Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần : 7 – tiết PPCT : 13</b>
<b>1. Mục tiêu :</b>
<b>1.1/ Kiến thức:</b>
HS biết: giả thiết và kết luận của định lý, biết vẽ hình chứng minh .
HS hiểu:các bước lập luận để chứng minh định lí.
<b>1.2/ Kó năng :</b>
<b>- HS thực hiện được: Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết – kết luận</b>
bằng ký hiệu theo hình vẽ.
<b> - HS thực hiện thành thạo: </b>ghi giả thuyết kết luận của một bài tốn
<b>1.3/ Thái độ: </b>
– Thói quen: Sử dụng kiến thức toán học để giải quyết bài toán một cách hợp lý.
– Tính cách: Rèn tính cẩn thận khi giải bài tập
<b>2- NỘI DUNG HỌC TẬP</b>
- Củng cố kiến thức về định lí , ghi giả thuyết kết luận của định lý, tập lập luận bài tốn đơn
giản
<b>3. Chuẩn bị :</b>
<b>3.1.Giáo viên: Thước , ê ke , bảng phụ</b>
<b>3.2. Học sinh: Học thuộc nội dung bài cũ </b>
Hoàn thành các bài tập về nhà
<b>4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
<b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:</b>
<b> 4.2. Kiểm tra miệng:</b>
- Lồng vào bài học
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV:Thế nào là chứng minh định lý ?</b>
<b>52/101 SGK : (10đ)</b>
Ghi GT – KL. Điền vào ô trống.
Hãy chứng minh Ô2 = Ô4
<b>GV:Gọi 1 học sinh lên bảng sửa.</b>
I. <b> Sửa bài tập cu õ :</b>
<b> Là dùng lập luận để từ gt => kl.</b>
<b> </b> 52/101 SGK :
GT Ô1 đối đỉnh Ô3
KL Ơ1 = Ơ3
<b>HS: Nhận xét bài làm của bạn.</b>
Tương tự, chứng minh
<b>GV: Nhận xét phê điểm </b>
<b>Hoạt động 2: (25 p’)</b>
<b>GV: Treo bảng phụ bài tập.</b>
<i><b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lý ?</b></i>
Nếu là định lý hãy minh hoạ trên hình vẽ và ghi
GT – KL bằng ký hiệu :
1. Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng tới mỗi
đầu đoạn thẳng bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.
<b>GV: Gọi học sinh 1.</b>
<b>2. Hai tia phân giác của 2 góc kề bù tạo thành góc</b>
vuông.
Gọi học sinh 2 lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<b>3. Tia phân giác của 1 góc tạo với 2 cạnh của góc </b>
2 góc có số đo bằng nửa số đo góc đó.
Học sinh 3 lên bảng.
Ta có : OÂ1 + OÂ2 = 1800<sub> (1) ( vì là 2 góc kề </sub>
bù ).
Ô2 + Ô3 = 1800<sub> (2) ( vì là 2 góc kề bù ).</sub>
Từ (1), (2) => Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3 (3)
Ta coù : OÂ2 + OÂ3 = 1800<sub> (4) ( vì là 2 góc kề </sub>
bù ).
Ô4+ Ô3 = 1800<sub> (5) ( vì là 2 góc kề bù)</sub>
=> OÂ2 + OÂ3 = OÂ4+ OÂ3
=> OÂ2 = OÂ4
II. <b> Luyện tập :</b>
<b>1. là định lý.</b>
<b> </b>
<b>GT M laø rung điểm của AB</b>
<b>KL MA = MB = </b>
1
2<b><sub>AB</sub></b>
<b>2. là một định lý.</b>
<b> </b><i>xOz</i> <b><sub> và </sub></b><i>zOy</i> <b><sub> kề bù</sub></b>
<b>GT Om là tia phân giác </b><i><sub>xOz</sub></i>
<b> On là tia phân giác </b><i>zOy</i>
<b>KL </b><i><sub>mOn</sub></i> <sub>90</sub>0
<b>3. là một định lý.</b>
<b>GT Ot là phân giác </b><i>xOy</i>
<b>KL </b>
1
2
<b>4. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng tạo thành</b>
1 cặp góc so le trong bằng nhau thì 2 đường thẳng
đó song song.
Học sinh 4 lên bảng.
<b> Em hãy phát biểu các định lý trên dưới dạng </b>
<i><b>“nếu … thì …”?</b></i>
<b> HS: Hồn thành bài tập</b>
Lớp nhận xét bổ sung
<b>GV: Nhận xét chốt lại bài tập</b>
<b>53/102 SGK :</b>
<b>GV: Gọi 1 học sinh đọc đề bài, 1 học sinh lên </b>
bảng làm câu a, b.
