Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.46 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ</b>
<b> PHỊNG GD&ĐT</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TIẾNG ANH LỚP 6</b>
<b> (Theo khung PPCT mới của BGD&ĐT năm học 2009-2010 </b>
<b>và điều chỉnh theo hướng giảm tải của BGD&ĐT năm học 2011-2012)</b>
HỌC KỲ I : 19 tuần (54 tiết)
HỌC KỲ II : 18 tuần (51 tiết)
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
1 1 Hướng dẫn cách học
2 Kiểm tra đầu năm
3 Unit 1:
GREETINGS
(5 tiết)
A1-4
2 4 A5-8
5 B1-6
6 C1-2
3 7 C3-6
8 Unit 2:
AT SCHOOL
(5tiết)
A1-4
9 B1-2
4 10 B3-6
11 C1
12 C2-4
5 13 Unit 3:
AT HOME (5tiết)
A1-2
14 A3-4
15 B1-2
6 16 B3-5
17 C1-2
18 GRAMMAR PRACTICE
7 19 Kiểm tra
20 Unit 4:
BIG OR SMALL?
(5 tiết)
A1-2
21 A3-5
8 22 Chữa bài kiểm tra
23 B1-5
24 C1-3
9 25 C4-7
26 Unit 5:
THINGS I DO
(5 tiết)
A1-2
27 A3-4
10 28 A5-6
29 B1-3
30 C1-3
11 31 GRAMMAR PRACTICE
PLACES
(5tiết)
33 A3-5
12 34 B1-3
35 C1-2
36 C3-4
13 37 Kiểm tra
38 Unit 7:
YOUR HOUSE
(5tiết)
A1-2
39 A3-5
14 40 Chữa bài kiểm tra
41 B1-3
<i>42</i> <i>C1,3</i>
15 43 C4-5
44 Unit 8:
OUT AND ABOUT
(5tiết)
A1
45 A2-7
16 46 B1
47 C1-2
<i>48</i> <i>C3-4 (4 câu đầu của phần 3 khơng dạy)</i>
17 49 GRAMMAR PRACTICE
50 Ơn tập học kỳ I
51 Ôn tập học kỳ I
18 52 Ôn tập học kỳ I
53 Ôn tập học kỳ I
19 54 Kiểm tra học kỳ I
HOC KỲ II :
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
20 55 Unit 9:
THE BODY (5tiết)
A1-2
56 A3-5
57 B1
21 58 B2-3
59 B4-6
60 Unit 10:
STAYING
HEALTHY (5tiết)
A1,2,5
22 61 A3,4,6
62 B1,2
63 B3,4,5
23 64 C1-4
65 Unit 11:
WHAT DO I EAT?
(5tiết)
A1
66 A2
24 67 A3-4
68 B1,3,4
69 B2,5,6
25 70 GRAMMAR PRACTICE
72 Unit 12:
SPORTS
AND PASTIMES
(5tiết)
A1-5
26 73 B1-3
74 Chữa bài kiểm tra
75 B4,5
27 76 C1-4
77 C5,6
78 Unit 13:
ACTIVITIES AND
SEASONS
(5tiết)
A1
28 79 A2-3
80 A4,5
81 B1
29 82 B2
83 Unit 14:
MAKING PLANS
(5tiết)
A1-3
84 A4,5
30 85 B1-4
86 B5,6
87 C1-3
31 88 GRAMMAR PRACTICE
89 Kiểm tra
90 Unit 15:
COUNTRIES
(5tiết)
A1-4
32 91 A5,6
92 Chữa bài kiểm tra
93 B1
33 94 B2-5
95 C1-3
<i>96</i> Unit 16:
MAN AND
ENVIRONMENT
(5tiết)
<i>A1,3</i>
34 <i>97</i> <i>A2</i>
98 B1
99 B2
35 100 B4,5
101 GRAMMAR PRACTICE
102 Ôn tập học kỳ II
36 103 Ôn tập học kỳ II
104 Ôn tập học kỳ II
37 105 Kiểm tra học kỳ II
<b> PHỊNG GD&ĐT</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TIẾNG ANH LỚP 7 </b>
<b>(Theo khung PPCT mới của BGD&ĐT năm 2009-2010 </b>
<b>và điều chỉnh theo hướng giảm tải của BGD&ĐT)</b>
HỌC KỲ I : 19 tuần (54 tiết)
HỌC KỲ II : 18 tuần (51 tiết)
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b> Nội </b>
<b>dung </b>
1 1 Ôn tập/
Kiểm tra
đầu năm
2 Unit 1:
BACK TO
SCHOOL
(5 tiết)
A1,4,5
3 A2-3
2 4 B1,2,3
5 B4,5
6 B6,7
3 7 Unit 2:
PERSONA
L
INFORMA
TION
(6 tiết)
A1,2,3
8 A4,5
9 A6-7
4 10 B1,2,3
11 B4,5
12 B6,7,8
5 <i>13</i> Unit 3:
AT HOME
(5 tiết)
<i>A1 </i>
<i>14</i> <i>A2</i>
15 B1,3
6 16 B2,4
17 B5
18 Language
focus 1
7 19 Kiểm tra
20 Unit 4:
AT
SCHOOL
(5 tiết)
A1,2,4
21 A3,5
8 22 Chữa bài
kiểm tra
23 A6
24 B1,2
9 25 B3,4
26 Unit 5:
WORK
AND
PLAY
A1
27 A2
10 28 A4,5
(5 tiết)
30 B3
11 31 Unit 6:
AFTER
(6 tiết)
A1
32 A2
33 A3,4
12 34 B1
35 B2
36 B3
13 37 Language
focus 2
38 Kiểm tra
39 Unit 7:
THE
WORLD
OF WORK
(5 tiết)
A1
14 40 A2,3
41 Chữa bài
kiểm tra
42 A4
15 43 B1,4
44 B2,3
45 Unit 8:
PLACES
(5 tiết)
A1-2
16 46 A3
47 A4,5
48 B1,4
17 49 B2,3
50 Ôn tập học
