Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bai tap chuong dien li hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.06 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li </b>
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
B.Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .


C.Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
D.Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.


<b>Câu 2: Chất không điện ly là :</b>


A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH


<b>Cõu 3: DÃy chất nào dới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?</b>


A. HNO3, Cu(NO3)2 ,H3PO4 ,Ca(NO3)2 B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3


C. H2SO4, NaCl, KNO3 , Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2
<b>Câu 4: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?</b>


A. Nớc cất B. C2H5OH C. dd HCl D. dd CH3COOH
<b>Câu 5: 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M có số mol của ion H</b>+<sub> và SO4</sub>2-<sub> lần lượt là:</sub>
A. 0,02 và 0,01 B. 0,2 và 0,1 C. 0,01 và 0,01 D. 0,1 và 0,2


<b>Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng</b>


A. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính.
C. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một bazơ.


<b>Cõu 7: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit</b>
A. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7
B. Muối axit là muối phản ứng đợc với bazơ
C. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử



D. Muèi axit lµ muèi mµ anion gèc axit còn H phân li ra H+
<b>Cõu 8: DÃy chất hay ion nào sau đây ch</b>có tính axit ?


A. HSO4-<sub> , NH4</sub>+<sub>, HCO3</sub>-<sub> </sub> <sub>B. NH4</sub>+<sub> , HCO3</sub>-<sub> , CH3COO</sub>-
C. ZnO , Al2O3 , NH4+<sub> , HSO4</sub>-<sub> </sub> <sub>D. HSO</sub>


4- , NH4+


<b>Câu 9: Chän ph¸t biĨu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4</b>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, HCO3</sub>-<sub>, H2O, Na</sub>+<sub>.</sub>


A. Axit là: NH4+ , HCO3-B. Bazơ là: CO32- C. Trung tÝnh lµ: Na+ D. Lìng tÝnh lµ: H2O
<b>Câu 10: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thì hiện tượng là</b>


A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ.


<b>Câu 11: Hãy chỉ ra điều sai về pH </b>


A. pH = -lg [H+<sub>]</sub> <sub>B. pH + pOH = 14 C. [H</sub>+<sub>] = 10</sub> a<sub> thì pH= a D. [H</sub>+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14
<b>Hiểu: (1 câu)</b>


<b>Câu 12: Chọn câu </b><i><b>sai</b></i> trong các câu sau ?


A. Giỏ tr pH tăng thì độ axit giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng


C. dd có pH < 7 làm quỳ tím hố đỏ D. dd có pH > 7 làm q tìm hố xanh
<b>Cõu 13: dd H2SO4 0,005M cú pH là </b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



<b>Câu 14: Muốn pha chế 300ml dd có NaOH có pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?</b>
A. 11.10-4<sub>g B. 11,5.10</sub>-4<sub>g C. 12.10</sub>-4<sub>g D. 1,25.10</sub>-4<sub>g </sub>


<b>Câu 15: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi khơng có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã</b>
cho điện li hồn tồn thì pH của dd thu được sau khi trộn là:


A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5.


<b>Câu 16: Cho 150ml dd HCl 2M t¸c dơng víi 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH lµ: </b>
A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1,0


<b>Câu 17: Cho 10ml dd HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có pH = 4?</b>


A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml.


<b>Câu 18: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là</b>


A. K+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>- <sub>B. Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO3</sub>
-C. Ca2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO3</sub>2- <sub>D. Al</sub>3+<sub>, PO4</sub>3-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+
<b>Câu 19: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 20: PT ion thu gän: H</b>+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub>H2O . BiĨu diƠn b¶n chÊt cđa ph¶n øng hãa häc nào dới đây ?</sub>


A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl22HCl + BaSO4 D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O
<b>Câu 21: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>


A. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NO

3 <sub>B. Fe</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NH

4
C.

NH

4<sub>, </sub>

CO

32 <sub>, </sub>

HCO

3 <sub>, OH</sub>-<sub>, Al</sub>3+ <sub>D. Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>

NO

3 <sub>.</sub>


<b>Câu 22:</b> Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

(NH ) SO

4 2 4; NH<sub>4</sub>Cl ;

Na SO

2 4; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd


đó?


