Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.87 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 1
<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: chào cê</b>
<b>TiÕt 2</b> TO¸N
- Giỳp HS cng c khỏi nim ban đầu về phân số; đọc viết phân số.
- Biết biểu diễn một phép chia STN cho một STN khác 0 và viết một số TN dới dạng
phân số. HS khá, giỏi hoàn thành đủ bài tập, tăng thời gian cho HS trung bình, yếu làm
đợc bài tập 1,2,3.
- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù giác trong học tập.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- Cỏc tm bìa cắt và vẽ nh các hình vẽ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
A. KiĨm tra bµi cũ (5')
- Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở, ĐDHT môn Toán
B. bài mới (35')
<i><b> </b></i><b>1. Giới thiệu bài (1'): Ôn tập: Khái niệm phân số.</b>
<i><b> 2. Giảng bài (31')</b></i>
<i><b>Hot động 1: (7') Ôn tập khái niệm ban đầu về</b></i>
- Gắn bảng tấm bìa (biểu thị phân số 2
3 ).
- Yêu cầu nêu tên gọi phân số, viết và đọc phân số chỉ
phần tô màu.
2
3 (hai phần ba).
- Làm tơng tự với các tấm bìa còn lại, biểu thị ph©n sè
5
10 ;
3
4 ;
40
100
- Lu ý: 40
100 đọc là: Bốn mơi phần trăm
hoặc Bốn mơi phần một trăm
- HS quan s¸t
- 1HS lên bảng viết PS, nêu
cách đọc
- HS ph¸t biĨu miệng và lên
bảng
<i><b>Hot ng 2: : (7') Ôn tập cách viết thơng 2 số tự</b></i>
<i><b>nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân số</b></i>
- Hớng dẫn viết 1: 3 4: 10 9 : 2
dới dạng phân số
1: 3 = 1
3
Chó ý: SHS (trang 3)
- Lµm tơng tự với các chú ý 2, 3, 4
- HS quan sát.
- Đọc nhắc lại chú ý
- Thực hiện tiếp các phần còn
lại.
<i><b>Hot ng 3: : (17') Thc hnh: </b></i>
GV hng dn
<i><b>Bài 1: Giáo viên ghi các phân số lên bảng</b></i>
Chú ý: Đọc 2 cách đối với phân số 25
100 ;
1000
<i><b>Bµi 2: 75 : 100 = </b></i> 75
100 (không yêu cầu rút gọn)
<i><b> </b></i>
<i><b>Bài 3: Tránh nhầm chó ý 2 víi 3.</b></i>
- HS làm việc cá nhân thực
hiện y/c các bài tập.
- Một số HS chữa bài. Cả lớp
NX.
_____________________________________
<b>Tiết 3:</b> <b> TậP ĐọC</b>
- Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài. HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài với giọng đọc thể hiện
tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha, tin tởng của Bác đối với thiếu nhi Việt Nam. HTL
một đoạn th : Sau 80 năm... công học tập của các em.
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe
thầy, yêu bạn và tin tởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp ca cha ụng.
- Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ, ý thức học tốt.
<b> II. Chuẩn bị </b>
* GV: Tranh minh hoạ cho bài tập đọc. Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
* HS : c v tỡm hiu bi.
<b> III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>
A. KIểM TRA BàI Cũ (4')
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
B. BµI MíI (36')
1. Giới thiệu bài (1') Th gửi các HS
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc (10')
- Gọi1 HS giỏi đọc bài một lợt.
GV nhận xét sơ bộ HS đọc trớc lớp.
- Cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ bài văn.
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn văn.
Sau mỗi HS đọc, GV giúp cả lớp thống kê từ bạn
đọc sai, GV ghi bảng từ sai tiêu biểu và sửa cho
HS
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
- Quan sát tranh.
- HS đọc nối tiếp lần1 - 2.
- GV gióp HS hiĨu nghÜa c¸c tõ míi trong bài
(SGK). Giải nghĩa thêm: giời (trời), giở đi (trở đi)
- Đọc nối tiếp theo đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
- HS nêu nghĩa các từ mới.
- HS đọc đoạn lần 3.
- HS đọc 2 vòng.
- 1 HS đọc to.
- HS chú ý giọng đọc của GV.
b) Tìm hiểu bài (12')
- Cho HS đọc lớt tồn bài.
- Thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi SGK.
- Hết thời gian thảo luận, GV tổ chức cho HS
nêu câu trả lời: HS hỏi - HS trả lời, GV chốt ý
đúng.
+ C©u 1:
- HS đọc.
- Đó là ngày khai trờng đầu tiên ở
n-ớc VNDCCH sau 80 năm giời bị
thực dân Pháp đô hộ.
+ Câu 2: - Xây dựng lại cơ đồ ... trên hoàn
cầu.
- Cho HS đọc thầm đoạn 2 để trả lời câu 3
+ C©u 3: - HS phải cố gắng, siêng năng họctập, ngoan ngo·n,... §Ĩ non sông
VN...sánh vai các cờng quốc...
- GV chốt nội dung bài: (nh mục tiêu 2)
<i><b> c) Đọc diễn cảm, học thuộc lòng (11')</b></i>
- GV chọn đọc diễn cảm đoạn "Sau 80 năm
giời... ở công học tập của các em."
- Cho HS phát hiện cách đọc diễn cảm của GV.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn lại cách đọc diễn
cảm đoạn văn trên.
- Cho HS đọc diễn cảm theo cặp, nhẩm thuộc
đoạn văn.
- Thi đọc diễn cảm đoạn văn thuộc lòng trớc lớp.
GV cùng HS nhận xét bình chọn HS đọc tốt nhất.
- HS chú ý để phát hiện cách đọc
của GV. Nêu cách đọc diễn cảm.
- Một số HS tập đọc diễn cảm đoạn
văn trên bảng phụ.
- §äc theo cỈp nhÈm thuộc đoạn
văn.
- Thi c thuc lũng on vn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3')</b>
- Nhắc nhở HS về nhà HTL bài. Chuẩn bị bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
<b>Tiêt 4:</b> CHÝNH T¶ (nghe- viÕt)
- Nghe viết đúng bài chính tả ; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống trong BT2, thực hiện đúng BT3 để củng cố quy
tắc viết chính tả với c/k, g/gh, ng/ngh.
- Giáo dục ý thức viết đúng chính tả, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II- chuẩn bị: </b>
- 2 tê phiếu khổ to chép bài tập 2.
- Bảng phụ kẻ nội dung bài tập 3.
<b>III- cỏc hot ng dạy học chủ yếu :</b>
- KiĨm tra s¸ch vë, bót mùc cđa häc sinh
- Nh¾c nhë nỊ nếp học chính tả
B. Bài mới :( 35 '<sub>)</sub>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi (1'): Nghe - viết Việt Nam thân yêu</b>
- Nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
<i><b> 2. Hớng dẫn viết chính tả: (5') </b></i>
a- Tìm hiểu bài chính tả:
- GV c bi chớnh t trong SGK một lợt
- Những cảnh đẹp của đất nớc đợc nhắc đến trong bài ?
b- Hớng dẫn viết từ khú:
- Tìm những từ cần viết hoa?
- Tìm những tiếng từ khó dễ viết sai? (Có phụ âm đầu
l/n; s/x...)
- Đọc cho HS viết tiếng từ khó, kết hợp phân biệt
chính tả một số từ VD: che / tre, s©u / x©u.
- HS đọc thầm
- HS nêu.
- HS tìm và nêu
HS viết nháp , 2 HS lên
b¶ng.
<i><b> 3-ViÕt chÝnh t¶: (15 ')</b></i>
- GV đọc lại bài một lợt, lu ý t thế ngồi ...
- Đọc cho HS vit bi.