kỳ I
51 Ôn tập học
kỳ I
18 52 Ôn tập học
kỳ I
53 Ôn tập học
kỳ I
19 54 Kiểm tra
học kỳ I
<b>HỌC KỲ</b>
<b>Tuần</b> <b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
20 55 Unit 9:
AT HOME
A1,3
AND AWAY
(5 tiết)
57 A4
21 58 B1,2
59 B3,4
60 Language focus 3
22 61 Unit 10:
HEALTH
AND HYGIENE
(5tiết)
A1,4
62 A2,3
63 B1
23 64 B2,3
65 B4
66 Unit 11:
KEEP FIT,
STAY HEALTHY
(5 tiết)
A1
24 67 A2,3
68 B1
<i>69</i> <i>B2</i>
25 70 B4
71 Kiểm tra
72 Unit 12:
LET’S EAT
(5 tiết)
A1,2
26 <i>73</i> <i>A3,4(phần 3b không dạy)</i>
74 Chữa bài kiểm tra
75 B1
27 76 B2
77 B4
78 Language focus 4
28 79 Unit 13:
ACTIVITIES
(5 tiết)
A1,2
80 A3,5
81 A4
29 82 B1,2
83 B3
84 Unit 14:
FREE TIME FUN
(5 tiết)
A1
30 85 A2
86 A3
87 B1,2
31 88 B3,4
89 Kiểm tra
90 Unit 15:
GOING OUT
(5 tiết)
A1
32 91 A2
92 Chữa bài kiểm tra
93 B1,2
33 94 B3,4
95 B5
96 Unit 16:
PEOPLE AND
A1,2
PLACES
98 B1
99 B2,4
35 100 B5
101 Language focus 5
102 Ôn tập học kỳ II
36 103 Ôn tập học kỳ II
104 Ôn tập học kỳ II
37 105 Kiểm tra học kỳ II
<b>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ</b>
<b> PHÒNG GD&ĐT</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TIẾNG ANH LỚP 8 </b>
<b>(Theo khung PPCT mới của BGD&ĐT năm 2009-2010 </b>
<b>và điều chỉnh theo hướng giảm tải của BGD&ĐT)</b>
HỌC KỲ I : 19 tuần (54 tiết)
HỌC KỲ II : 18 tuần (51 tiết)
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
1 1 Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
2 Unit 1:
MY FRIENDS
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
3 Speak&Listen
2 4 Read
5 Write
6 Language focus
3 7 Unit 2:
MAKING
ARRANGEMENTS
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
8 Speak&Listen
9 Read
4 <i>10</i> <i>Write (phần 3 không dạy)</i>
11 Language focus
12 Unit 3:
AT HOME (6 tiết)
Getting started-Listen & Read
5 13 Speak
14 Listen
15 Read
17 Language focus
18 Ôn tập, củng cố
7 19 Kiểm tra
20 Unit 4:
OUR PAST
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
21 Speak&Listen
8 22 Chữa bài kiểm tra
23 Read
24 Write
9 25 Language focus
26 <i>Unit 5: </i>
<i>STUDY HABITS</i>
<i>(6tiết)</i>
Getting started-Listen & Read
27 Speak&Listen
10 <i>28</i> <i>Read 1 (Từ đầu <b></b> any time)</i>
<i>29</i> <i>Read 2 (Many <b></b> hết bài)</i>
30 Write
<i>31</i> <i>Language focus (phần 2 không dạy)</i>
11 32 Unit 6:
THE YOUNG
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
33 Speak &Listen
<i>34</i> <i>Read (bài thay thế, câu g khơng dạy)</i>
12 35 Write
36 Language focus
37 Ơn tập, củng cố
13 38 Kiểm tra
39
<i>Unit 7: </i>
<i>MY</i>
<i>NEIGHBORHOOD</i>
<i>(5tiết)</i>
Getting started-Listen & Read
<i>40</i> <i>Speak & Listen</i>
14 41 Chữa bài kiểm tra
42 Read
43 Write
15 44 Language focus
45 Unit 8:
COUNTRY LIFE
AND CITY LIFE
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
16 46 Speak &Listen
47 Read
48 Write
17 49 Language focus
50 Ôn tập học kỳ I
51 Ôn tập học kỳ I
18 52 Ôn tập học kỳ I
53 Ôn tập học kỳ I
19 54 Kiểm tra học kỳ I
<b>HỌC KỲ II</b>
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
A FIRST-AID
COURSE
(5tiết)
56 Speak &Listen
57 Read
21 58 Write
59 Language focus
60 Unit 10:
RECYCLING
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
22 61 Speak & Listen
62 Read
63 Write
23 64 Language focus
65 <i><b>Luyện tập</b></i> <i> Passive forms (Present tenses)</i>
66 Unit 11:
TRAVELING
AROUND
VIETNAM