A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dòch NaCl C. Phenolftalein D. Dung dòch NaOH


<b>Câu 23: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là</b>
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa B. Na2CO3, NH4Cl, KCl


C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa


<b>Câu 24: Một loại nước thải chứa các ion Na</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, M</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, </sub>

Cl

-<sub>. Muốn tách được nhiều ion cation ra khỏi dd mà</sub>
khơng cần đưa ion lạ vào thì ta có thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là đúng nhất.


A.DD Na2CO3 vừa đủ. B. DD Na2SO4 vừa đủ.


C.DD NaOH vừa đủ. D. DD K2CO3 vừa đủ.


<b>Câu 25: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch</b>
Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là


A. 3 B. 5 C. 2 D. 4


<b>Câu 26: Cho các phản ứng hóa học sau:</b>


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 


(3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3 



(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:


A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
<b>Câu 27: Cho bốn phản ứng:</b>


(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là


A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)


<b>Câu 28: </b>Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2


0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ?


A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2


<b>Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H</b>+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO3</sub>-<sub> và 0,02 mol SO4</sub>2-<sub>. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và</sub>
Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:


A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020


<b>Câu 30: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl</b>
1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là



A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M


<b>Câu 2. Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cầ dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và</b>
Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là?


A. 0,25lít và 4,66gam B. 0,125lít và 2,33 gam
C. 0,125lít và 2,9125 gam D. 1,25lít và 2,33 gam


<b>Câu 3. 200 ml dung dịch A chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1 tác dụng với 100ml NaOH 1M thì lượng acid dư sau phản ứng</b>
tác dụng vừa đủ với 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nồng độ mol các acid trong dung dịch A là?


A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M


<b>Câu 4. Trộn 400 ml dung dịch A chứa HNO3 0,5M và HCl 0,125M với 100 ml dung dịch B chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thì</b>
dung dịch C thu được có pH là:


A. 1 B. 2 C. 13 D. 7


<b>Câu 5. Cho 84,6 g hỗn hợp 2 muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3 0,75M sinh</b>
ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600 ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng. Khối lượng kết tủa và thể tích khí bay ra là?


A. 9,85gam; 26,88 lít B. 98,5gam; 26,88 lít
C. 98,5gam; 2,688 lít D. 9,85gam; 2,688 lít


<b>Câu 6. Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,8M và KOH (chưa biết</b>
nồng độ) thì thu được dung dịch C. Biết rằng để trung hòa dung dịch C cần 60 ml HCl 1M. Nồng độ KOH là?



A. 0,7M B. 0,5M C. 1,4M D. 1,6M


<b>Câu 7. 100 ml dung dịch X chứa H2SO4 2 M và HCl 2M trung hòa vừa đủ bởi 100ml dung dịch Y gồm 2 bazơ NaOH và Ba(OH)</b>2
tạo ra 23,3 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi bazơ trong Y là?


A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M


<b>Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M</b>
thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là?


A. 2 B. 1 C. 6 D. 7


<b>Câu 9. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp acid HCl 1M và acid H</b>2SO4 0,5M thu được 5,32 lít
H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dich Y có pH là?


A. 7 B. 1 C. 2 D. 6


<b>Câu 10. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch chứa</b>
H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là?


A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml


<b>Câu 11. Để trung hòa 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 2M và</b>
Ba(OH)2 1M. Tính V?


A. 0,05 lít B. 0,06 lít C. 0,04lít D. 0,07 lít


<b>Câu 12. Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1:1. Hòa tan m gam X vào nước được 3,36lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48</b>


lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 1,97 gam B. 39,4 gam C. 19,7 gam D. 3,94 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. VX:VY=5:4 B. VX:VY=4:5 C. VX:VY=5:3 D. VX:VY=6:4


<b>Câu 14. Có 4 dd mỗi dung dịch chỉ chứa 1 ion (+) và 1 ion (-). Các ion trong 4 dung dịch gồm: Ba</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>,</sub>
NO3-<sub>, CO3</sub>2-<sub>. Đó là 4 dung dịch nào sau đây?</sub>