- Cho HS soát lỗi Đổi vở soát lỗiHS viết vở
<i><b>4- Chấm chữa bài (5')</b></i>
GV chm một số bài, chữa lỗi phổ biến HS đối chiếu bài với SGK
<i><b>5- Hớng dẫn làm bài tập chính tả: (6')</b></i>
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi 2
- Cho 1 HS làm trên bảng nhóm.
- GV cùng cả lớp chữa bài: treo bảng nhóm chữa bài.
Bài tập 3:
- Treo bảng phụ đã chuẩn bị
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Tổ chức thực hiện BT bằng trò chơi tiếp sức. GVchia
lp lm 2 i
HS làm việc cá nhân.
Chữa bài
2 nhóm HS thi tiếp sức
Làm việc cá nhân, tự rút
ra quy tắc
6- Củng cố -Dặn dò (3')
- Nhận xét tiết học, dặn HS tập viết lại những chữ đã viết sai.
- HD HS chuẩn b bi sau.
<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 : Luyện từ và câu</b>
-Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa,
đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. HS TB đặt 1 câu ; HS khá giỏi đặt câu đợc với 2, 3 cặp
từ ĐN tìm đợc (BT3)
- GD HS cã ý thøc sư dơng tõ ng÷ phù hợp trong giao tiếp.
<b>II. chuẩn bị:</b>
- VBT TV5, tập một.
- Bảng viết sẵn BT 1a và 1b ( phần nhận xét).
- Mt số tờ giấy khổ A4 để HS làm BT 2 – 3 ( phần Luyện tập).
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
A – KiĨm tra bµi cị ( 3’): KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
B Dạy bài mới ( 36):
<b>1. Giới thiệu bài(1’): Từ đồng nghĩa.</b>
<b>2. Hình thành khái niệm(15’):</b>
<i><b> a, Nhn xột:</b></i>
<b> Bài tập 1:</b>
GV treo bảng phụ.
GV HD HS so sánh nghĩa của các từ viết
bằng phấn màu trong đoạn văn a, sau đó
trong đoạn văn b ( xem chúng giống nhau
hay khác nhau)
GV chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau
nh vậy là các từ đồng nghĩa.
<i>Bµi tËp 2:</i>
Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV và cả lớp nhận xét. GV chốt lại lời giải
đúng.
b. Ghi nhí:
HD HS rót ra ghi nhí.
<b>3. Lun tËp (17 ):</b>’
Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dõi trong
SGK.
Một HS đọc các từ viết bằng phấn màu
trên bng lp.
a) xây dựng- kiến thiết
b) vàng xuộm- vàng hoe- vàng lịm.
- Vài HS tiếp nối nhau nêu
Mt HS c u cầu của BT
HS làm việc cá nhân.
HS ph¸t biĨu ý kiÕn
2 – 3 HS đọc thành tiếng nội dung cần
ghi nhớ trong SGK.
Cả lớp đọc thầm lại.
Bµi tËp 1:
Gọi 1 HS đọc những từ in đậm trong SGK.
GV nhận xét, chốt kết quả đúng 1 HS đọc trớc lớp yêu cầu của bàiCả lớp suy nghĩ, phát biểu ý kiến
<i>Bài tập 2:</i>
- GV phát giấy A4 cho 3-4 HS, khuyến
khích HS tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với
- GV giữ lại bài làm tìm đợc nhiều từ đồng
nghĩa nhất, bổ sung ý kiến cho HS.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi theo cặp. Lớp làm bài vào
VBT
- HS đọc kết quả làm bài. Những HS làm
bài trên phiếu dán lên bảng lớp, đọc kết
quả.
<i>Bµi tËp 3:</i>
GV nhắc HS chú ý: mỗi em phải đặt 2 câu,
mỗi câu chứa 1 từ trong cặp từ đồng nghĩa.
Nếu em nào đặt 1 câu có chứa đồng thời cả
2 từ đồng nghĩa thì càng tốt. Cả lớp và GV
nhận xét
GV chÊm bµi lµm cđa 1 sè HS.
HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc cả mẫu)
HS làm bài cá nhân vào VBT.
HS tiếp nối nhau nói những câu cỏc em
va t.
HS chữa bài.
<b> 4. Củng cố </b><b> dặn dò (3 ): </b> GV NX tiết học.
<i> YC HS về nhà học thuộc phần ghi nhí trong bµi. </i>
<b>TiÕt 2:</b> kÓ chun
- Rèn kỹ năng nghe: tập trung nghe GV kể chuyện, nhớ truyện, nhận xét đánh giá đúng
lời kể của bạn.
- HiĨu ý nghÜa c©u chun: Ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, hiên ngang
bất khuất trớc kẻ thù.
- Giáo dục lòng kính trọng biết ơn các anh hùng.
II- chuẩn bị:
- Tranh minh ho¹ trun.
- 6 băng giấy ghi sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh.
- Bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III- Các hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: (3')
Nhắc nhở nội quy học môn kể chuyện.
B- Bµi míi: (37')
1- Giíi thiệu câu chuyện: (1') Giới thiệu sơ lợc về anh Lý Tự Trọng.
2- Giáo viên kể chuyện : (3')
- GV kể lần 1, viết tên các nhân vật trong truyện..
- Xác định những câu hỏi mà HS cần trả lời trớc khi
nghe GV kể lần 2
HS nghe.
- GV kĨ lÇn 2, kÕt hợp chỉ tranh minh hoạ.
- Hng dn HS k chuyện: u cầu HS thảo luận
nhóm đơi tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh.
- GV chốt ý đúng, đính băng giấy dới mỗi tranh.
HS nghe.
HS thảo luận, báo cáo kết quả.
1 HS đọc lại 6 lời thuyết minh.
3- HS tập kể chuyện ( 25' )
Bµi tËp 2, 3:
+ KĨ chun theo cỈp:
KĨ tiÕp nèi.
Kể toàn bộ câu chuyện
GV n cỏc nhúm theo dõi giúp đỡ.
+ Kể chuyện trớc lớp:
HS đọc u cầu.
HS kể chuyện trong nhóm đơi
từng đoạn, cả truyện.
Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
GV đa tiêu chuẩn đánh giá.
- Tỉ chøc thi kĨ chun.
- Tổ chức bình chọn bạn kể hay nhất , trả lời
câu hỏi đúng nhất.
4- T×m hiĨu vỊ néi dung ý nghÜa c©u chun: (4')
LÇn 1: Gäi mét nhãm HS kĨ nèi tiÕp .
LÇn 2: Gäi HS kĨ cá nhân .
- HS k chuyn, lp theo dừi
ỏnh giá.
- HS trao đổi về nhân vật chính
và ý nghĩa cõu chuyn
5- Củng cố dặn dò (3' )
- Nhận xét đánh giá tiết học, tổ chức cho HS nói những hiểu biết về anh Lý Tự Trọng.
- Dặn HS kể chuyện cho ngòi thân nghe. Chuẩn bị giờ sau.
<b>TiÕt 3: TO¸N</b>
- Gióp häc sinh nhí l¹i tính chất cơ bản của phân số.
- Bit vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số
các phân số (trờng hợp đơn giản).(BT1, BT2). HS K, G làm đủ BT.
- GD HS thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong học tập.
<b>II - chuẩn bị:</b>
Phấn màu, hai bảng phụ
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bài c (5')
- Chữa BT4 (tr.4)
- Nêu 4 chú ý của bài Khái niệm phân số.
B. bµi míi (35')
<i><b> 1. </b><b>Giíi thiƯu bài. (1') Ôn tính chất cơ bản của phân số.</b></i>
2. Giảng bài (31')
<b>* Đa VD:</b>
5
6 =
= .. . .. .. .
.. . .. .. . .
- Nhận xét gì về các số điền vào 2 ô trống (cùng 1 số
TN)
- Nếu điền số 0 thì kết quả?
