Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hơp gồm 16,8 gam Fe và 9,6g Cu trong V lít dd HNO3 2M . Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được dd chứa 91,5g muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7
<b>Câu 2.</b> Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 v Cu vào dd HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại
0,256a gam chất rắn khơng tan. Mặt khác, khử hồn tồn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42g chất rắn.
Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32%
<b>Câu 3.</b> Hỗn hợp khí A gồm CO và H2. Hỗn hợp B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2 là 20. Để đốt cháy hồn
tồn 10V lít khí A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 2V B. 6V C. 4V D. 8V
<b>Câu 4.</b> Hoà tan a gam Al vào 450 ml dd NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dd A. Hoà tan b gam Al
vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dd B. Trộn dd A với dd B đến phản ứng hồn
tồn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D.7,8
<b>Câu 5.</b> Cho 1 lượng bột Zn vào dd X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi phản ứng hoàn toàn
nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5g. Cô cạn phần dd sau phản ứng thu được 13,6g muối khan. ổng
khối lượng muối tromg dd X là
A. 14,1g B. 13,1g C. 17,0g D. 19,5g
<b>Câu 6.</b> Chia 156,8g hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dd
HCl dư được 155,4g muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dd hỗn hợp M gồm HCl, H2SO4 loãng thu được
167,9g muối. Số mol HCl trong dd M là
A. 1,00 mol B. 1,75 mol C. 1,80 mol D. 1,50 mol
<b>Câu 7.</b> Cho 8,4g Fe tác dụng với O2 thu được 10,4g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4. Cho toàn bộ X vào V lít
dd HNO3 2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất v dd A. Tính V và
khối lượng chất tan trong dd A
A. 0,2 và 36,3g B. 0,2 và 27g C. 0,25 và 27g D. 0,225 và
33,2g
<b>Câu 8.</b> Hoà tan hoàn toàn 80g hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 (trong đó S chiếm 22,5% về khối
lượng) trong nước được dd X. Thêm dd NaOH dư vào dd X. Lọc kết tủa đen nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thu đợc chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng của Z là
A. 30g B. 36g C. 26g D. 40g
<b>Câu 9.</b> Hoà tan hoàn toàn 3,76g hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư thu được 0,48 mol NO2 v dd X. Cho
dd Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,145g B. 17,545g C. 2,4g D. 18,355g
<b>Câu 10.</b> Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ Na : Al là 5 : 4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí,
dd Y và chất rắn Z. Cho dd Z tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng
điều kiện). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4% B. 33,43% C. 20,07% D. 34,8%
<b>Câu 11.</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe v 0,05 mol Fe(NO3)2.7H2O vào 500 ml dd HCl 1M, kết thúc phản
ứng thu được dd Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỏi dd Y hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
A. 3,84 B. 4,48 C. 4,26 D. 7,04
<b>Câu 12.</b> Cho 49,8g hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuấy đều cho các phản
ứng xảy ra hồn tồn thấy có 2,4g kim loại khơng tan, 1,12 lít khí thốt ra và thu được dd Y. Cho dd NH3
đến dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa rồi nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi cịn lại 40g chất rắn
khan. P trăm k lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 4,83% B. 20,64% C. 24,19% D. 17,74%
<b>Câu 13</b>. Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống đựng 0,4 mol Fe2O3 và
0,2 mol CuO đun nóng. Sau phản ứng hồn tồn cho chất rắn trong ống vào dd HNO3 loãng, dư thu được V
lít kh NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 20,907 B. 3,730 C. 34,720 D. 7,467
<b>Câu 14.</b> Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m
gam chất rắn. đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn có 3,36 lít khí thốt
ra (đktc) và 6,4g kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 44,8 B. 41,6 C. 40,8 D. 38,4
<b>Câu 15.</b> Cho 13,12g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được sản phẩm kh
gồm hai khí NO và N2O có thể tích V lít (đktc) và có tỉ khối so với H2 là 18,5. Mặc khác nếu cho cùng lợng X
trên tác dụng với khí CO (dư) sau phản ứng thu được 9,8g Fe. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 0,448 C. 3,36 D. 3,136
<b>Câu 16</b>. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3, 0,1 mol Cu(NO3)2, khuấy đều đến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44g chất rắn. Giá trị m là
<b>Câu 17:</b> Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim
loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85% B. 22,32% C. 77,78% D. 25,93%
<b>Câu 18</b>. Cho 8g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được dd Y và 2,24 lít hỗn
hợp khí Z gồm NO và N2O (ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với H2 là 16,4. Khối lượng muối thu được
và số mol axit HNO3 phản là
A. 25,9 và 0,25 B. 17,3 và 0,50 C. 32,8 và 0,52 D. 14,2 và 0,45
<b>Câu 19.</b> Nung nóng 18,6g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe với bột S một thời gian thu được hỗn hợp rắn
X. Hoàn tan hoàn tồn hỗn hợp rắn X vào dd H2SO4 lỗng, dư thấy có 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) bay ra.