A. BaSO4, NaCl, MgCO3, Pb(NO3)2 B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Na2SO4, MgCO3, PbCl2 D. BaCO3, NaNO3, MgCl2, PbSO4


<b>Câu 15. Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Ca tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl. Sau đó cơ cạn dung dịch, thu</b>
được a gam hỗn hợp 2 muối. Cho hỗn hợp 2 muối trên vào 1 lượng dư dung dịch chứa hỗn hợp Na2CO3 và (NH4)CO3 . Kết thúc
phản ứng thu được 26,8 g kết tủa X. Nồng độ mol của dung dịch HCl và khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


A. 1,2 M và 4,8g B. 1,5 M và 4,8g C. 1,2 M và 2,4g D. 1 M và 4,8g


<b>Câu 16. Sục CO2 vào 200ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn thấy tạo 23,6</b>
g kết tủa. Tính VCO2 lớn nhất (đktc)


A. 7,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. 8,512 lít


<b>Câu 17. Hấp thụ 4,48 lít CO2(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp dung dịch gồm NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng thu được dung</b>


dịch X. Lấy


1



2

<sub> dd X tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, sau phản ứng tạo m gam kết tủa. Giá tri m và tổng khối lượng muối khan thu</sub>


được sau khi cô cạn dd X lần lượt là


A. 19,7g và 20,6g B. 19,7g và 13,6g


C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g


<b>Câu 18. Sục 2,24 lít(đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hồn tồn</b>
thấy tạo m g kết tủa. Tính m


A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g


<b>Câu 19. Hấp thụ 3,36 lít SO2(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp dung dịch gồm NaOH 0, 2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản</b>
ứng thu được khối lượng muối khan là


A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g


<b>Câu 20. Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản ứng kết thúc thu</b>
được dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+<sub> trong</sub>
dung dịch X lần lượt là


A. 4,48lít và 4lít B. 4,48lít và 2lítC. 2,24lít và 4lítD. 4,48lít và 0,5lít


<b>Câu 21. Hoà tan 27,8g muối FeSO4.7 H2O vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng</b>
với 900ml hỗn hợp dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 1M thấy tạo Vlít khí NO(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3
dư, tách kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi tạo mg chất rắn. Giá tri m và V lần lượt là


A. 4 và 0,224 B. 4 và 0,3584 C. 2 và 0,224 D. 2 và 0,3584


<b>Câu 22. Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO3 với m g bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng dư vào. Đun nóng</b>


cho tới khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 9,28g kim loại và Vlít khí NO


Tính m và V đo ở đktc


A. 6,4 và 2,24 B. 3,2 và 0,3584 C. 10,88 và 1,792 D. 10,88 và2,688


<b>Câu 23. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc)</b>
và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:


<b>A. V = 11,2(a - b).</b> <b>B. V = 22,4(a - b).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 24. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl</b>
1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 3,36.</b> <b>B. 2,24.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,12.</b>


<b>Câu 25. Cho các phản ứng hóa học sau:</b>


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → <b>(2) CuSO4 + Ba(NO3)2→. </b>
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3→.


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →.
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b>A. (1), (2), (3), (6).</b> <b>B. (3), (4), (5), (6).</b>
<b>C. (1), (3), (5), (6).</b> <b>D. (2), (3), (4), (6).</b>


<b> Câu 26. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là</b>


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và</b>
Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


<b>A. 1,0.</b> <b>B. 12,8.</b> <b>C. 1,2.</b> <b>D. 13,0.</b>


<b> Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml</b>
dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là


<b>A. 0,12.</b> <b>B. 0,15.</b> <b>C. 0,03.</b> <b>D. 0,30.</b>


<b> Câu 29. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam</b>
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 17,1.</b> <b>B. 19,7.</b> <b>C. 15,5.</b> <b>D. 39,4.</b>


<b> Câu 30. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+<sub>, 0,03 mol K</sub>+<sub>, x mol Cl</sub>-<sub> và y mol </sub>
2-4


SO

. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung
dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:


<b>A. 0,01 và 0,03.B. 0,03 và 0,02.C. 0,05 và 0,01.D. 0,02 và 0,05.</b>


<b>Câu 31. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra</b>
hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt


A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.