=> Số TN đó phải là số <i>khỏc 0.</i>
- Nhận xét 1 (SHS tr5)
* T¬ng tù víi VD2.
* TÝnh chất cơ bản của phân số ( SHS )
- HS nêu.
- HS nhắc lại tính chất cơ bản
của PS.
<b> Hoạt động 2: ứng dụng tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số. 20'</b>
* Rót gän ph©n sè:
VD: 90
120=
90 :30
120 :30=
3
4 (PS tèi gi¶n)
* Chó ý: Chän sè lín nhÊt m<i>à TS và MS của phân số</i>
<i>đã cho đều chia hết cho số đó</i>
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sách HS
<i>Bµi 1: </i> 18
27=
18 :9
27 :9 ;
36
64=
36 :4
64 : 4
- HS thùc hiƯn rót gän ph©n
sè.
- Nêu định nghĩa về phân số
tối giản.
- Thùc hiƯn BT1 vµo vë.
- 3 HS chữa bài.
* Quy ng mu s
- Nhắc lại c¸ch qui đồng mẫu số
- Híng dÉn HS chän mÉu sè chung nhá nhÊt
- Thực h nh l m b i tà à à ập 2
- Vài HS nêu.
- Thực hiện BT 2 vào vở (áp
dụng tìm MSCNN)
<b>- Bài 3:</b>
- Cho HS nờu cách tìm các phân số bằng PS đã cho.
- GV chm v. NX.
- HS nêu y/c bài.
- Làm BT vào vở.
- 2 HS chữa bài.
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. (3')</b></i>
<i> - Nêu tính chất cơ bản của PS.</i>
<i><b> - Nờu cỏch rỳt gọn PS, cách quy đồng mẫu số các PS.</b></i>
- Nhắc HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
________________________________________________
<b>TiÕt 4:</b><i><b> </b></i><b>KHOA HäC</b>
- HS biết đợc ý nghĩa của sự sinh sản.
- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ
mình.
- GD HS yêu quý gia đình mình.
<b>II. chuẩn bị</b>
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi "Bé là con ai ?" (4 nhóm)
- Hình 1; 2 và 3 SGK tr. 4; 5.
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
<b> A. KIểM TRA BàI Cũ(4 ')</b>
GV kiểm tra sách vở cđa HS.
<b>B. BµI MíI (31')</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi (1') Sù sinh sản.</b>
<b>2. Tìm hiểu bài. (27')</b>
<b>HĐ1 : Trò chơi "Bé lµ con ai?" 12'</b>
<i>* Mục tiêu : HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố mẹ</i>
- GV chia nhãm.
- GV phổ biến cách chơi "Tìm đúng, tìm nhanh”
có hình em bé, sẽ phải đi tìm bố hoặc mẹ của em bé đó.
Ngợc lại, ai nhận đợc phiếu có hình bố hoặc mẹ sẽ phải
đi tìm con mình.
+ Ai tìm đợc đúng hình trớc thời gian quy định l
thng.
- Cho HS chơi trò chơi.
- Tại sao ta tìm đợc bố mẹ cho các em?
- Qua trị chơi em rút ra điều gì?
<i>*KL : Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những</i>
đặc điểm giống bố mẹ.
- HS ch¬i theo 4 nhóm
- Trng bày sản phẩm của các
nhóm.
- Nhận xét.
- HS nhắc lại KL.
<i>* Mục tiêu : HS nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.</i>
<i>* Cách tiến hành :</i>
- Y/c HS quan sát hình 1; 2 và 3 tr 4,5 SGK,
đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình rồi thực hiện
các yêu cầu sau:
+ Liên hệ thực tế gia đình mình
+ Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với GĐ, dòng họ.
+ Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời khơng có khả
năng sinh sản?
- HÕt thêi gian th¶o luËn, GV cho HS trình bày trớc
lớp.
<i>* KL : Nh sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình,</i>
dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau.
- HS thảo luận cặp ụi.
- Đại diện nhóm trình bày kết
qủa.
- HS khác NX.
- Vài HS nhắc lại kết luận.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3')</b>
- Tóm tắt nội dung bài: HS nhắc lại nội dung cần biết tr. 4; 5 SGK.
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Chiều</b></i>
<b>Tiết 1 </b> tiếng việt tăng
<b> Luyện đọc đúng, đọc diễn cảm</b>
<b>I. Mục Tiêu</b>
- Rèn kĩ năng đọc trôi chảy, đọc đúng, đọc diễn cảm hai bài văn: Hồng hơn trên sơng
<i><b>Hơng và Nắng tra</b></i>
- Hiểu đợc nội dung, HS giỏi cảm thụ đợc bài văn tả cảnh.
<b>II.Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. GV giíi thiƯu bµi (2')</b>
2. Luyện đọc và cảm thụ (30 - 32')
- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài Hồng hơn trên
<i><b>sơng Hơng( tr. 11)- TV 5 tập 1</b></i>
- GV phân đoạn (3 đoạn)
- GV uốn nắn, chỉnh sưa
- Bài văn tả cảnh gì ? Cảnh đó có những hình ảnh
gì ? Em thích nhất hình ảnh nào ? Vì sao ?
(GV hớng dẫn HS luyện đọc và cảm thụ bài
<i><b>Nắng tra tơng tự )</b></i>
- HS đọc bài cá nhân
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trớc lớp
- Nhận xét bỡnh chn bn c hay
<i>3. Củng cố, dặn dò (3')</i>
- Về nhà luyện đọc lại hai bài tập đọc và tìm hiểu nội dung.
<b>Tiết 2 toỏn tng</b>
- Rèn kỹ năng so sánh phân số cùng mẫu, khác mẫu.
- Nắm chắc tính chất cơ bản của phân số.
<b>II.chuẩn bị</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ( 3 -5' )</b>
- Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ( khác mẫu số
) ta làm thế nào?
<b>2. Bài mới( 30- 33' )</b>
a) Y/c HS làm các bài tập : (VBTT Tiết 2, Tiết 3)
- Gọi HS nêu cách lµm tõng bµi
- KiĨm tra bµi lµm cđa HS
- ChÊm bài, NX
- Gọi HS giải thích cách làm bài 2, 3
b)Y/c HS K,G làm các bài tập ( Đề 2/ Tuần 1/ Luyện
giải toán 5)
- HD HS cách làm
<b>3 Củng cố, dặn dò ( 3' )</b>
- Xem lại các bài tập
- Hoàn thành hoặc chữa bài (nếu sai)
- c bi, nờu y/c tng bi
- Lm bi
- Lên bảng chữa bài, giải
thích cách làm
- NXĐG bài làm
- HS tự làm bài
- Đổi vở ĐGNX bài làm của
bạn
<b>Tit 3:</b> hoạt động ngoài gi
<b> An toàn giao thông (Bài 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> - HS nhớ và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thơng đã học.</i>
- Có thể mô tả lại biển báo bằng lời hoặc vẽ cho ngời khác biết và giải thích nội dung
của biển báo đó.
- GDHS ý thøc chÊp hµnh tèt lt lƯ giao thông.
<b>II. chuẩn bị:</b>
Một số loại biển báo giao thông.
<b>III- Nội dung:</b>
<b>1- Ôn nội dung, ý nghĩa của những biển báo hiệu giao thông đã học. (10')</b>
<i>a) Mục tiêu: HS nhớ và giải thích đợc nội dung các biển báo hiệu ó hc.</i>
<i>b) Cỏch tin hnh:</i>
* Trò chơi nhớ tên biển báo: GV chọn 4 nhóm (mỗi nhóm 4-5 em), giao cho mỗi
nhóm 5 biển báo hiệu khác nhau, GV viết tên 4 nhóm biển báo hiệu trên bảng:
+ Biển báo cÊm.
