Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

lo xuan ppct toan 8 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.58 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 8</b>


(Điều chỉnh theo công văn số 5842/ BGD-ĐT ngày 01/9/2011)


<b>Năm học : 2012-2013</b>
<b>Cả năm :148 tiết ( Đại số 74 tiết, Hình học 74 tiết )</b>
<b>Học kỳ I : 76 tiết ( Đại số 40 tiêt, Hình học 36 tiết )</b>
<b>Học kỳ II : 72 tiết ( Đại số 34 tiết, Hình học 38 tiết )</b>


<b>HỌC KỲ I ( 40 Tiết )</b>



<b>Chương</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Mục</b> <b>Nội dung điều<sub>chỉnh</sub></b>


<b>CHƯƠNG I.</b>
<b>PHÉP NHÂN</b>


<b>VÀ PHÉP</b>
<b>CHIA CÁC</b>


<b>ĐA THỨC</b>
<b>( 21 Tiết)</b>


<b> 1</b>


<b>2</b>


<b>§1. Nhân đơn thức với đa thức</b>
<b>§2. Nhân đa thức với đa thức</b>
<b>3</b>


<b>4</b>



<b>Luyện tập</b>


<b>§3. Những hằng đẳng thức đáng </b>
<b>nhớ </b>


<b>5</b>
<b>6</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§4. Những hằng đẳng thức đáng </b>
<b>nhớ (tt )</b>


<b>7</b>
<b>8</b>


<b>§5. Những hằng đẳng thức đáng </b>
<b>nhớ (tt )</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>9</b>


<b>10</b>


<b>§6. Phân tích đa thức bằng </b>
<b>phương pháp đặt nhân tử chung</b>


<b>§7.Phân tích đa thức bằng </b>
<b>phương pháp dùng hằng đẳng </b>
<b>thức</b>



<b>11</b>
<b>12</b>


<b>§8. Phân tích đa thức bằng </b>
<b>phương pháp nhóm các hạng tử</b>


<b>Luyện tập § 6, 7, 8</b>


<b>1-VD 2</b> <sub>GV </sub><sub>đưa ra ví dụ về </sub>
sử dụng phương
pháp nhóm làm xuất
hiện hằng đẳng thưc
thay cho VD2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>14</b>


<b>phương pháp phối hợp nhiều </b>
<b>phương pháp</b>


<b>Luyện tập </b>
<b>15</b>


<b>16</b>


<b>§10. Chia đơn thức cho đơn thức</b>
<b>§11. Chia đa thức cho đơn thức</b>
<b>17</b>


<b>18</b>



<b>§12. Chia đa thức một biến đã </b>
<b>sắp xếp</b>


<b>Luyện tập § 10, 11, 12</b>
<b>19</b>


<b>20</b>


<b>Ôn tập chương I</b>
<b>Ôn tập chương I</b>
<b>21</b> <b>Kiểm tra chương I</b>


<b>CHƯƠNG II : </b>
<b>PHÂN THỨC </b>
<b>ĐẠI SỐ</b>


<b>( 19 Tiết)</b>


<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>


<b>§1. Phân thức đại số</b>


<b>§2. Tính chất cơ bản của phân </b>
<b>thức đs</b>


<b>§3. Rút gọn phân thức</b>
<b>25</b>



<b>26</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§4. Quy đồng mẫu thức của </b>
<b>nhiều phân thức</b>


<b>27</b>
<b>28</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§5. Phép cộng các phân thức đại</b>
<b>số </b>


<b>29</b>


<b>30</b>
<b>31</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§6. Phép trừ các phân thức đại </b>
<b>số</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>32</b>


<b>33</b>


<b>34</b>


<b>§7. Phép nhân các phân thức </b>
<b>đại số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§9. Biến đổi các biểu thức hữu </b>
<b>tỷ</b>


<b>35</b>
<b>36</b>


<b>37</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Ôn tập học kì I </b>
<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>38</b>


<b>39</b>
<b>40</b>


<b>Kiểm tra HK I</b>
<b>Kiểm tra HK I</b>


<b>Trả bài kiểm tra HK I</b>


<b>(phần đại số)</b>


<b>HỌC KỲ II ( 34 Tiết )</b>




<b>CHƯƠNG III:</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC</b>


<b>NHẤT MỘT</b>
<b>ẨN(18 Tiết)</b>


<b> 41</b>
<b>42</b>


<b>§Mở đầu về phương trình</b>


<b>§Phương trình bậc nhất một ẩn</b>


<b>và cách giải</b>


<b>43</b>


<b>44</b>


<b>45</b>


<b>§Phương trình đưa được về </b>
<b>dạng ax+b=0</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Luyện tập </b> <b>(TH giảm tải)</b>



