Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.16 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b>Tiết 41 – Bài 38: KINH TẾ BẮC MĨ</b>
<b>1. Nền nông nghiệp tiên tiến</b>
<i><b> Vận dụng hiến thức đã học , hãy cho biết </b></i>
<i><b>nông nghiệp Bắc Mĩ có những điều kiện tự </b></i>
<i><b>nhiên thuận lợi nào ?</b></i>
+ Đồng bằng trung tâm diện tích rộng.
<b> + Sông hồ lớn cung cấp nước, phù sa. </b>
<b> + Nhiều kiểu khí hậu ,thuận lợi cho hình</b>
<b> thành các vành đai nông nghiệp chuyên</b>
<b> môn hoá cao. </b>
<i><b> Việc sử dụng khoa học kĩ thuật trong nông </b></i>
<i><b>nghiệp như thế nào?</b></i>
- Các trung tâm khoa học kĩ thuật hổ trợ đắc lực
cho tăng năng xuất cây trồng và vật nuôi.
<b> - Nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi.</b>
<b> - Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến.</b>
<b> - Các hình thức tổ chức hiện đại.</b>
<b> b. Đặc điểm:</b>
<i><b> Nhờ điều kiện tự nhiên và khoa học kĩ thuật </b></i>
<i><b>hiện đại, nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm </b></i>
- Nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ đạt trình
độ cao.
<b>NÔNG NGHIỆP CÁC NƯỚC BẮC MĨ (NĂM 2001)</b>
Tên nước Dân số
(triệu
người)
tỉ lệ lao động
trong nông
nghiệp(*)(%)
Lương thực
có hạt (triệu
tấn)
Bị (triệu
con) lợn(triệu con)
Ca- na-đa
Hoa kì
Mê-hi-cơ
31
284,5
99,6
<b> - Một nền nơng nghiệp ít sử dụng lao động. </b>
<b> - Sản xuất ra khối lượng hàng hoá cao.</b>
<b> </b>
<b> c. Hạn chế:</b>
<i><b> Hãy cho biết nông nghiệp Bắc Mĩ có những </b></i>
<i><b>hạn chế và khó khăn gì ?</b></i>
- Nơng sản có giá thành cao, bị cạnh tranh
<b>mạnh (chủ yếu là Liên minh châu Âu , </b>
<b>Ô-xtrây-li-a )</b>
<b> - Sử dụng phân hoá học , thuốc trừ sâu </b>
<b>gây ô nhiễm môi trường. </b>
<b>- Thời tiết khí hậu có nhiều biến động thất </b>
<b>d. Phân bố sản xuất:</b>
-<b>Từ phía nam Ca-na-đa và bắc Hoa Kì trồng </b>
<b>lúa mì.</b>
-<b><sub> Xuống phía nam trồng ngơ, lúa mì, chăn </sub></b>
<b>ni lợn, bị sữa.</b>
-<b><sub> Ven vịnh Mê-hi-cô cây công nghiệp nhiệt </sub></b>
<b>đới ( bơng, mía…) và cây ăn quả.</b>
-<b><sub> Phía tây khí hậu khơ hạn phát triển chăn </sub></b>
<b>nuôi.</b>
-<b><sub> Phía đơng khí hậu cận nhiệt chuyên canh </sub></b>
<b>cây công nghiệp và chăn nuôi.</b>
-<b><sub> Trên sơn nguyên Mê-hi-cô chăn nuôi, trồng </sub></b>
<b>ngô và cây công nghiệp xuất khẩu.</b>
<b>d. Phân bố sản xuất:</b>
<b> - Phân bố sản xuất có sự phân hóa từ Bắc </b>
<b>xuống Nam.</b>
<i><b>Bài tập1: Khu vực Bắc Mĩ có nền nơng nghiệp </b></i>
<i><b>phát triển ở trình độ cao nơng nghiệp </b></i>
<i><b>Ca-na-đa và Hoa kì chiếm hàng đầu thế giới vì :</b></i>
<b> CỦNG CỐ</b>
1. Điêù kiện tự nhiên thuận lợi.
2.Ưu thế về khoa học kỹ thuật hiện đại.
<i><b> Bài tập 2: Dựa vào lược đồ nông nghiệp Bắc </b></i>
<i><b>Mĩ hãy nối các ý ở 2 cột sau cho đúng .</b></i>
NÔNG SẢN NƠI PHÂN BỐ CHÍNH
1: CHĂN NI A: NAM TRUNG TÂM HOA KÌ
2: LÚA MÌ B: VEN VỊNH MÊ-HI -CƠ
3: NGƠ+LỢN +BỊ SỮA C: VÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY
4: CÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY
CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA VÀ BẮC HOA KÌ
NÔNG SẢN NƠI PHÂN BỐ CHÍNH
1: CHĂN NI A: NAM TRUNG TÂM HOA KÌ
2: LÚA MÌ B: VEN VỊNH MÊ-HI -CƠ
3: NGƠ+LỢN +BỊ SỮA C: VÙNG NÚI CAO NGUYÊN PHÍA TÂY
4: CÂY ĂN QUẢ VÀ CÂY
CÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI D: NAM CA-NA-DA VÀ BẮC HOA KÌ
5:CÂY ĂN QUẢ CẬN NHIỆT E :TÂY VÀ NAM HOA KÌ
<b> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>