Thành phần % khối lượng mỗi kim loại Zn và Fe là
A. 52,1% và 47,9% B. 25,55% và 74,45% C. 42,8% và 51,8% D. 68,89% và
30,11%
<b>Câu 20</b>. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được dd Y.
Nồng độ của
FeSO4 trong dd Y là 5%. Nồng độ % của MgSO4 trong dd Y là bao nhiêu?
A. 4,2% B. 5,7% C. 7,9% D. 8,2%
<b>Câu 21</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, ZnO, MgO, Al2O3) tác dụng với H2 đun nóng, sau một thời
gian thu được 1,08g H2O và chất rắn Y. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là
A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít
<b>Câu 22</b>. Điện phân 1 dung dịch chứa 0,1 mol HCl, 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 với hai điện cực trơ đến khi
ở catot thu được 3,2g Cu thì ở anot thu được thể tích khí (đktc) là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
<b>Câu 23</b>. Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp NH3 : N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ΔH < 0
Khi đạt đến trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 là d1. Đun nóng bình sau
một thời gian phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng mới, tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so v H2 là d2. So
sánh d1và d2 thu được:
A. d1 < d2 B. d1 > d2 C. d1= d2 D. d1 ≤ d2
<b>Câu 24</b>. Cho m gam Fe tác dụng với dd H2SO4 thu được khí A và 11,04 g muối. Cho biết số mol Fe phản ứng
bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Giá trị m là
A. 33,6g B. 3,36g C. 4,24g D. 3,2256g
<b>Câu 25.</b> Hoà tan 4,5g tinh thể MSO4.5H2O vào nước thu được dd A. Điện phân dung dịch A với với điện cực
trơ. Nếu thời gian là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,007 mol khí t anot. Nếu thời gian điện phân là
2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Xác định M và t, cho I = 1,93A
A. Cu và 965 B. Zn và 1400 C. Zn và 965 D. Cu và 1400
<b>Câu 26.</b> Trộn 0,54g bột Al với 50g hỗn hợp Fe2O3, CuO, ZnO, MgO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một
thời gian (khơng có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn X . Hoà tan X trong dd HNO3 dư thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với H2 là
<b>Câu 27: </b>Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2.
Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan toàn bộ Y bằng
dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO
trong X là
<b>A. </b>57,15%. <b>B. </b>14,28%. C. 28,57%. <b>D. </b>18,42%.
<b>Câu 28:</b> Trộn 0,54g bột Al với 50g hỗn hợp Fe2O3, CuO, ZnO, MgO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm một
thời gian (khơng có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn X . Hồ tan X trong dd HNO3 dư thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với H2 là
<b>Câu 29: </b>Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng
dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối
khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2
(đktc) phản ứng là
<b>A. </b>1,008 lít. <b>B. </b>0,672 lít. <b>C. </b>2,016 lít. <b>D. </b>1,344 lít.