<b>46</b>


<b>47</b> <b>§Phương trình tích<sub>Luyện tập</sub></b>
<b>48</b>


<b>49</b>


<b>§Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>thức</b>


<b>§Phương trình chứa ẩn ở mẫu </b>
<b>thức</b>


<b>50</b>


<b>51</b>
<b>52</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>Luyện tập </b>


<b>§Giải bài tốn bằng cách lập </b>
<b>phương trình</b>


<b>(TH giảm tải)</b>


<b>53</b>


<b>54</b>



<b>§Giải bài tốn bằng cách lập </b>
<b>phương trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>55</b>


<b>56</b>


<b>Luyện tập </b>


<b>Ơn tập chương III</b>


<b>57</b>


<b>58</b>


<b>Ơn tập chương III</b>


<b>Kiểm tra chương III</b>


<b>CHƯƠNG IV:</b>
<b>BẤT</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC</b>


<b>NHẤT MỘT</b>
<b>ẨN (16 Tiết)</b>


<b> 59</b>


<b>60</b>



<b>§1. Liên hệ giữa thứ tự và </b>
<b>phép cộng</b>


<b>§2. Liên hệ giữa thứ tự và </b>
<b>phép nhân </b>


<b>61</b>


<b>62</b>


<b>Luyện tập § 1, 2</b>


<b>§3. Bất phương trình một ẩn</b>
<b>63</b>


<b>64</b>


<b>§4. Bất phương trình bậc nhất </b>


<b>một ẩn</b>
<b>65</b>


<b>66</b>


<b>67</b>


<b>Luyện tập § 3, 4</b>
<b>Luyện tập </b>



<b>§5. Phương trình chứa dấu giá </b>
<b>trị tuyệt đối</b>


<b>(TH giảm tải)</b>


<b>68</b>


<b>69</b>


<b>Ôn tập chương IV</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>70</b>


<b>71</b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>Ơn tập cuối năm </b> <b><sub>(TH gi</sub><sub>ả</sub><sub>m t</sub><sub>ả</sub><sub>i)</sub></b>


<b>72</b> <b>Kiểm tra cuối năm</b>


<b>73</b> <b>Kieåm tra cuối năm</b>


<b>74</b> <b><sub>Trả bài kiểm tra cuối năm</sub></b>
<b>( phần đại số )</b>


<b>HÌNH HỌC ( 74 Tiết )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHƯƠNG</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Mục</b> <b>Nội dung điều<sub>chỉnh</sub></b>



<b>CHƯƠNG I:</b>
<b>TỨ GIÁC</b>


<b>(25Tiết)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>§1.Tứ giác</b>
<b>§2. Hình thang</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>§3. Hình thang cân</b>
<b> Luyện tập § 1, 2, 3</b>
<b>5</b>


<b>6</b>


<b>§4. Đường trung bình của tam </b>
<b>giác</b>


<b>- Đường trung bình của hình </b>
<b>thang</b>


<b>7</b>
<b>8</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>§5. Dựng hình bằng thước và </b>
<b>compa- dựng hình thang</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Cả bài</b> <b>Không dạy</b>


<b>( TH Giảm tải )</b>
<b>9</b>


<b>10</b>


<b>§6. Đối xứng trục</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Mục 2 và </b>


<b>3</b> <b>Chỉ yêu cầu HS <sub>nhận biết được </sub></b>


<b>đối với một hình </b>
<b>cụ thể có đối </b>
<b>xứng qua trục </b>
<b>khơng, khơng </b>
<b>u cầu phải </b>
<b>giải thích</b>
<b>11</b>


<b>12</b>
<b>13</b>



<b>§7. Hình bình hành</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Luyện tập</b> <b>( TH Giảm tải )</b>


<b>14</b>
<b>15</b>


<b>§8. Đối xứng tâm</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>16</b>
<b>17</b>


<b>§9. Hình chữ nhật</b>
<b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>19</b> <b>§10. Đường thẳng song song với </b>
<b>một đường thẳng cho trước</b>


<b>- Bài tập</b>


<b>Mục 3</b> <b><sub>Không dạy</sub></b>


<b>20</b>
<b>21</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>§11. Hình thoi</b>


<b>22</b>


<b>23</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>§Hình vuông </b>
<b>24</b>


<b>25</b>
<b>26</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Ôn tập chương I</b>


