Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi HKI lop 10 NH 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề</b> )
<b>Trường THPT Tiến Bộ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2011-2012)</b>


<b>Tổ : Tốn</b> <b>Mơn: TỐN 10 </b>


<b>Thời gian: 90 phút( khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: ( 1 điểm )</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm tập xác định của hàm số sau:


3

2

5


3

1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





a)

1


;


3



<i>D</i>

<sub></sub>



<sub></sub>



<sub> b) </sub>


1


;




3



<i>D</i>

  

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> c)</sub>


1


\



3



<i>D</i>

 

<sub> </sub>


 



d)

1


;


3



<i>D</i>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub> </sub>
<b>Câu 2:</b> Parabol

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

2

<i>x</i>

5

có phương trình trục đối xứng là:


a)

<i>x</i>

1

<sub> </sub> <sub> b) </sub>

<i>x</i>



1

<sub> c) </sub>

1


2


<i>x</i>


d)

1


2




<i>x</i>



<b>Câu 3:</b> Cho

<i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

2;2

tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ?


a)

<i>I</i>

1;7

b)


1 7


;


2 2



<i>I</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> c) </sub>


1 7


;


2 2



<i>I</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub> <sub> d) </sub>

<i>I</i>

3; 3

<sub> </sub>
<b>Câu 4:</b> Cho hình bình hành ABCD tâm O, phát biểu nào sau đây là đúng:


a)

<i>C</i>

D

<i>AB</i>

<sub> </sub> <sub> b) </sub>

0

<i>A OC</i>




c)

<i>AB BC</i>





d)

<i>AD BC</i>





<b>I.TỰ LUẬN : ( 9 điểm )</b>


<b>Câu 1: ( 2 điểm )</b>


<b>a)</b>Xác định đường thẳng d :

<i>y ax b</i>

, biết đường thẳng d đi qua

<i>B</i>

1; 1

và song song với
đường thẳng:

<i>y</i>

5

<i>x</i>

1

? <b>( 1 đ )</b>


<b>b)</b>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:

<i>y</i>

2

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

6

<b>( 1 đ )</b>
<b>Câu 2: ( 3 điểm )</b>Giải phương trình và hệ phương trình


<b>a)</b>

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

10 3

<i>x</i>

1

<b>( 1 đ ) b)</b> 2


1

1



0


2



2

<i>x</i>

1

<i>x</i>

<b><sub> (1 đ )</sub></b>


<b>c)</b>


3

4

2



5

3

4



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>







<sub> </sub><b><sub>(1 đ )</sub></b>
<b>Câu 3: ( 1 điểm )</b>


Tìm tâp xác định của hàm số sau: 2

2

1


6


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




 


<b>Câu 4: ( 2,5 điểm )</b>


Trong hệ trục tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác ABC với :

A 2;3 ,

<i>B</i>

2; 1 ,

<i>C</i>

4;1


a)Tìm tọa độ vectơ

<i>AG</i>





với G là trọng tâm của tam giác ABC? <b>( 1 đ ) </b>
b)Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành? <b>( 1 đ ) </b>
c)Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD? <b>( 0,5 đ ) </b>
<b>Câu 5: ( 0,5 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hết.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKI KHỐI 10</b>


<b>A. Trắc Nghiệm :</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án A C B D


<b>B. Tự Luận :</b>


<b>Bài</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 a


b


1

6



5

5



<i>a b</i>

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>a</i>



 
















Vậy đường thẳng cần tìm:

<i>y</i>

5

<i>x</i>

6



1.5 -0.25


TXD: D = R
Đỉnh S(-1;-8)
Bảng biến thiên:


<i> x</i> - ¥ <sub> -1 </sub>+¥
<i> y</i> <sub> </sub>+¥ <sub> </sub>+¥


-8


0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2


2 2


2



3


7

10 3

1



7

10 9

6

1



1



1

3



3

1



8

9 0

9



8



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<sub> </sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>