Goïi 1 hoïc sinh khác lên bảng phụ làm câu c.
Điền vào chỗ ( ……. )
Trình bày lại gọn hơn.
<b> </b><i>xOy yOx</i> ' 180 0<b><sub> (kề bù)</sub></b>
<b> </b><i>xOy</i>900<b><sub> (gt)</sub></b>
<b> => </b><i>yOx</i>' 90 0
<b> </b><i>x Oy</i>' '<i>xOy</i>900<b><sub> (đối đỉnh)</sub></b>
<b>4. là một định lý.</b>
<b> </b>
<b>GT </b>
1 1
<i>c</i> <i>a</i> <i>A</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<b>KL a // b</b>
<b>+ Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì</b>
MA = MB =
1
2<sub>AB</sub>
+ Nếu Om, On là tia phân giác của <i>xOz</i> <sub> và</sub>
<i>zOy</i><sub> kề bù thì </sub><i><sub>mOn</sub></i> <sub>90</sub>0
+ Nếu tia Ot là phân giác của <i>xOy</i> thì
1
2
<i>xOt tOy</i> <i>xOy</i>
+ Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b
tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a
// b.
<b>53/102 SGK :</b>
<b>GT xx’ cắt yy’ tại O</b>
<b> </b><i>xOy</i>900
<b>KL </b><i>yOx</i>'<i>x Oy</i>' '<i>y Ox</i>' 900
<b>c)</b>
<b> </b><i>y Ox</i>' <i>x Oy</i>' 900<b><sub> (đối đỉnh)</sub></b>
<b>HS: Hoàn thành bài tập </b>
Lớp nhận xét bổ sung
<b>GV: Nhận xét phê điểm</b>
<b>44/81 SBT :</b>
Chứng minh rằng : Nếu 2 góc nhọn <i>xOy</i> và
<sub>' ' '</sub>
<i>x O y</i> <sub> có Ox//O’x’, Oy//O’y’ thì </sub><i>xOy</i><sub> = </sub><i>x O y</i>' ' '<sub>.</sub>
HS:Học sinh lên bảng vẽ hình, ghi
GT-KL.
Gọi giao điểm của O’x’ và Oy là A. Chứng
minh <i>xOy</i> = <i>x O y</i>' ' '.
<b>GV: Hướng dẫn : </b>
Sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song.
Giới thiệu <i>xOy</i> và <i>x O y</i>' ' ' là 2 góc nhọn có cạnh
<b>2/. </b>900 <i>x Oy</i>' 1800<b><sub> (vì căn cứ vào 1/.)</sub></b>
<b>3/. </b><i>x Oy</i>' 900<b><sub> (căn cứ vào 2/.)</sub></b>
<b>4/. </b><i>x Oy</i>' '<i>xOy</i><b><sub> (vì 2 góc đối đỉnh)</sub></b>
<b>5/. </b><i>x Oy</i>' ' 90 0<b><sub> (căn cứ vào gt)</sub></b>
<b>6/. </b><i>y Ox</i>' <i>x Oy</i>' <b><sub> (vì 2 góc đối đỉnh)</sub></b>
<b>7/. </b><i>y Ox</i>' 900<b><sub> (căn cứ vào 3/.) </sub></b>
<b>44/81 SBT :</b>
<i>xOy</i> vaø <i>x O y</i>' ' ' nhoïn
GT Ox // O’x’
Oy // O’y’
KL <i>xOy</i> = <i>x O y</i>' ' '
Ta có : <i>xOy</i><i>x Ay</i>' <sub> (1) (đồng vị của </sub>
Ox//O’x’)
<i>x Ay</i>' <i>x O y</i>' ' '<sub> (2) (đồng vị của Oy//O’y’)</sub>
Từ (1), (2) => <i>xOy</i> = <i>x O y</i>' ' ' (=<i>x Ay</i>' )
<b> 4.4. Tổng kết:</b>
III. Bài học kinh nghiệm :
+ Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc
vng thì các góc cịn lại cũng bằng 1 vng.
+ Nếu <i>xOy</i> và <i>x O y</i>' ' ' cùng nhọn (cùng tù)
và có Ox//O’x’, Oy//O’y’ thì <i>xOy</i> = <i>x O y</i>' ' '.
<b>4.5 Hướng dẫn học sinh tự học .</b>
<b>Đối với bài học ở tiết này </b>
<b>+ Xem lại các bài tập đã giả ( nắm phương pháp</b>
<b>+ Học thuộc nội dung bài học kinh nghiệm</b>