+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
- GV hớng dẫn HS mỗi nhóm làn lợt lên gắn biển và đọc tên loại biển báo.
- Lớp nhận xét, cho điểm.
- GV kÕt luËn vÒ vai trò của biển báo GT.
<b>2. Nhận biết các biển báo hiÖu: (10')</b>
<i>a) Mục tiêu: HS nhận dạng đặc điểm, biết nội dung, ý nghĩa của 10 biển báo hiệu mới.</i>
<i>b) Cỏch tin hnh:</i>
- GV ghi lên bảng 3 nhóm biển báo.
- Cho HS căn cứ vào màu sắc, kích thớc gắn vào biển báo theo từng nhóm.
- GV + HS nhận xét, sửa chữa.
<i><b>Bớc 2: Tìm hiĨu t¸c dơng cđa c¸c biĨn b¸o hiƯu míi.</b></i>
- GV cho HS biÕt t¸c dơng cđa biĨn b¸o cÊm, biĨn báo nguy hiểm và biển báo chỉ dẫn.
<b>3- Luyện tập(10')</b>
- GV chia cho mỗi nhóm hình vẽ 10 loại biển b¸o kh¸c nhau.
- GV hớng dẫn HS mỗi nhóm lần lợt lên gắn biển và đọc tên loại biển báo.
- Lớp nhận xét, cho điểm.
- GV kÕt luËn vÒ vai trò của biển báo GT.
<b>4- Củng cố: (5')</b>
- GV nhắc lại ý nghĩa của từng nhóm biển báo hiệu.
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- Về nhà tìm hiểu một số loại biển báo có ở địa phơng em.
<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 :</b> Th dc
GV chuyên dạy
<b>Tiết 2 :</b> TậP ĐọC
- Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài ; HS khá giỏi
biết đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc chậm rãi, dàn trải, dịu dàng; nhấn giọng những
từ tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài. HS khá giỏi nêu đợc tác dụng gợi tả của các từ ngữ chỉ
màu vàng.
Hiểu nội dung bài: Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc giữa ngày mùa, làm hiện lên
bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú.
- HS thêm yêu quê hơng đất nớc.
II. chuẩn bị
- Tranh minh hoạ cho bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.
A. KIĨM TRA BµI Cị (4')
- Đọc thuộc lòng đoạn văn "Sau 80 năm giời...công học tập của các em" (2HS)
B. BàI MớI (36')
<b>1. Giới thiệu bài (1'): Quang cảnh làng mạc ngày mùa.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài (33 ):</b>’
<i><b>a) Luyện đọc (10')</b></i>
- Gọi1 HS giỏi đọc bài một lợt.
GV nhận xét sơ bộ HS đọc trớc lớp.
- Cho c¶ líp quan s¸t tranh minh hoạ bài
văn.
- Cho HS c nối tiếp từng phần bài văn.
+ P1: Câu mở đầu.
+ P2: tiếp đến hạt bồ đề treo lơ lửng.
+ P3: tiếp đến mấy quả ớt đỏ chót.
+ P4: những câu còn lại.
Sau mỗi HS đoc, GV giúp cả lớp thống kê từ
bạn đọc sai, GV ghi bảng từ sai tiêu biểu và
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
- Quan sát tranh.
sưa cho HS.
- GV gióp HS hiĨu nghĩa các từ mới trong
bài (SGK). Giải nghĩa thêm: hợp tác xÃ: cơ
sở sản xuất, kinh doanh tập thể.
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 3.
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- HS nêu nghĩa các từ mới.
- HS đọc đoạn lần 3.
- HS đọc 2 vòng.
- 1 HS đọc to
- HS chú ý giọng đọc của GV
b) Tìm hiểu bài (12')
- Cho HS đọc lớt toàn bài.
- Thảo luận nhóm đơi trả lời các câu hỏi
SGK.
- HÕt thêi gian th¶o luËn, GV tổ chức cho
HS nêu câu trả lời.
+ Câu 1:
- GV cho HS đọc lớt bài văn.
- Tìm từ chỉ màu vàng.
- HS đọc.
- HS thảo luận
- Trình bày ý kiến
- Lúa - vàng xuộm ; tàu lá chuối - vàng
ối ; nắng - vàng hoe ; bụi mía - vàng
xọng xoan - vàng lịm ; rơm, thóc - vàng
giịn ; lá mít - vàng ối ; gà, chó - vàng
m-ợt ; tàu đu đủ, lá sắn héo - vàng tơi ; quả
chuối - chín vàng, mái nhà rơm - vàng
mới...tất cả - một màu vàng trù phú, m
m
+ Câu 2:
GV: Tác giả sư dơng rÊt nhiỊu từ tả màu
vàng trong bài cho thấy sự quan sát tinh tế
và dùng từ rất gợi cảm...
- Mỗi HS chän mét tõ chỉ màu vàng
trong bài và nêu cảm nhận của mình.
- HS khá, giỏi nêu tác dụng gợi tả của
các từ ngữ chỉ màu vàng.
+ C©u 3:
GV: Thời tiết đợc miêu tả thật đẹp. Con ngời
- VÒ thêi tiªt: "Quang cảnh không có
cảm giác...không ma"
- Về con ngời: "Khơng ai tởng... ra đồng
ngay"
+ C©u 4: - Thể hiện tình yêu của t/g với quê hơng.
- GV chèt néi dung bµi:
Bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc
giữa ngày mùa, làm hiện lên bức tranh làng
quê thật p, sinh ng v trự phỳ.
- Vài HS nhắc lại nội dung chính bàivăn.
c) Đọc diễn cảm (11')
- Cho 4 HS đọc nối tiếp nhau 4 phần của bài
văn.
- GV chọn đọc diễn cảm đoạn "Màu lúa
chín dới đồng... màu rơm vàng mới"
- Cho HS phát hiện cách đọc diễn cảm của
GV.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn lại cách đọc
một số câu khó trong đoạn văn trên.
- Cho HS đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm đoạn văn trớc lớp.
GV cùng HS nhận xét bình chọn HS đọc hay
nhất.
- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS chú ý để phát hiện cách đọc của
GV. Nêu cách đọc diễn cảm.
- Một số HS tập đọc câu khó trong đoạn
văn trên bảng phụ.
- Đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm
- Nhận xét, bình chọn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3')</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- Nhắc nhở HS về nhà luyện đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài: Nghìn năm văn hiến.
<b>TiÕt 3:</b> <b> TOáN</b>
- GD HS thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong học tập.
<b>II - chuẩn bị:</b>
- Phấn màu
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ (5')
<b> - Nêu cách rút gọn, quy đồng các PS. Lấy VD minh họa.</b>
B. bài mới (35')
<i><b> </b><b>1. Giới thiệu bài. (1') Ôn tập: So sánh PS.</b></i>
2. Giảng bài (31')
<b>Hot ng 1: Ôn tập cách so sánh hai PS. 10'</b>
- Cho HS lấy VD 2 PS cùng mẫu số, thực hiện so sỏnh
2 PS ú.
- Nêu cách so sánh 2 PS cùng mẫu số.
- HD tơng tự với so sánh 2 PS kh¸c mÉu sè.
<b>- HS thùc hiƯn y/c.</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành. 21'</b>
+ Bài 1:
- GV treo b¶ng phơ cho 2 HS thi chữa bài.
- Cho HS nhắc lại c¸ch so s¸nh 2 PS cïng, kh¸c MS.
HS nêu y/c BT. Làm việc cá
nhân thực hiện bài tập vào vở.
- 2 HS thi. Lớp NX đánh giá.
<b>+ Bi 2:</b>
- Cho HS nêu các bớc làm.
- GV chÊm vë . NX. - HS thùc hiÖn y/c.