<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>


Vậy nghiệm pt:

<i>x</i>

1



0.25
0.25-0,25
0.25
b
2

1

1


0


2



2

<i>x</i>

1

<i>x</i>

<b><sub> ĐK: </sub></b>

<i>x</i>

2


<b>PT</b>


2
2


2



1

1



2

1 2



2

1 2



1



2

1 0

<sub>1</sub>



2


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>


  








 


 




Vậy nghiệm pt:


1


x

1;


2



<i>x</i>





0.25
0.25
0.25-0.25


c

<sub>3</sub>

<sub>4</sub>

<sub>2</sub>

<sub>15</sub>

<sub>20</sub>

<sub>10</sub>



5

3

4

15

9

12



15

20

10

2



11

22

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>












<sub></sub>

<sub></sub>








Vậy nghiệm hệ pt:

2; 2



0.25
0.25-0.25
0.25
3
2

2

1


6


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>




 



Điều kiện để hàm số có nghĩa:


2

<sub>6 0</sub>

3



2


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






 

<sub>  </sub>





TXĐ:

<i>D</i>

\

3;2



0.25-0.5


0.25


4
a


Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G

4


;1


3





2


; 2


3



<i>AG</i>

<sub></sub>

<sub></sub>







0.5
0.5



b Gọi D( x;y). Ta có:


<i>AD</i>= -(<i>x</i> 2;<i>y</i>- 3) <i>BC</i>=

(

6; 2

)



uuur uuur


Để ABCD là hình bình hành thì
D


<i>A</i> =<i>BC</i>
uuur uuur




0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Û


2 6 8


3 2 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


ì - = ì =


ï ï



ï <sub>Û</sub> ï


í í


ï - = ï =


ï ï


ỵ ỵ


Vậy D(8;5)


0.25-0.25


c <sub>Gọi </sub>

<i>O AC</i>

<i>B</i>

D


O là trung điểm cạnh AC


3;2


<i>O</i>



0.25
0.25
5


<i>AB C</i>

D

<i>AC</i>

<i>B</i>

D

<i>AB DC</i>

<i>AC DB</i>



















0



<i>VT</i>

<i>AC CB DB BC</i>



<i>AC DB CB BC</i>



<i>AC</i>

<i>DB</i>

<i>VP</i>
























  


 


ĐPCM


0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tập xác đinh của hàm số có chứa căn thức, chứa ẩn ở mẫu.
+ Xác định hàm số

<i>y ax b</i>

khi biết trước các yếu tố liên quan.
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.


+Giải được pt chứa ẩn dưới dấu căn, hệ phương trình,
+Chứng minh đẳng thức vectơ.


+Tìm tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm tam giác, tìm đỉnh thứ tư của hình bình hành.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ</b>


Chủ đề 1:Hàm số



Chủ đề 2: Hàm số bậc nhất, bậc hai.


Chủ đề 3: Phương trình qui về Pt bậc hai, hệ pt.
Chủ đề 4: Vectơ.


Chủ đề 5: Hệ tọa độ trong mặt phẳng.


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Chủ đề 1


Số câu 1


0,25
1


1,0


1


1,0


2



2,25
TS điểm


Câu
trong bài


Câu 1 Câu 1a Câu 3


Chủ đề 2


Số câu 1


0,25
1


1,0


2


1,25
TS điểm


Câu
trong bài


Câu 2 Câu 1b


Chủ đề 3


Số câu 1



1,0


2


2,0


3


3,0
TS điểm


Câu
trong bài


Câu 2a Câu


2b,2c


Chủ đề 4


Số câu 1


0,25


1
0,5


2



0,75
TS điểm


Câu
trong bài


Câu 4 Câu 5


Chủ đề 5


Số câu 1


0,25
1


1,0


1


1,0


1
0,5


4


2,75
TS điểm


Câu


trong bài


Câu 3 Câu 4a Câu 4b Câu 4c


Tổng


4


1,0
4


4,0


4


4,0


2


1,0
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×