Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Tiet 19 Trai song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.71 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trai sơng</b>


(Sống ở hồ, ao, sơng ngịi)


<b>Bạch tuộc</b>
<b> (Sống ở biển)</b>


<b>Sò</b>


<b>(Sống ở ven biển)</b>


<b>Mực</b>


<b>(Sống ở biển)</b>


<b>Ốc sên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<i><b>Tiết 19</b></i>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>


<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>



<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>

Hãy cho biết

<sub>mơi trường </sub>


sống của trai



sơng?



Trai sơng bị và


ẩn nửa mình


trong bùn cát ở




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đầu vỏ</b>



<b>4</b>



<b>2</b>


<b>3</b>



<b>5</b>

<b>1</b>



<b>Đỉnh vỏ</b>


<b>Bản lề vỏ</b>



<b>Đi vỏ</b>



<b>Vịng tăng trưởng vỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khớp </b>
<b>bản lề vỏ</b>


<b>Khớp </b>
<b>bản lề vỏ</b>


<b>Cơ </b>
<b>khép vỏ</b>
<b>Cơ </b>
<b>khép vỏ</b>
<b>Bản </b>
<b>lề</b>
<b>Bản </b>
<b>lề</b>


Động tác
đóng
Động tác
mở


1. Từ đó hãy mơ tả đặc điểm hình dạng ngồi của trai.



2. Hoạt động đóng mở của vỏ trai được thực hiện nhờ đặc điểm cấu


tạo nào?



1. Từ đó hãy mơ tả đặc điểm hình dạng ngồi của trai.



2. Hoạt động đóng mở của vỏ trai được thực hiện nhờ c im cu


to no?



<b>Cơ khép </b>


<b>vỏ tr ớc</b>



<b>Chỗ bám c¬ </b>


<b>khÐp vá sau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<i><b>Tiết 19</b></i>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>


<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>



<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>



-

Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.




-

Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ


→ vỏ mở ra, đóng vào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hãy nghiên cứu


thơng tin Sgk – T

<sub>62</sub>


và quan sát hình


18.1; 18.2; 18.3 →



Thảo luận nhóm


câu hỏi mục  -



Sgk – T

<sub>63</sub>

.



Để mở vỏ trai


phải luồn lưỡi



dao cắt dây


chằng ở phía


lưng và cắt hai



cơ khép vỏ.



<b>B¶n lỊ</b>


<b>B¶n lỊ</b> <b><sub>Khíp b¶n </sub></b>


<b>lỊ vỏ</b>
<b>Khớp bản </b>
<b>lề vỏ</b>


<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ</b>
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ</b>


úng M


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trai chết thì mở vỏ vì vỏ mở là do tính </b>


<b>tự động của trai (do dây chằng bản lề trai </b>



<b>có tính đàn hồi cao). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lớp xà cừ</b>


<b>Lớp đá vôi</b>



<b>Lớp sừng</b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>2</b>


<b>3</b>



<b>Cấu tạo vỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mài mặt ngồi của vỏ trai thấy có


mùi khét vì lớp sừng bằng chất hữu cơ,


khi bị ma sát → nóng chảy → có mùi khét



Hãy cho biết đặc điểm cấu


tạo trong của vỏ trai?



<b>Lớp xà cừ</b>




<b>Lớp đá vôi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<i><b>Tiết 19</b></i>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>


<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>



<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>



-

Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.



-

Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ


→ vỏ mở ra, đóng vào.



-

<sub>Vỏ trai gồm ba lớp:</sub>

Ở ngồi: Lớp sừng

<sub>Ở giữa: Lớp đá vơi</sub>


Ở trong: Lớp xà cừ



<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đọc thông tin Sgk – T

<sub>63</sub>

, kết hợp quan sát tranh


hãy cho biết cơ thể trai có cấu tạo như thế nào?


- Ở ngoài gồm áo trai



tạo thành khoang áo


có ống hút và ống



thốt nước.



-Ở giữa là 2 tấm mang



- Ở trong gồm thân


trai, chân trai (chân


rìu), lỗ miệng, tấm



miệng.