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. (3')</b></i>
<i><b> - HS nhắc lại cách so sánh PS.</b></i>
- Nhắc nhở HS về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>______________________________________________</b>
<b>Tiết: 4</b> <b>Đạo Đức</b>
- Vị thế của học sinh lớp 5 so với các líp tríc.
- Cã ý thøc häc tËp rÌn lun vµ nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập rÌn lun
- Vui vµ tù hµo khi lµ HS líp 5.
<b>II. chuÈn bÞ</b>
- Các bài hát về chủ đề trờng em, đia bai hat ĐĐ 5.
- Micrô giấy để chơi trị phóng viên.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn định tổ chức:(2<b>,<sub>) HS hát bài Em yêu trờng em nhạc và lời Hoàng Vân</sub></b>
2. Bài mới:
<b>a. Giíi thiƯu bµi: (1,<sub>)</sub></b>
b. Bµi míi:
<i><b>Hoạt động 1: (7-8</b></i><b>,<sub>)Quan sát tranh và thảo luận.</sub></b>
GVyêu cầu HS quan sát từng tranh ảnh trong
sgkT3,4 thảo luận theo các câu hỏi sau:
-Tranh vÏ g× ?
- Em nghĩ gì khi xem tranh ảnh trên ?
- HS lớp 5 có gì khác so với HS các khối lớp khác ?
- Theo em, cần phải làm gì để xứng đáng là HS lớp
5 ?
GVKL:
<i><b>Hoạt động 2: (6-7</b></i><b>,<sub>) Làm bài tập 1 sgk.</sub></b>
GVyêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
GVKL:
<i><b>Hoạt động 3: (6-7</b></i><b>,<sub>) Liên hệ (BT2 sgk).</sub></b>
GV yêu cầu HS tự liên hệ.
GVKL: Các em cần phát huy những điểm tốt để
xứng đáng là HS lớp 5.
<i><b>Hoạt động 4: (7- 8</b></i><b>,<sub>): Trị chơi "Phóng viên" </sub></b>
Câu hi:
- Theo bạn HS lớp 5 cần làm gì ?
- Bạn cảm thấy ntn khi là Hs lớp 5 ?
- HS thảo luận theo bàn .
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xÐt, bæ
sung.
- Bạn đã thực hiện đợc những điểm nào trong
ch-ơng trình "Rèn luyện Đội viên " ?
- Nêu những điểm bạn thấy mình xứng đáng là HS
lớp 5?
- Những điểm phải cố gắng hơn để xứng đáng là hs
lớp 5 ?
- Hát bài hát hoặc đọc thơ chủ đề về Trờng em.
GVKL:
<b>3. Củng cố, dăn dò: (3,<sub>)</sub></b>
- Yêu cu HS c ghi nh.
bạn khác b»ng mét sè c©u
hái.
- 1-2 HS đọc ghi nhớ.
- Về lập kế hoạch phấn đấu cho bản thân trong năm học này .
- Su tầm các bài thơ, bài hát, bài báo nói về HS lớp 5 gơng mẫu và vẽ tranh về chủ
<i><b>Tr-ng em</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1 :</b> ThĨ dơc
GV chuyên dạy
<b>Tiết 2 : </b> TậP LàM VĂN
- HS nắm đợc cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết luận) của một bài văn tả cảnh.
- HS có kĩ năng phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể (chỉ rõ đ ợc cấu tạo 3
phần của bài Nắng tra).
- Giáo dục HS thêm yêu quê hơng đất nớc.
<b> II. chuẩn bị</b>
- B¶ng phụ ghi phần ghi nhớ.
- Bảng nhóm.
<b> III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>
<b> A. KIểM TRA BàI Cũ. (3)</b>
- Kiểm tra sách vở của HS.
B. DạY BàI MíI. (37’)
1. Giíi thiƯu bµi. (1 phót)
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b> 2. Híng dÉn HS hình thành kiến thức và LT (34 ):</b>
<b> a. Híng dÉn HS nhËn xÐt.</b>
<b> Bµi tËp 1: 18'</b>
- Cho 1 HS đọc u cầu BT1 và đọc bài Hồng hơn trờn
<i>sụng Hng.</i>
<i>- Hoàng hôn: Thời gian cuối buổi chiều, mặt trời mới</i>
lặn, ánh sáng yếu và tắt dần.
- Yờu cu HS đọc thầm bài văn, xác định mở bài, thân
bài, kết bài.
- GV chèt ý:
+ Mở bài (từ đầu đến đã rất n tĩnh này): Lúc hồng
hơn, Huế đặc biệt yên tĩnh,
+ Thân bài (từ Mùa thu...cũng chấm dứt): Sự thay đổi
+ KBài (câu cuối): Sự thức dậy của Huế sau hoàng hôn.
<b> Bài tập 2: 16'</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV chốt ý: Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả
từng bộ phận của cảnh. Bài Hồng hơn trên sông Hơng
tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
<i> b. Híng dÉn HS ghi nhí.</i>
<i>- Cho HS đọc Ghi nhớ trong SGK.</i>
- 2 HS minh hoạ nội dung Ghi nhớ bằng 2 bài trên.
<i> c. Híng dÉn HS lun tËp.</i>
- Cho HS thực hiện yêu cầu bài Luyện tập.
- HS sỏch vở lên bàn, tự
kiểm tra chéo trong bàn.
- Cả lớp c thm.
- Đọc thầm phần giải nghĩa
từ
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS c lt bi vn v trao
i nhúm.
- Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả.
- GV a bảng nhóm đã viết cấu tạo 3 phần bài văn:
+ Mở bài: Nhận xét chung về nng tra.
+ Thân bài: Cảnh vật trong nắng tra.
+ Kết bài: Cảm nghĩ về mẹ. - HS làm bài cá nh©n.
- Mét sè HS phát biểu. Cả
lớp nhận xét.
<b> 3. Củng cố, dặn dò. (2 phút)</b>
<b> - HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong SGK.</b>
- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3</b> <b>TOáN</b>
- Ơn tập củng cố về so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- GD HS thøc tÝch cùc, tự giác trong học tập.
<b>iI - chuẩn bị:</b>
<b> - </b>Phn màu
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bi c (5')
<b> - Nêu cách so sánh hai phân số cùng MS, khác MS. Lấy VD minh họa.</b>
B. bài míi (35')
<i><b> </b><b>1. Giíi thiƯu bµi (1'): Ôn: so sánh hai phân số (tiếp)</b></i>
2. Giảng bài (31')
<b>Hot ng 1: So sỏnh PS vi 1: 10'</b>
<b>+ Bi 1:</b>
Lu ý cách trình bày.
3
5 < 1 (v× tư sè < mÉu sè).
9
4 > 1 (v× TS > mÉu sè)
2
2 = 1 (v× TS = mẫu số = 2)
- Nhắc lại: khi nào phân số < 1? phân số > 1? phân
số = 1?
- HS nêu y/c BT.
- Thực hiện y/c.
- Nhắc lại cách s.s PS với 1.
<b>Hoạt động 2: So sánh PS cùng tử số: 10'</b>
<b>+ Bµi 2: </b>
- GV cho HS làm bài vào vở.
<b>- Chữa bài. Cho HS nêu cách so sánh 2 PS có cùng tử</b>
số.
<b>- HS nêu y/c BT.</b>
- Làm bài vào vở.
<b>Hoạt động 3: So sỏnh 2 PS. 11'</b>
<i> Bài 3: Phần a và c, lu ý so s¸nh: </i> 5
8 và
8
5
Cách 1: 5
8 =
25
40 ;
5
8 =
64
40
V× 25
40 <
64
40 nên
5
8 <
8
5
Cách 2: 5
8 < 1 (v× 5 < 8) =>
5
8 < 1 <
8
5
8
5 > 1 (v× 8 > 5)
VËy 5
8 <
8
5
- GV chÊm mét số bài. NX.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
+ Bµi 4: (HS K, G)
- GV cho HS tù lµm bµi vµo vë.