<b>Câu 32. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và</b>
Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0


<b>Câu 33. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4</b>
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064


<b>Câu 34. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với</b>
200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 46,6 B. 54,4 C. 62,2 D. 7,8


<b>Câu 35. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na</b>+<sub>; 0,02 mol </sub>
2
4


SO



và x mol OH-<sub>. Dung dịch Y có chứa </sub>

ClO , NO

4 3


 


và y mol H+<sub>; tổng</sub>
số mol

ClO

4





NO

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
<b>Câu 36. Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 </sub>

HCO

3




và 0,001 mol

NO

3


. Để loại bỏ hết
Ca2+<sub> trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là </sub>


A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180


<b>Câu 37. Hịa tan hồn tồn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung</b>
dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được
tạo ra là


A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.


<b>Câu 38. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau</b>
phản ứng thu được số mol CO2 là


A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.


<b>Câu 39. Dung dịch X chứa các ion: Ca</b>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>

HCO

3



Cl

 , trong đó số mol của ion

Cl

 là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3
gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47


<b>Câu 40. Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08


Câu 1: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

(NH ) SO

4 2 4<sub>; NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl ; </sub>

Na SO

2 4<sub>; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 2: Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:


A. 4,1 B. 1,9 C. 1,0 D. 4,9


Câu 3: Dãy chất hay ion nào sau đây chỉcó tính axit ?


A. HSO4- , NH4+ B. ZnO , Al2O3 , NH4+ , HSO4-


C. NH4+ , HCO3- , CH3COO- D. HSO4- , NH4+, HCO3-


Câu 4: Hãy chỉ ra điều sai về pH


A. [H+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>B. pH + pOH = 14 C. pH = -lg [H</sub>+<sub>]</sub> <sub>D. [H</sub>+<sub>] = 10</sub> a<sub> thì pH= a </sub>


Câu 5: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M


vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là



A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 1,12


Câu 6: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch


Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là


A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


Câu 7: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NO

3 <sub>B. </sub>

NH

4<sub>, </sub>

CO

23 <sub>, </sub>

HCO

3 <sub>, OH</sub>-<sub>, Al</sub>3+


C. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>

NO

3<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NH

4


Câu 8: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi khơng có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho


điện li hồn tồn thì pH của dd thu được sau khi trộn là:


A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5.


Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?


A. H2SO4, NaCl, KNO3 , Ba(NO3)2 B. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2


C. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 D. HNO3, Cu(NO3)2 ,H3PO4 ,Ca(NO3)2


Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng


A. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ.



C. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính.


Câu 11: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và


Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


A. 13 B. 1,2 C. 1 D. 12,8


Câu 12: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO</sub>


3- B. A. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ D. Ca2+, Cl-, Na+, CO3


2-Câu 13: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?


A. HCl, AgNO3 B. NaHCO3 và NaOH C. KOH và HCl D. NaCl, NH4NO3


Câu 14: PT ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub>H</sub>


2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ?


A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O B. H2SO4 + BaCl22HCl + BaSO4


C. HCl + NaOH <sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O + NaCl </sub> <sub>D. 3HCl + Fe(OH)</sub><sub>3</sub> <sub> FeCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Câu 15: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?


A. dd HCl B. dd CH3COOH C. C2H5OH D. Nước cất


Câu 16: Một loại nước thải chứa các ion Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, M</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, </sub>

Cl

-<sub>. Muốn tách được nhiều ion cation ra khỏi dd mà</sub>


khơng cần đưa ion lạ vào thì ta có thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là đúng nhất.


A. DD K2CO3 vừa đủ. B. DD Na2CO3 vừa đủ. C. DD NaOH vừa đủ. D. DD Na2SO4 vừa đủ.


Câu 17: Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O


(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4


Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là


A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (2), (4)


Câu 18: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là


A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 B. Na2CO3, NH4Cl, KCl


C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa


Câu 19: Cho 10ml dd HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có pH = 4?