<b>C¬ khÐp </b>
<b>vá tr ớc</b>


<b>Chỗ bám cơ khép </b>
<b>vỏ sau</b>


<b>Vỏ</b>


<b>ống thoát</b>


<b>Mang</b>


<b>ống hút</b>


<b>Chân</b>
<b>Thân</b>


<b>Lỗ miệng</b>


<b> TÊm miÖng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>




<i><b>Tiết 19</b></i>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>



<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>


<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>



- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.


- Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ → vỏ
mở ra, đóng vào.


- Vỏ trai gồm ba lớp:


Ở ngồi: Lớp sừng
Ở giữa: Lớp đá vơi
Ở trong: Lớp xà cừ


<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



- Ngoài là áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thoát nước.
- Ở giữa là hai tấm mang.


- Ở trong là thân trai, chân trai, lỗ miệng và tấm miệng phủ đầy lông (luôn rung
động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>



<i><b>Tiết 19</b></i>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>




<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>


<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>



- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.


- Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ → vỏ
mở ra, đóng vào.


- Vỏ trai gồm ba lớp:


Ở ngồi: Lớp sừng
Ở giữa: Lớp đá vơi
Ở trong: Lớp xà cừ


<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



- Ngoài là áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thoát nước.
- Ở giữa là hai tấm mang.


- Ở trong là thân trai, chân trai, lỗ miệng và tấm miệng phủ đầy lông (luôn rung
động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hướng di </b>
<b>chuyển</b>


<b>Hướng di </b>
<b>chuyển</b>


<b>Ống thoát </b>


<b>nước</b>


<b>Ống thoát </b>
<b>nước</b>


<b>Ống hút </b>
<b>nước</b>


<b>Ống hút </b>
<b>nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Giải thích cơ chế giúp trai di chuyển được </b>


<b>trong bùn theo chiều hướng mũi tên?</b>



<b>Nước hút vào trong cơ thể qua ống hút, </b>



<b>đồng thời trai thò chân và vươn dài trong bùn </b>


<b>kết hợp với đóng mở vỏ tạo ra lực đẩy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>



<i><b>Tiết 19</b></i>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>



<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>


<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>



- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.



- Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ → vỏ
mở ra, đóng vào.


- Vỏ trai gồm ba lớp:


Ở ngồi: Lớp sừng
Ở giữa: Lớp đá vơi
Ở trong: Lớp xà cừ


<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



- Ngoài là áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thốt nước.
- Ở giữa là hai tấm mang.


- Ở trong là thân trai, chân trai, lỗ miệng và tấm miệng (phủ đầy lơng ln rung
động)


<i><b>II. Di chuyển.</b></i>



- Chân trai thị ra, thụt vào kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Oxi



<b>Nước</b>


<b>(Thức ăn, oxi)</b>
<b>Thức </b>


<b>ăn</b>
<b>Chất </b>



<b>thải</b>


Ống hút
Ống thốt


Mang
Lỗ miệng


<b>Cacbonic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đọc thơng tin


Sgk – T

<sub>63</sub>

, trả



lời câu hỏi


mục

- Sgk –



T

<sub>64</sub>

.

-

Nước đem theo oxi và thức ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chân trai thò ra, thụt vào kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước


<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>



<i><b>Tiết 19</b></i>

<i><b><sub>Trai sơng</sub></b></i>



<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>


<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>




- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.


- Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ → vỏ
mở ra, đóng vào.


- Vỏ trai gồm ba lớp:


Ở ngồi: Lớp sừng
Ở giữa: Lớp đá vơi
Ở trong: Lớp xà cừ


<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



- Ngoài là áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thốt nước.
- Ở giữa là hai tấm mang.


- Ở trong là thân trai, chân trai, lỗ miệng và tấm miệng phủ đầy lông.


<i><b>II. Di chuyển.</b></i>


<i><b>III. Dinh dưỡng.</b></i>



- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.