- Cho HS đổi chéo vở chấm bài cho bạn. (GV nêu biểu
điểm)
- HS đọc bài. Nêu y/c.
- Tự làm bài.
- ChÊm bµi chÐo.
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. (3')</b></i>
<b> - Tóm tắt nội dung ôn tập.</b>
- Nhc nh HS hoàn chỉnh bài cha hoàn thành ở lớp. Chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
<b>Tiết 4 </b> <b> </b> <b> địa lí</b>
<b> Việt nam - đất nớc của chúng ta.</b>
<b>I- Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh:</b>
- Biết đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và trên quả địa cầu.
- Mơ tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta. Nhớ diện tích lãnh thổ VN, chỉ đợc phần đất
liền Việt Nam trên bản đồ, lợc đồ ; HS khá giỏi biết đợc một số thuận lợi và khó khăn do
vị trí địa lý nớc ta đem lại.
- Có ý thức tìm hiểu những điều kiện tự nhiên của những vùng đất nớc ta.
<b> II - chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Giáo viên: Quả địa cầu, bản đồ Địa lí TN Việt Nam. Lợc đồ VN trong KV ĐNA
<b>-</b> HS : Tìm hiểu về đất nớc VN.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ (3')
- Kiểm tra sách vở của HS.
B - Bµi míi (35')
1. Giíi thiƯu bµi (1'): ViƯt Nam- §Êt
<i>níc cđa chóng ta</i>
2. Tìm hiểu bài (32')
<i><b>* Hot ng 1: (10')Lm việc theo cặp.</b></i>
<i><b>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình</b></i>
1 (SGK) trả lời các câu hỏi trang 66.
- Giáo viên nhận xét, giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.
+ VÞ trÝ níc ta có thuận lợi gì cho việc
giao lu với các níc kh¸c?
- GV kÕt ln chung.
<i><b>* Hoạt động 2: (12') Làm việc theo</b></i>
nhóm:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 2, đọc bảng số liệu và trả lời câu hỏi
trang 67, 68.
- Giáo viên nhận xét, kÕt luËn vÒ hình
dạng, diện tích.
<i><b>* Hot ng 3: (10') Trũ chi tiếp sức:</b></i>
- GV treo lợc đồ trống, chia lớp thành 2
nhóm, phát mỗi nhóm 7 thẻ từ, hớng dẫn
cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi
<b>3. Củng cố dặn dò: 2 phót.</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn chuẩn bị bài địa hình và khống sản.
1. Vị trí địa lí và giới hạn.
- HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi trên.
- Một số HS phát biểu và chỉ vị trí nớc ta
trên bản đồ. Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Một số HS K, G chỉ vị trí nớc ta trờn a
cầu.
- HS K,G trả lời.
<b>2. Hình dạng và diện tích.</b>
- Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp theo dõi bổ sung.
- Mỗi nhóm cử 7 HS tham gia trò chơi
- Lớp tiến hành chơi trò chơi.
<b>Chiều</b>
<b>Tiết 1:</b> <i> KHOA HäC</i>
<b>NAM HAY N÷ ?</b>
<b> I. MơC TI£U:</b>
- HS biết phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
- GD HS có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt nam, nữ.
<b> II. chuẩn bị</b>
* GV :- Hình tr. 6; 7 SGK.
- C¸c tÊm phiÕu cã néi dung nh trang 8 SGK.
<i><b> </b><b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC</b><b> </b></i>
<b>A. KIểM TRA BàI Cũ (4')</b>
- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.
<b>B. BàI MớI. (34')</b>
<b>1.Giới thiệu bài (1'): Sự sinh sản.</b>
<b> 2. T×m hiểu bài (30')</b>
- 2 HS trả lời
<i><b>Hot ng 1: Tho luận. 15'</b></i>
<i>* Mục tiêu: HS xác định đợc sự khác nhau giữa nam</i>
và nữ về mặt sinh học.
<i>* C¸ch tiÕn hành</i>
- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi 1, 2, 3-6 –SGK.
- Tỉ chøc cho HS tr×nh bµy
- Nêu một số đặc điểm khác biệt giữa nam và nữ
về mặt sinh học.
<i>* KÕt luËn: Sù khác nhau cơ bản giữa nam và nữ là về</i>
cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- Mt s em i din cỏc nhóm
trình bày kết quả thảo luận.HS
cả lớp nhận xét.
- HS nêu nh mục Bạn cần biết.
- HS nhắc lại kết luËn.
<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng?" 15'</b></i>
<i>* Mục tiêu: HS phân biệt đợc đặc điểm về mặt sinh</i>
học và xã hội giữa nam và nữ.
<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>
<i>- GV chia lớp làm 2 đội chơi trị chơi</i>
<i>- GV phát các tấm phiếu nh tr. 8 SGK cho 2 đội.</i>
- Hớng dẫn cách chơi: GV đa 2 bảng kẻ sẵn. Yêu cầu
2 đội thi xếp các tấm phiếu vào bảng .
- Tỉ chøc cho HS nªu ý kiÕn.
<i>* Kết luận: GV chốt lại những đặc điểm khác biệt</i>
giữa nam và nữ về mặt sinh học và xã hội. Nam thờng
có râu, cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng. Nữ có
kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng.
<i>- HS cử mỗi đội 5 em chơi trị</i>
chơi tiếp sức.
- Lần lợt từng nhóm giải thích
việc sắp xếp của nhóm mình.
- Cả lớp đánh giá, tìm nhóm
thắng cuộc.
- HS đọc thầm kết luận.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3')</b>
- Tóm tắt ND bài: HS đọc thầm lại nội dung cần biết tr.7 SGK .
- Nhắc HS vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Híng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 2 Luyện từ và câu</b>
<b> Luyện tập về từ đồng nghĩa (13)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Củng cố về từ đồng nghĩa. Tìm đợc các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu
nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm đợc ở BT1. HS K, G đặt đợc 2 câu.
- Cảm nhận đợc sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó biết
cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể (BT3)
- HS có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa 1 cách thích hợp.
<b>II - chuẩn bị:</b>
- VBT TV5, tËp 1
- Bút dạ và 2 – 3 tờ phiếu to phô tô nội dung BT 1, 3.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
A - KiĨm tra bµi cị( 4’):
- GV kiĨm tra 2 HS:
- Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Nêu VD.
- Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn? Nêu VD.
- 2 HS lên chữa BT1 hoặc 3 (phần Luyện tập) tiết trớc.
B - Dạy bài míi ( 35’):
<i>Bµi tËp 1: 10'</i>
GV phát phiếu, bút dạ cho các nhóm làm việc.
Gọi đại diện nhóm trình bày
Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua xem
nhóm nào tìm đợc đúng, nhanh, nhiều từ.
GV khuyến khích HS tìm đợc càng nhiều từ
<i>Bµi tËp 2: 10'</i>
GV lu ý: HSTB đặt 1 câu, HS K, G đặt 2 câu
nói với bạn ở cạnh câu văn của mình đã đặt.
GV giúp đỡ HS yếu
GV gäi tõng tỉ tiÕp nèi nhau ch¬i trò chơi thi
tiếp sức .
C lp v GV nhn xột, kết luận nhóm thắng
cuộc( nhóm đặt đợc nhiều câu đúng)
<i>Bµi tËp 3 : 11'</i>
- GV gỵi ý, HD HS. GV phát phiếu cho 2- 3
HS.
