốn và ba phần năm:………..
c) Tám phẩy chín mười lăm:………..
d) Số gồm mười lăm đơn vị, bảy phần mười:………
<b>Bài 2/. Viết vào chỗ chấm:(0,5 điểm)</b>
a) 221
17 đọc là:
………
b) 12,32: ………
<b>Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)</b>
a. Trong số 15,34 chữ số 3 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 B. 30 C.
3
10 <sub> D. </sub>
3
100
b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất?
A. 10,20 B. 11,10 C. 11,02 D. 10,12
c. 3
5
10<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 0,53
d. 11m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = ………… m</sub>2
Số thích hợp để viết vào chổ chấm là:
A. 114 B. 1,14 C. 11,4 D. 11,04
<b>Bài 4/. Chuyển các hỗn số sau thành phân số : (0,5 điểm)</b>
a. 3
3
2<sub>= </sub> .. . .. .. . .. ..<sub>.. . .. .. . .. .. .</sub>
b. 2
4
3<sub>= </sub> .. . .. .. . .. ..<sub>.. . .. .. . .. .. .</sub>
<b>Bài 5/. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5 điểm) </b>
2,51; 3,14 ; 5,02 ; 4,3 ; 4,1
12m
Diện tích hình chữ nhật đó là:………..
A.300 m2<sub> B.350 m</sub>2<sub> C. 400 m</sub>2<sub> D.720 m</sub>
<b>Bài 7/. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)</b>
12578 + 30467 13857- 7528 3102 x 125 8675: 25
……….. ………. ……… ……….
………... ………. ……… ……….
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………...
……….. ………. ……… ………
……….. ………. ……… ………...
<b>Bài 8/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)</b>
a) 7cm2<sub> 8mm</sub>2<sub> =…….. ….cm</sub>2<sub> c) 156 dm</sub>2<sub> =…...m</sub>2
b) 3m2 <sub>14dm</sub>2<sub> =…………..dm</sub>2<sub> d) 32 cm</sub>2<sub> =……….dm</sub>2<b><sub> </sub></b>
<b>Bài 9/. Một cửa hàng vải trung bình cứ 5 ngày thì bán được 2500 mét vải. Hỏi </b>
Bài giải
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Vĩnh Phú, ngày 16 tháng 9 năm 2012
P. HIỆU TRƯỞNG
( Đã kí)
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN 5 GHK I</b>
<b>Năm học 2012- 2013</b>
1/. ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm .
a)
56
100<sub> b) 4</sub>
3
5<sub> c) 8,95 d) 15,7 </sub>
2/. Đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
a) Hai và hai mươi mốt phần mười chín.
b) Mười hai phẩy ba mươi hai.
3/. Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C.
3
10<sub> b) B. 11,10 c) A. 3,5 d) D.11,04 m</sub>2
4/. Chuyển đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 3
3
2<sub>= </sub>
9
2.
b. 2
4
3<sub>= </sub>
10.
3.
5/. Viết đúng các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
2,51 ; 3,14; 4,1; 4,3; 5,02
6/. Chọn đúng kết quả được 0,5 điểm
Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 300 m2
7/. Mỗi phép tính đúng, học sinh được 0,5 điểm
12578 + 30467 13857- 7528 3102 x 125 8675: 25
12578 13857 3102 8675 25
+ - x 117 347
30467 7528 125 175
43045 6329 15510 0
6204
3102
387750
8/. Thực hiện đổi đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 7cm2<sub> 8mm</sub>2<sub> = 7,08cm</sub>2<sub> c) 156 dm</sub>2<sub> = 1,56 m</sub>2
b) 3m2 <sub>14dm</sub>2<sub> =3,14 dm</sub>2<sub> d) 32 cm</sub>2<sub> = 0,32 dm</sub>2<b><sub> </sub></b>
9/. Bài giải
Một ngày cửa hàng vải đó bán được là: (0,25 đ)
2500 : 5 = 500 (m vải) ( 0,5 đ)
Trong 7 ngày cửa hàng vải đó bán được là: ( 0,5 đ)
500 x 7 = 3500 (m vải) ( 0,5 đ)