A. 40ml. B. 100ml C. 90ml D. 10ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm C. dd
có pH > 7 làm q tìm hố xanh D. dd có pH < 7 làm quỳ tím hố đỏ



Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2


(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:


A. (3), (4), (5), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (3), (6)


Câu 22: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit


A. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H+


B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
C. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7
D. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử


Câu 23: 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là:


A. 0,01 và 0,01 B. 0,1 và 0,2 C. 0,02 và 0,01 D. 0,2 và 0,1


Câu 24: dd H2SO4 0,005M có pH là


A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 25: Muốn pha chế 300ml dd có NaOH có pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?



A. 11,5.10-4<sub>g </sub> <sub>B. 12.10</sub>-4<sub>g C. 11.10</sub>-4<sub>g </sub> <sub>D. 1,25.10</sub>-4<sub>g </sub>


Câu 26: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO</sub>


3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và


Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: (Biết Al=27; O=16 ;


S=32 ; H=1 ; Ba=137)


A. 0,012 và 0,096 B. 0,020 và 0,120 C. 0,020 và 0,012 D. 0,120 và 0,020


Câu 27: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li


A. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .


B. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .


D. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.


Câu 28: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thì hiện tượng là


A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng B. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết


C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ.


Câu 29: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO32-, HCO3-, H2O, Na+.


A. Bazơ là: CO32- B. Axit là: NH4+ , HCO3- C. Trung tính là: Na+ D. Lưỡng tính là: H2O



Câu 30: Chất khơng điện ly là :


A. NaCl B. C2H5OH C. NaOH D. HCl


Đáp án :


1. D 2. C 3. A 4. D 5. D 6. D 7. C 8. A


9. A 10. D 11. A 12. B 13. D 14. C 15. A


16. B 17. D 18. C 19. C 20. A 21. D 22. A 23. C


24. C 25. B 26. B 27. B 28. B 29. B 30. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. [H+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>B. pH = -lg [H</sub>+<sub>]</sub> <sub>C. [H</sub>+<sub>] = 10</sub> a<sub> thì pH= a D. pH + pOH = 14 </sub>


Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

(NH ) SO

4 2 4<sub>; NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl ; </sub>

Na SO

2 4<sub>; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? </sub>


A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaCl C. Phenolftalein D. Dung dịch NaOH


Câu 3: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO</sub>


3- B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+


C. Ca2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO</sub>


32- D. K+, Ba2+, OH-, Cl



-Câu 4: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M


vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là


A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12


Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?


A. NaCl, NH4NO3 B. NaHCO3 và NaOH C. HCl, AgNO3 D. KOH và HCl


Câu 6: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?


A. C2H5OH B. dd CH3COOH C. dd HCl D. Nước cất


Câu 7: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li


A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
B. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.


C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .
D. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .


Câu 8: Cho 10ml dd HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có pH = 4?


A. 100ml B. 40ml. C. 10ml D. 90ml


Câu 9: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO32-, HCO3-, H2O, Na+.


A. Trung tính là: Na+<sub> B. Bazơ là: CO</sub>



32- C. Lưỡng tính là: H2O D. Axit là : NH4+ , HCO3


-Câu 10: Một loại nước thải chứa các ion Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, M</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, </sub>

Cl

-<sub>. Muốn tách được nhiều ion cation ra khỏi dd mà</sub>


không cần đưa ion lạ vào thì ta có thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là đúng nhất.


A. DD Na2CO3 vừa đủ. B. DD Na2SO4 vừa đủ. C. DD K2CO3 vừa đủ. D. DD NaOH vừa đủ.


Câu 11: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?


A. H2SO4, NaCl, KNO3 , Ba(NO3)2 B. HNO3, Cu(NO3)2 ,H3PO4 ,Ca(NO3)2


C. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2D. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3


Câu 12: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thì hiện tượng là


A. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết B. chỉ xuất hiện kết tủa trắng C. xuất hiện


kết tủa đỏ nâu rồi tan hết D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ.


Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng


A. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là một bazơ.


C. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính. D. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính.


Câu 14: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit
A. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7
B. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử



C. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H+


D. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
Câu 15: Dãy chất hay ion nào sau đây chỉcó tính axit ?