- Cả lớp và GV nhận xét. Trong 1 số trờng hợp
dễ GV có thể YC HS giải thích lí do vì sao các
em chọn từ này mà không chọn từ kia
<b> </b>
<b>3, Cñng cè </b><b> dặn dò </b><i><b>(3 ):</b></i>
HS c yờu cu BT1
HS các nhóm trao đổi, cử 1 th kí viết
Đại diện các nhóm dán kq lên bảng
lớp
trình bày kq làm việc của nhóm
HS vit vào VBT với mỗi từ đã cho
khoảng 4 – 5 từ đồng nghĩa.
HS đọc YC của BT
HS làm việc theo nhóm đơi
Mỗi em đọc nhanh 1 câu đã đặt với
những từ cùng nghĩa mình vừa đặt
đ-ợc.
1 HS đọc yêu cầu BT và đọc đoạn văn.
Cả lp c thm li on vn.
HS Làm VBT
HS dán kq lên bảng lớp.
1, 2 HS đọc lại đoạn văn đã hoàn
chỉnh với những từ đúng.
Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng.
- YC HS về nhà đọc lợi đoạn văn “ Cá hồi vợt thác” để nhớ cách lựa chọn các từ đồng
nghĩa trong đoạn văn.
<b>TiÕt 3</b> <b> Kü thuËt</b>
<i><b> §Ýnh khuy hai lỗ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bit cỏch ớnh khuy hai lỗ
- Đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kỹ thuật
- Rèn tính cẩn thận
<b>II. chn bÞ:</b>
GV: - Mẫu đính khuy hai lỗ
- Một số sản phẩm đợc đính khuy hai l ỳng k thut
- Một số khuy hai lỗ với các chất liệu, kích cỡ, hình dạng khác nhau và bộ dụng
cụ khâu thêu lớp 5
HS: - Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 30 cm x 20 cm
- Kim, chØ, phÊn, thíc
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
A. KiĨm tra bµi cị (3')
- GV kiĨm tra s¸ch vë dơng cơ häc tËp cđa HS.
B. Bµi míi (27')
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu( 8-10')
- GV giới thiệu một số mẫu khuy hai lỗ
- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc..
<b>2. HD thao tác kĩ thuật</b>
Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật 20'
- GVnêu vấn đề
- HD HS đọc lớt các ND mục II trong sgk để trả lời
câu hỏi
- HD HS đọc ND h.2 sgk để nêu cách đính khuy bốn
- HS chó ý nghe
- HS quan sát mẫu kết hợp quan
sát hình 1a.sgk và trả lời câu
hỏi
lỗ theo cách 1
- Yêu cầu 1-2 HS lên bảng làm
- GVnhận xét, uốn nắn những thao tác của còn lúng
túng
- HD HS đọc ND h.2b và quan sát h.4 sgk nờu
cỏch ớnh khuy .
- Yêu cầu 1-2 HS lên bảng làm
- GVnhận xét, uốn nắn những thao tác cña HS .
- HDHS quan s¸t H.5, H.6 và nêu cách quấn chỉ
quanh chân khuy.GVHD nhanh lần thứ hai
<b>3. Nhận xét, dặn dò: 3'</b>
- GV nhn xột s chun b, tinh thần thái độ học tập.
- Dặn dò chuẩn bị bi sau.
- Quan sát bạn làm
- HS nối tiếp nêu...
- Quan sát bạn làm
- HS thực hành theo yêu cầu
<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 1: </b> TËP LµM V¡N
- HS hiĨu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài văn tả cảnh. (BT1)
- HS lp đợc dàn ý tả một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã q.sát.
(BT2)
- Giáo dục HS tình yêu quê hơng, đất nớc.
II. chuẩn bị
- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, cánh đồng...
- HS quan sát một buổi trong ngày và ghi chép ý .
- Bảng nhóm.
<b> III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>
A. KIểM TRA BàI Cũ. (3)
- Nêu cấu tạo một bài văn tả cảnh.
- Nhắc lại cấu tạo bài Nắng tra.
B. DạY BàI MớI. (37)
1. Giới thiệu bµi. (1 phót)
- GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<b> 2. Hớng dẫn HS luyện tập. (34 phút)</b>
<b> Bài tập 1.</b>
- GV yêu cầu 1 HS đọc BT1.
- Tổ chức cho HS trình bày:
+ Câu 1: Tả cánh đồng buổi sớm: Vòm trời, những giọt ma,
+ Câu 2: Tác giả quan sát sự vật bằng cảm giác của làn da
(thấy sớm đầu thu mát lạnh, một vài giọt ma thoáng rơi trên
khăn và tóc...), bằng mắt (thấy mây xám đục, vịm trời xanh
vịi vọi...)
+ Câu 3: Chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả:
Giữa những đám mây xám đục...giọt ma loáng thoáng rơi.
- GV nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn lọc chi tiết tả
cảnh của tác giả bài văn.
<b> Bµi tËp 2.</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.
- Hái: Bµi yêu cầu gì? Đối tợng miêu tả?
- GV v HS giới thiệu một vài tranh, ảnh minh hoạ cảnh vờn
cây, đờng phố, cánh đồng,...
- GV kiĨm tra kÕt qu¶ quan sát ở nhà của HS.
- Cho HS lập dàn bài.
- Hớng dẫn trình bày. GV chấm một số dàn bµi.
- Nhận xét: Trình bày có rõ ràng, gây ấn tợng? Khả năng
quan sát? Cảnh vật có gì độc đáo?...
- 2 HS.
- Cả lớp đọc thầm bài.
Trao đổi cặp đôi.để trả
lời câu hỏi.
- HS thi nối tiếp trình
bày ý kiến. C¶ líp nhËn
xÐt.
- HS đọc u cầu.
- LËp dµn ý bµi văn tả
cảnh.
T cnh vờn cây, đờng
phố,... vào một buổi
sáng.
- GV treo bài HS làm trên bảng nhóm để cùng HS cả lớp
chốt ý. HS làm trên bảng nhóm.- HS nối tiếp nhau trình
bày. Cả lớp nhận xét.
- HS đối chiếu dàn bài tự
sửa dàn ý của mình.
<b> 3. Củng cố, dặn dị. (2 phút)</b>
<b> - GV nhËn xÐt giê.</b>
- Yêu cầu HS hoàn chỉnh dàn ý đã viết, viết lại vào vở. Chuẩn bị bài sau.
<i> </i>
<b>TiÕt 2:</b> <b> LÞch sư</b>
Bài 1 : "bình tây đại ngun sốI" trơng định
<b>i. Mục tiêu : Học xong bài này, học sinh biết.</b>
- Trơng Định là một trong những tấm gơng tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống
thực dân Pháp xâm lợc ở Nam kì.
- Với lịng u nớc, Trơng Định đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng
nhân dân chống quân Pháp xâm lợc.
- Các đờng phố, trờng học ở địa phơng mang tên Trơng Định.
- Bồi dỡng HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
<b>ii. chn bÞ</b>
- Hình trong sách giáo khoa phóng to.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của HS (theo nhóm).
<b>iii. Hoạt động dạy học:</b>
A- KiĨm tra bµi cũ (2): KT sự chuẩn bị sách,
vở của HS.
B Dạy bài mới (35):
1. Giới thiệu bài (2<i><b>,</b><b><sub>) "Bình Tây Đại nguyên soái</sub></b></i>
<i><b>Trơng Định.</b></i>
<b>2. Bài giảng: (30 )</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp: 4 – 5 phút.</b></i>
Giáo viên dùng bản đồ chỉ địa danh Đà Nẵng, 3
tỉnh miền Đông và 3 tỉnh miềm tây Nam kì.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm:12 – 15’
GV chia nhóm, phát phiếu học tp.
- Điều gì khiến Trơng Định phải băn khoăn, suy
nghĩ?
- Trớc những băn khoăn đó nghĩa quân và dân
chúng đã làm gì?
- Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin u của
nhân dõn?
Giáo viên kết luận.