- Dinh dưỡng kiểu thụ động: Nhờ sự rung động của các lông trên tấm miệng tạo ra
động lực hút nước qua ống hút → mang ming.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trai sông</b>



<b>Trai c</b>




<b>Trứng</b>



<b>Theo dòng n ớc</b>



<b>Trng ó th tinh</b>



<b>u trựng </b>



<b>(Bám vào da và </b>
<b>mang c¸)</b>

<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>Trai c¸i</b>


<b>Tinh trïng</b>


<b>Trai con </b>



<b>(ë bïn)</b>

<b>Ê</b>

<b>u trïng</b>



<b>(trong mang trai mẹ)</b>

<i><b>Sơ đồ sinh sản của trai sông</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đọc thơng tin Sgk – T

<sub>64</sub>

,


hãy thảo luận nhóm



câu hỏi mục

- Sgk – T64

- Trứng được bảo vệ và



tăng lượng oxi, đủ thức ăn.


- Ở giai đoạn trưởng



thành, trai ít di chuyển, vì


thế ấu trùng có tập tính


bám vào mang và da cá để


di chuyển đến nơi xa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>III. Dinh dưỡng.</b></i>


- Chân trai thị ra, thụt vào kết hợp với đóng mở vỏ → trai di chuyển về phía trước


<b>CHƯƠNG</b>


<b>4</b>

<i><b><sub>Tiết 19</sub></b></i>

<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>



<i><b>Trai sơng</b></i>



<i><b>I. Hình dạng, cấu tạo.</b></i>
<i><b>1.Vỏ trai. </b></i>


- Vỏ trai gồm hai mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở phía lưng.


- Nhờ bản lề có dây chằng cùng hai cơ khép vỏ ở mặt trong của vỏ → vỏ mở ra,
đóng vào.


- Vỏ trai gồm ba lớp:


Ở ngồi: Lớp sừng
Ở giữa: Lớp đá vơi
Ở trong: Lớp xà cừ
<i><b>2. Cơ thể trai.</b></i>



- Ngoài là áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thốt nước.
- Ở giữa là hai tấm mang.


- Ở trong là thân trai, chân trai, lỗ miệng và tấm miệng phủ đầy lông.
<i><b>II. Di chuyển.</b></i>


- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.


- Dinh dưỡng kiểu thụ động: Nhờ sự rung động của các lông trên tấm miệng
tạo ra động lực hút nước qua ống hút → mang → miệng.


- Oxi được trao đổi qua mang.
- Trai phân tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>GHI NHỚ:</b></i>



<i><b>GHI NHỚ:</b></i>



<i><b>Trai sơng là đại diện của ngành Thân mềm.</b></i>


<i><b>Chúng có lối sống chui rúc trong bùn, </b></i>



<i><b>di chuyển chậm chạp, có 2 mảnh vỏ </b></i>



<i><b>bằng đá vơi che chở bên ngồi. Phần đầu</b></i>


<i><b>cơ thể trai tiêu giảm nhưng nhờ hai đôi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cách dinh dưỡng của


trai có ý nghĩa như



thế nào với môi



trường nước?



Trai dinh dưỡng


bằng cách hút


nước để lọc lấy


chất vụn hữu cơ,


động vật nguyên



sinh vì vậy lọc


sạch mơi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> 10</b>


1 2 3


4


6
11


7
8


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>C¬ khÐp </b>
<b>vỏ tr ớc</b>


<b>Chỗ bám cơ khép </b>
<b>vỏ sau</b>



<b>Vỏ</b>


<b>ống thoát</b>


<b>Mang</b>


<b>ống hút</b>


<b>Chân</b>
<b>Thân</b>


<b>Lỗ miÖng</b>


<b>TÊm miÖng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Về nhà học bài và trả lời câu hỏi Sgk – T</b></i>



<i><b>Về nhà học bài và trả lời câu hỏi Sgk – T</b></i>

<i><b><sub>64</sub></b><b><sub>64</sub></b></i>


<i><b>+ Đọc mục em có biết.</b></i>



<i><b>+ Đọc mục em có biết.</b></i>



<i><b>+ Chuẩn bị ốc sên, sò, mai mực, ốc vặn</b></i>



<i><b>+ Chuẩn bị ốc sên, sò, mai mực, ốc vặn</b></i>



<i><b>để chuẩn bị cho tiết học sau.</b></i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×