<b>Ôn tập chương I (tiếp)</b>
<b>27</b> <b>Kiểm tra chương I</b>


<b>CHƯƠNG II: </b>
<b>ĐA GIÁC. </b>
<b>DIỆN TÍCH </b>
<b>ĐA GIÁC </b>
<b>(12 Tiết)</b>


<b>28</b>
<b>29</b>


<b>§1. Đa giác. Đa giác đều</b>
<b>§2. Diện tích hình chữ nhật</b>



<b>30</b>


<b>31</b>
<b>32</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§3. Diện tích tam giác </b>
<b>Luyện tập</b>


<b>33</b>


<b>34</b>
<b>35 </b>


<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>Ôn tập học kì I</b>


<b>Ôn tập học kì I</b> <b>( TH Giảm tải )</b>


<b>36</b> <b><sub>Trả bài kiểm tra HK I</sub></b>
<b>(phần Hình học )</b>


<b>HỌC KÌ II ( 38 Tiết )</b>



<b>37</b>


<b>38</b>


<b> </b>



<b>§4. Diện tích hình thang</b>
<b>§5. Diện tích hình thoi</b>
<b>39</b>


<b>40</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§6. Diện tích đa giác</b>


<b>41</b>


<b>42</b>


<b> </b>


<b>§1. Định lý Ta-let trong tam </b>
<b>giác </b>


<b>§2. Định lí đảo và hệ quả cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>43</b>
<b>44</b>


<b>45</b>


<b>46 </b>


<b>Luyện tập </b>



<b>§3. Tính chất đường phân giác </b>
<b>của tam giác</b>


<b>Luyện tập </b>


<b>§4. Khái niệm tam gíac đồng </b>
<b>dạng</b>


<b>CHƯƠNG III:</b>
<b>TAM GIÁC </b>
<b>ĐỒNG DẠNG </b>
<b>(18 Tiết)</b>


<b>47</b>
<b>48</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§5. Trường hợp đồng dạng thứ </b>
<b>nhất</b>


<b>49</b>
<b>50</b>


<b>§6. Trường hợp đồng dạng thứ </b>
<b>hai </b>


<b>§7. Trường hợp đồng dạng thứ </b>
<b>ba</b>



<b>51</b>


<b>52</b>


<b>Luyện tập § 5, 6, 7</b>


<b>§8. Các trường hợp đồng dạng </b>


<b>của tam gíac vuông </b>


<b>Mục 2,?</b> Hình c và d, giáo
viên tự chọn độ
dài các cạnh sao
cho kết quả khai
căn là số tự nhiên


<b>53</b>


<b>54</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>§9. Ứng dụng thực tế của tam </b>


<b>giác đồng dạng </b> <b>Bài tập 57</b>


<b>(SGK/92)</b>


<b>Khoâng yêu cầu </b>


<b>HS phải làm</b>
<b>55</b>


<b>56</b>


<b>Thực hành (đo chiều cao một </b>
<b>vật, đo khoảng cách giữa hai </b>
<b>điểm trên mặt đất trong đĩ cĩ </b>
<b>một điểm khơng thể tới được)</b>


<b>57</b>


<b>58</b>


<b>Ôn tập chương III</b>


<b>Kiểm tra chương III </b>


<b>CHƯƠNG IV:</b>
<b>HÌNH LĂNG</b>


<b>59</b>


<b>60</b>


<b>§1. Hình hộp chữ nhật</b>
<b>§2. Hình hộp chữ nhật(tt)</b>


<b>61</b>



<b>62</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRỤ ĐỨNG.</b>
<b>HÌNH CHĨP</b>
<b>ĐỀU (18 Tiết)</b>


<b>63</b>


<b>64</b>


<b>65</b>


<b>§4. Hình lăng trụ đứng</b>


<b>§5. Sxq của hình lăng trụ đứng</b>


<b>§6. Thể tích của hình lăng trụ </b>
<b>đứng</b>


<b>66</b>


<b>67</b>


<b>68</b>


<b>Luyện tập § 4, 5, 6</b>


<b>§7. Hình chóp đều.Hình chóp </b>


<b>cụt đều</b>



<b>§8. Sxq củahình chóp đều </b>


<b>69</b>
<b>70</b>
<b>71</b>


<b>§9. Thể tích của hình chóp đều</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>Ơn tập chương IV</b>


<b>72</b>


<b>73</b>
<b>74</b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>
<b>Ôn tập cuối năm</b>


<b>Trả bài kiểm tra cuối năm </b>


<b>(phần hình học)</b>


<b>PHỤ TRÁCH CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN</b>


<b>Nguyễn Thị Thuý Hồng Lò Thị Xuân</b>
<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×