* Hot ng 3: Lm vic c lớp: 10 – 12 phút.
- Em có suy nghĩ nh thế nào trớc việc Trơng Định
không tuân lệnh triều đình quyết tâm ở lại cựng
nhõn dõn chng Phỏp?
- Em biết gì thêm về Trơng Định?
- Em cú bit ng ph trng hc no mang tờn
Tr-ng nh?
Giáo viên kết luận.
3. Củng cố dặn dò: 3 phút.
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung bài học (tr 5).
- GV nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn bị bài 2.
- HS theo dâi
- C¸c nhãm th¶o luËn 3 câu
hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Các nhãm bæ sung, nhËn
xÐt.
- HS suy nghÜ, mét sè HS ph¸t
biĨu ý kiÕn.
- Líp nhËn xÐt.
<b>TiÕt 3</b> TOáN
<b> Phân số thập phân</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
- Nhận ra đợc: Có một số phân số có thể viết th nh phân số thập phân; biết cáchà
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
- GD HS thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II - chuÈn bÞ</b>
<b> -</b> Phấn màu
<b>III - Các hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bài c (5')
<b> - Nêu các cách so sánh hai phân số. Lấy VD minh họa.</b>
B. bài mới (35')
<i><b> </b><b>1. Giới thiệu bài. (1') Phân số thập phân</b></i>
<i><b> 2. Giảng bài (31')</b></i>
<b>Hot ng 1: (12') Giới thiệu phân số thập phân.</b>
- GV nêu và viết các phân số: 3
100 ;
5
100 ;
17
100
- Mẫu số của các phân số này có đặc điểm gì?
- GV: Ph©n sè thập phân là các phân số có mẫu số là
10 ; 100 ; 1000....
- §Ịu b»ng 100.
- HS nhắc lại đặc điểm của
PSTP.
* Cho ph©n sè 3
5
- HÃy tìm phân số thập phân bằng 3
5
3
5 =
3<i>ì</i>2
5<i>ì</i>2 =
6
10
Tơng tự víi 7
4 ;
20
125 ....
- NhËn xÐt: Cã 1 sè ph©n sè có thể viết thành phân
- Lấy VD phân số không chuyển thành phân số thập
phân đợc
Hoạt động 2: (19') Thực hành:
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Một số HS nêu cách làm.
- HS lÊy VD:
1
3 ;
5
7 ....
<i>* Bài 1: L</i>u ý cách trình b y
<i>* Bài 2: L</i>u ý cách trình b y
<i>* Bài 3: Yêu cầu nhắc lại nh</i>n xét phần a trớc khi
làm bài.
<i>* Bài 4: HS làm phần a, c. Nếu xong làm tiếp phần c.</i>
- HS làm lần lợt các BT.
- Chữa bài. Nêu cách làm.
- HS cả lớp NX.
<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. (3')</b></i>
<i><b> - Nhắc lại đặc điểm của phân số thập phân.</b></i>
- Dặn dị: Hồn chỉnh các BT. Chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4 sinh hoạt lớp</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- ỏnh giỏ cỏc hot động, nề nếp của HS lớp trong tuần. Phơng hng phn u
ca tun sau.
- Bầu cán sự lớp. Phỉ biÕn néi quy líp häc.
- Gi¸o dơc HS ý thức thực hiện tốt các nề nếp, có hớng vơn lên trong học tập.
<b>B- Tiến trình giờ sinh hoạt</b>
- Cho cả lớp hát ( 2')
<b>I. Bầu cán sự lớp. Phổ biến nội quy lớp học. (10 )</b>
<b>1. Bầu cán sự lớp, phân công nhiệm vụ cho cán sự lớp</b>
Nguyễn Thị Hằng Tổ trưởng tổ 4
<b>2. Phổ biến nội quy lớp học</b>
- Quy định về thời gian học ỏ trờng.
- Quy định về nề nếp học ở lớp, ở nhà.
- Quy định về các hoạt động khác.
<b>II. Nhận xét u khuyết điểm trong tuần (9')</b>
<b>1) Ưu điểm:</b>
- Đa số các em ngoan, có ý thức học tập tốt. Tiêu biểu ... ...
- Nhiều em có cố gắng về chữ viết và rèn luyện ý thức nh:...
- Thực hiện tốt 8 nề nếp hàng ngày, tích cực lao động.
- Chuẩn bị chu đáo sách vở, đồ dùng học tập trớc khi đến lớp. Có đầy đủ SGK, vở viết,
đồ dùng học tập theo quy định.
- Thùc hiÖn tèt tháng an toàn giao thông.
<b>2) Hạn chế:</b>
- Mt s em còn cha cố gắng trong học tập, chữ viết còn xấu: ...
- Một số em lao động cha tích cực: ...
- Còn cá biệt HS ý thức kỉ luật cha tốt:...
<b>II. Phơng hớng tuần tới: 7'</b>
- Tip tc n nh nề nếp lớp, thực hiện tốt nội quy của lớp, trờng.
- Xây dựng các đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.
- Xây dựng lớp tự quản, đoàn kết, có kỉ cơng nề nếp tốt.
- Chấm dứt tình trạng ỷ lại trong lao động, khắc phục tình trạng nói chuyện, làm việc
riêng trong giờ học.
<b>Kể chuyện+Tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bit k t nhiờn, bằng lời của mình chuyện đã nghe, đã đọc
- Rèn kỹ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn
- Biết chuyển dàn ý thành một đoạn văn tả cảnh
<b>II. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Kiểm tra bi c ( 2' )</b>
- Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
<b>2. Bài mới ( 35 - 37' )</b>
a) Luyện kể chuyện( 8 -10' )
- Gọi HS nhắc lại y/c đề bài
- Nhắc lại TC đánh giá
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chun
- Tỉ chøc cho HS NX§G
b) Luyện TLV( 23 -25')
- Chép đề bài lên bảng
- Gọi HS đọc HS đọc đề bài, xác định y/c
- Gạch chân từ ngữ quan trọng
- Y/c HS lµm bµi
- Giúp đỡ kèm cặp HS yếu
- Chấm bài
- Tỉ chức chữa bài
- 1 - 2 em nêu
- Đọc gợi ý SGK
- Chó ý nghe
- NX, b×nh chän
- Đọc đề bi, chộp vo v
- Lm bi
- Đọc bài làm
- NX, sửa chữa
<b>3. Củng cố, dặn dò ( 1' )</b>
<b>TiÕt 2:</b> <b> luyệnTOáN</b>
<b>Ôn tập phân số, phân số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết:</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng so sánh phân số cùng mẫu, khác mẫu.
- Nắm chắc tính chất cơ bản của phân số.
- Viết các phân số thành phân số thập phân
<b>II. chuẩn bị:</b>
GV : Sỏch “Luyện giải toán 5”
II Các hoạt động dạy - học
<b>1. HD Ôn tập phân số, phân số thập phân (15')</b>
- GV chép đề 1- LGT5 (tr. 5) lên bảng
- KiÓm tra bµi lµm cđa HS
- ChÊm mét sè bµi lµm
* Lu ý cách trình bày
2. HD ụn tp v tính chất cơ bản của phân số
- Y/c HS làm đề 1 - LGT5 - ( 13 -15' )
- Kiểm tra bài làm của HS, kèm cặp HS yếu
- Yêu cầu HS giải thích cách làm
+ Bài 4: Cho HS thi giải toán nhanh và trình bày cách
làm
* Lu ý cách trình bày khi so sánh hai phân số.
- HS nêu y/c từng bài
- Làm bài
- HS lên bảng chữa
- NXĐG bài làm
- Đổi vở chữa bài
- HS nêu y/c từng bài
- Làm bài
- Lên bảng chữa bài
- NXĐG bài làm của bạn
3. Củng cố, dặn dò ( 3' )