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
24 67 Speak &Listen
68 Read
69 Write
25 70 Language focus
71 Ôn tập, củng cố
72 Kiểm tra
26 73 Unit 12:
A VACATION
ABROAD
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
74 Speak &Listen
75 Chữa bài kiểm tra
27 76 Read
77 Write
78 Language focus
28 79 <i><b>Luyện tập</b></i> <i> Tenses (S. Present, S. Past, Past Progressive, </i>
<i>Present Progressive)</i>
80 Unit 13:
FESTIVALS
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
81 Speak&Listen
29 82 Read
83 Write
84 Language focus
30 85 <i><b>Luyện tập</b></i> <i>Reported speech</i>
86 Unit 14:
WONDERS OF
THE WORLD
(5tiết)
Getting started-Listen & Read
87 Speak &Listen
31 88 Read
89 Write
90 Language focus
32 91 Ôn tập, củng cố
92 <i><b>Luyện tập</b></i> <i>Passive forms (past tenses)</i>
93 Kiểm tra
33 94 Unit 15:
COMPUTERS
Getting started-Listen & Read
(5tiết)
96 Chữa bài kiểm tra
34 97 Read
98 Write
99 Language focus
35 100 <i><b>Luyện tập</b></i> <i>Tenses (S.Past, Present Perfect)</i>
101 Ôn tập học kỳ II
102 Ôn tập học kỳ II
36 103 Ôn tập học kỳ II
104 Ôn tập học kỳ II
37 105 Kiểm tra học kỳ II
<b>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ</b>
<b> PHỊNG GD&ĐT</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TIẾNG ANH LỚP 9 </b>
<b>(Theo khung PPCT mới của BGD&ĐT năm 2009-2010</b>
<b> và điều chỉnh theo hướng giảm tải của BGD&ĐT)</b>
HỌC KỲ I : 19 tuần (36 tiết)
HỌC KỲ II : 18 tuần (34 tiết)
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
<b>1</b> 1 Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm
2 UNIT 1 :
A VISIT FROM A
PENPAL
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>2</b> 3 Speak&Listen
4 Read
<b>3</b> 5 Write
6 Language focus
<b>4</b> 7 UNIT 2:
CLOTHING
(6 tiết)
Getting started-Listen & Read
8 Speak
<b>5</b> 9 Listen
10 Read
<b>6</b> 11 Write
12 Language focus
<b>7</b> 13 Kiểm tra
THE
COUNTRYSIDE
(5 tiết)
<b>8</b> 15 Chữa bài kiểm tra
16 Speak&Listen
<b>9</b> 17 Read
18 Write
<b>10</b> 19 Language focus
20 UNIT 4:
LEARNING A
FOREIGN
LANGUAGE
(6 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>11</b> 21 Speak
22 Listen
<b>12</b> 23 Read
24 Write
<b>13</b> 25 Language focus
26 Kiểm tra
<b>14</b> 27 UNIT 5:
THE MEDIA
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
28 Chữa bài kiểm tra
<b>15</b> 29 Speak&Listen
30 Read
<b>16</b> 31 Write
32 Language focus
<b>17</b> 33 Ôn tập học kỳ I
34 Ôn tập học kỳ I
<b>18</b> 35 Ôn tập học kỳ I
<b>19</b> 36 Kiểm tra học kỳ I
<b>HỌC KỲ II</b>
<b>Tuần Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Nội dung</b>
<b>20</b> 37 Unit 6:
THE
ENVIRONMENT
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
38 Speak&Listen
<b>21</b> 39 Read
40 Write
<b>22</b> 41 Language focus
42 Unit7:
SAVING ENERGY
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>23</b> 43 Speak & Listen
44 Read
<b>24</b> 45 Write
46 Language focus
<b>25</b> 47 Kiểm tra
48 Unit 8:
CELEBRATIONS
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>26</b> 49 Chữa bài kiểm tra
50 Speak&Listen
<b>27</b> 51 Read
52 Write
54 Unit 9:
NATURAL
DISASTERS
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>29</b> 55 Speak&Listen
56 Read
<b>30</b> 57 Write
<i>58</i> <i>Language focus (2,3,4 không dạy)</i>
<b>31</b> 59 Kiểm tra
60 Unit 10:
LIFE ON OTHER
PLANETS
(5 tiết)
Getting started-Listen & Read
<b>32</b> 61 Chữa bài kiểm tra