A. ZnO , Al2O3 , NH4+ , HSO4- B. HSO4- , NH4+, HCO3-


C. HSO4- , NH4+ D. NH4+ , HCO3- , CH3COO-


Câu 16: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NO

<sub>3</sub> <sub>B. Fe</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NH

<sub>4</sub>


C. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>

NO

3


. D.

NH

4




,

CO

23


,

HCO

3


, OH-<sub>, Al</sub>3+


Câu 17: Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:



A. 1,9 B. 1,0 C. 4,1 D. 4,9


Câu 18: 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là:


A. 0,01 và 0,01 B. 0,02 và 0,01 C. 0,2 và 0,1 D. 0,1 và 0,2


Câu 19: dd H2SO4 0,005M có pH là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


Câu 20: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và


Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2


(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:


A. (3), (4), (5), (6) B. (2), (3), (4), (6) C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (6)


Câu 22: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là


A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4



C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa


Câu 23: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi khơng có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã


cho điện li hồn tồn thì pH của dd thu được sau khi trộn là:


A. 3,0 B. 2,0 C. 1,5. D. 1,0


Câu 24: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch


Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là


A. 5 B. 3 C. 4 D. 2


Câu 25: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO</sub>


3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và


Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: (Biết Al=27; O=16 ;


S=32 ; H=1 ; Ba=137)


A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,120 và 0,020 D. 0,012 và 0,096


Câu 26: Chọn câu <i>sai</i> trong các câu sau ?


A. dd có pH > 7 làm q tìm hố xanh B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng


C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm D. dd có pH < 7 làm quỳ tím hố đỏ



Câu 27: Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O


(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4


Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là


A. (1), (2) B. (2), (4) C. (3), (4) D. (2), (3)


Câu 28: Chất không điện ly là :


A. NaOH B. NaCl C. HCl D. C2H5OH


Câu 29: PT ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub>H</sub>


2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ?


A. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O B.HCl + NaOH  H2O + NaCl C. H2SO4 +


BaCl22HCl + BaSO4 D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O


Câu 30: Muốn pha chế 300ml dd có NaOH có pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?


A. 1,25.10-4<sub>g </sub> <sub>B. 12.10</sub>-4<sub>g C. 11.10</sub>-4<sub>g </sub> <sub>D. 11,5.10</sub>-4<sub>g </sub>


Đáp án :



1. C 2. A 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. D


9. D 10. A 11. A 12. A 13. A 14. C 15. C


16. C 17. B 18. B 19. C 20. C 21. D 22. D 23. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 1: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Những dung dịch có pH>7 là


A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 B. Na2CO3, NH4Cl, KCl


C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa


Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng


A. Zn(OH)2 là một bazơ chất lưỡng tính. B. Zn(OH)2 là axit lưỡng tính.


C. Zn(OH)2 là một bazơ. D. Zn(OH)2 là một hyđroxit lưỡng tính.


Câu 3: Cho bốn phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O


(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl


(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4


Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là



A. (2), (3) B. (1), (2) C. (3), (4) D. (2), (4)


Câu 4: dd H2SO4 0,005M có pH là


A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Dãy chất hay ion nào sau đây chỉcó tính axit ?


A. ZnO , Al2O3 , NH4+ , HSO4- B. HSO4- , NH4+


C. HSO4- , NH4+, HCO3- D. NH4+ , HCO3- , CH3COO-


Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2


(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:


A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)


Câu 7: Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

(NH ) SO

4 2 4<sub>; NH</sub><sub>4</sub><sub>Cl ; </sub>

Na SO

2 4<sub>; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dd đó? </sub>


A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Phenolftalein C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl


Câu 8: Một loại nước thải chứa các ion Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, M</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, </sub>

Cl

-<sub>. Muốn tách được nhiều ion cation ra khỏi dd mà khơng</sub>


cần đưa ion lạ vào thì ta có thể dùng chất nào để tác dụng với dd trên là đúng nhất.



