Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIET 2 DO THE TICH CHAT LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 25/8/2012</i>
<i>Ngày giảng: 29/8/2012</i>


<b>Tiết 2: đo thĨ tÝch chÊt láng</b>


<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Biết đợc các dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Biết đợc cách đo thể tích chõt lng


<i>2. Kĩ năng: </i>


- o c th tích chất lỏng bằng các dụng cụ đo


<i>3. Thái độ: </i>


- Cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.


<i><b>II. ChuÈn bi: </b></i>


<i>1. Giáo viên</i>: - Bình chia độ, bình tràn, ca đong, can


<i>2. Häc sinh</i>: - Êm, ca, can, cèc, b¶ng 3.1


<i><b>III. Tiến trình giảng dạy </b></i>
<i>1. ổn định: (1')</i>
<i>2. Kiểm tra: (4') </i>


<i>Câu hỏi:</i> làm bài tập 1-2.9 và 1-2.13 trong SBT ?



<i>Đáp án:</i> Bài1-2.9: a, ĐCNN: 0,1 cm
b, §CNN: 1 cm
c, §CNN: 0,5 cm.


Bài 1-2.13: ta ớc lợng độ dài của mỗi bớc chân đi, sau đó đếm xem đi từ
nhà đến trờng là bao nhiêu bớc chân. Sau đó nhân lên ta đợc độ dài
t-ơng ứng từ nhà đến trờng.


<i>3. Bµi míi: </i>


<b>hoạt động của gv & hs</b> <b>nội dung</b>


<b>* Hot ng 1: t vn </b>


- GV: Đa ra tình huèng nh trong SGK.


- HS: Lắng nghe và đọc tình huống trong SGK.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về đơn vị đo thể tích.</b>


GV: u cầu Hs đọc thơng tin trong Sgk phần I
HS: đọc thông tin trong SGK và trả lời C1


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau đó đa ra
kết luận chung cho câu C1


<b>I. Đơn vị đo thể tích.</b>


- Đơn vị đo thể tích thêng dïng lµ mÐt khèi (m3)


vµ lÝt (<i>l</i>)


1 lÝt = 1 dm3 ; 1 <sub>ml</sub> = 1cm3 (1cc)
C1: 1m3 = 1.000 dm3 = 1.000.000 cm3


1m3 = 1.000 lÝt = 1.000.000 ml


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đo thể tích chất</b>
<b>lỏng.</b>


GV: Hớng dẫn Hs quan sát các hình vẽ và cho Hs
lần lợt trả lời các câu hỏi từ C2 đến C5 trong Sgk
để tìm hiểu về dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi mà Gv đã đa ra.


<b>II. §o thể tích chất lỏng.</b>


1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích.


C2: - Ca đong: GHĐ: 1 <i><sub>l</sub></i> ; §CNN: 0,5 <i><sub>l</sub></i>
- can: GH§: 5 <i><sub>l</sub></i> ; ĐCNN: 1 <i><sub>l</sub></i>
C3: Cốc, chai, bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>hoạt động của gv & hs</b> <b>nội dung</b>


GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung cho từng câu
hỏi, sau đó đa ra kết luận chung cho từng câu và
chốt lại kiến thức


GV: Hớng dẫn Hs quan sát các hình vẽ và cho Hs


lần lợt trả lời các câu hỏi từ C6 đến C8 trong Sgk
để tìm hiểu về cách đo thể tích chất lỏng.


HS: Lần lợt trả lời các câu hỏi mà Gv đã đa ra.
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung cho từng câu
hỏi, sau đó đa ra kết luận chung cho từng câu và
chốt lại kiến thc.


GV: Hớng dẫn Hs thảo luận theo nhóm và hoàn
thành kết luận trong câu C9.


HS: Thảo luận nhóm và hoàn thành C9 trong Sgk.
GV: Chốt lại kiến thức.


GV: Phát dụng cụ cho mỗi nhóm và hớng dẫn Hs
tiến hành đo thĨ tÝch cđa chÊt láng


HS: lµm TN vµ thùc hµnh
Đại diện các nhóm trình bày


Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu trả lời
của nhau.


GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung cho
phần này.


b, GHĐ: 250 <sub>ml</sub> ; ĐCNN: 50 <sub>ml</sub>
c, GHĐ: 300 <sub>ml</sub> ; ĐCNN: 50 <sub>ml</sub>
C5: Ca đong, can, chai, bình chia độ …
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng.


C6: B


C7: B


C8: a, 70 cm3
b, 51 cm3
c, 49 cm3
* Rót ra kÕt luËn:
C9: a, . thÓ tÝch .… …


b, . GHĐ ĐCNN .… … …
c, . thẳng đứng ..… …
d, . ngang ..… …
e, . gần nhất .… …
3. Thực hành<i>:</i>


<i>a, ChuÈn bÞ: </i>


- Bình chia độ, chai, lọ, ca đong …


- Bình 1 đừng đầy nớc, bình 2 đựng ít nc.


<i>b, Tiến hành đo:</i>


- Ước lợng thể tích của nớc chứa trong 2 bình và
ghi vào bảng


- Đo thể tích của các bình.


<i><b>* Bảng kết quả đo:</b></i>



Vật cần đo thể
tích


Dụng cụ đo Thể tích ớc lợng
(<i>l</i>)


Th tớch o c
(cm3)


GHĐ ĐCNN


Nớc trong bình 1 …… …… …….. ……..


Níc trong b×nh 2 …… …… …….. ..


<i>4. Luyện tập.</i>
<i>5. Củng cố:(2 )</i>


- Gv yêu cầu HS hƯ lthèng kiÕn thøc bµi häc.
- Hs hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


- Gv hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc.


<i>IV</i>


<i> - k iểm tra- đánh giá- h ớng dẫn học tập ở nhà :(3'<sub>)</sub></i>


- Gv đánh giá kết quả học tập của học sinh



- Gv hớng dẫn Hs tự đánh giá kết quả học tập của bản thân.
- Gv hớng dẫn Hs học tập ở nhà:


- VN học bài và làm bài tập từ 3.1 đến 3.6 trong SBT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×