<i>62</i> <i>Speak (bài c không dạy)</i> &Listen
<b>33</b> <i>63</i> <i>Read (bài a không dạy</i>)
64 Write
<b>34</b> 65 Language focus
66 Ôn tập học kỳ II
<b>35</b> 67 Ôn tập học kỳ II
68 Ôn tập học kỳ II
<b>36</b> 69 Ôn tập học kỳ II
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
<b>MÔN TIẾNG ANH, CẤP THCS</b>
<i>(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)</i>
<b>1. Mục đích </b>
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thơng (CT),
phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
<b>2. Nguyên tắc </b>
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội
dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực
hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lơgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
<b>3. Nội dung điều chỉnh</b>
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm
đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức q sâu,
khơng phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
<b>4. Thời gian thực hiện</b>
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012.
<b>5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung </b>
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn
đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng
cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ mơn.
- Ngồi các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng
dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng
dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành
cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn
có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình của mơn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối
giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
<b>5.1. Lớp 6</b>
<b>TT</b> <b>Bài </b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điều chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
1 Unit 7 79 Phần 2 <sub>Không dạy</sub>
2 Unit 8 90 4 câu đầu của phần 3 <sub>Không dạy</sub>
3 Unit 16 168 Phần 4, 5 <sub>Không dạy</sub>
172 Phần 6 <sub>Không dạy</sub>
<b>5.2. Lớp 7</b>
<b>TT</b> <b>Bài </b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điều chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
1 Unit 3 31 Phần 3 <sub>Không dạy</sub>
2 Unit 11 111 Phần 3 <sub>Không dạy</sub>
3 Unit 12 116, 117 Phần 3b <sub>Không dạy</sub>
<b>5.3. Lớp 8</b>
<b>TT</b> <b>Bài </b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điều chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
1 Unit 2 24 Phần 3 <sub>Không dạy</sub>
2 Unit 5 49 Phần Read <sub>Tăng thời lượng cho phần Read thành 2 tiết</sub>
3 52 Phần 2 <sub>Không dạy, dành thời gian cho luyện tập phần 3, 4</sub>
4 Unit 6 57 Phần Read Sửa “from 15 to 30” thành “from 16 to 30”
5 Unit 6 57 Bài tập 2 <sub>Sửa “ansers” thành “answers”</sub>
6 Unit 6 57 Câu g <sub>Không dạy</sub>
7 Unit 15 141 Phần Listen bài 15 <sub>Thay phần Listen bài 15 bằng phần listen bài 16</sub>
8 Unit 15 145 Dòng 6↑ <sub>Thay từ “To” thành From </sub>
145 Dịng 1↑ <sub>Thay Delhi thành New Delhi. Thủ đơ của Ấn Độ</sub>
9 Unit 16 Cả bài <sub>Không dạy </sub>
<b>5.4. Lớp 9</b>
<b>TT</b> <b>Bài </b> <b>Trang</b> <b>Nội dung điều chỉnh</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
1 Unit 9 81, 82 Bài tập 2, 3, 4 Không dạy
2 Unit 10 85 Bài tập c) Không dạy
3 87 Bài tập a) Không dạy
<b></b>