A. DD Na2CO3 vừa đủ. B. DD Na2SO4 vừa đủ. C. DD NaOH vừa đủ. D. DD K2CO3 vừa đủ.


Câu 9: 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là:


A. 0,01 và 0,01 B. 0,1 và 0,2 C. 0,02 và 0,01 D. 0,2 và 0,1


Câu 10: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 thì hiện tượng là


A. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết B. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết C. chỉ cuất hiện


kết tủa nâu đỏ. D. chỉ xuất hiện kết tủa trắng


Câu 11: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


A. Al3+<sub>, PO</sub>


43-, Cl-, Ba2+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl


-C. Ca2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO</sub>


32- D. Na+, K+, OH-, HCO3


-Câu 12: Chất không điện ly là :


A. NaOH B. C2H5OH C. HCl D. NaCl


Câu 13: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+<sub>, z mol Al</sub>3+<sub>, t mol NO</sub>


3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và



Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là: (Biết Al=27; O=16 ;


S=32 ; H=1 ; Ba=137)


A. 0,120 và 0,020 B. 0,020 và 0,120 C. 0,020 và 0,012 D. 0,012 và 0,096


Câu 14: Cho 10ml dd HCl có pH = 3. Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có pH = 4?


A. 90ml B. 40ml. C. 10ml D. 100ml


Câu 15: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NH

4




B. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>

NO

3


.
C. Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>

NO

3




D.

NH

4


,

CO

23



,

HCO

3


, OH-<sub>, Al</sub>3+


Câu 16: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất?


A. dd CH3COOH B. dd HCl C. Nước cất D. C2H5OH


Câu 17: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?


A. NaCl, NH4NO3 B. NaHCO3 và NaOH C. KOH và HCl D. HCl, AgNO3


Câu 18: Chọn phát biểu sai. Theo Bronstet thì trong các ion sau: NH4+, CO32-, HCO3-, H2O, Na+.


A. Axit là: NH4+ , HCO3- B. Lưỡng tính là: H2O C. Trung tính là: Na+ D. Bazơ là: CO32-


Câu 19: PT ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub>H</sub>


2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + BaCl22HCl + BaSO4


Câu 20: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li


A. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .
B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
C. Sự điện li thực chất là q trình oxi hóa khử.


D. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.


Câu 21: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ?


A. HNO3, Cu(NO3)2 ,H3PO4 ,Ca(NO3)2 B. H2SO4, NaCl, KNO3 , Ba(NO3)2 C.


CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2


Câu 22: Chọn câu <i>sai</i> trong các câu sau ?


A. dd có pH > 7 làm q tìm hố xanh B. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm C. Giá


trị pH tăng thì độ axit tăng D. dd có pH < 7 làm quỳ tím hố đỏ


Câu 23: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và


Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


A. 12,8 B. 1 C. 1,2 D. 13


Câu 24: Muốn pha chế 300ml dd có NaOH có pH=10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?


A. 11,5.10-4<sub>g </sub> <sub>B. 1,25.10</sub>-4<sub>g </sub> <sub>C. 11.10</sub>-4<sub>g </sub> <sub>D. 12.10</sub>-4<sub>g </sub>


Câu 25: Hãy chỉ ra điều sai về pH


A. pH = -lg [H+<sub>]</sub> <sub>B. [H</sub>+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14 <sub>C. [H</sub>+<sub>] = 10</sub> a<sub> thì pH= a D. pH + pOH = 14 </sub>


Câu 26: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch


Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là



A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


Câu 27: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit
A. Muối axit là muối vẫn còn hyđro trong phân tử
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
C. Muối axit là muối mà dung dịch ln có pH < 7


D. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H+


Câu 28: Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:


A. 4,9 B. 4,1 C. 1,0 D. 1,9


Câu 29: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và NaHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl


1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là


A. 4,48 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24


Câu 30: Trộn 20ml dd HCl 0,05M với 20ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi khơng có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã


cho điện li hồn tồn thì pH của dd thu được sau khi trộn là:
A. 2,0 B. 1,5. C. 1,0 D. 3,0


Đáp án :


1. C 2. D 3. D 4. D 5. B 6. B 7. A 8. A


9. C 10. A 11. B 12. B 13. B 14. A 15. B



16. B 17. A 18. A 19. A 20. D 21. B 22. C 23. D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×