Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

2012 PPCT 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhập N và dÃy a1,..., aN


<b>Giáo án chi tiết lớp 10</b>
<b>Bài 4: BàI TOáN Và THUậT TOáN</b>


Tiết theo PPCT: <i><b>11</b></i>.
Ngời soạn: <i><b>GV Phạm Anh Tùng</b></i>.


Ngày soạn: 23<i> tháng 09 năm 2012.</i>


Tuần học thứ: 06


I. <b>Mc ớch, yờu cầu:</b>
1. Mục đích:


- HS hiểu đúng khái niệm bài tốn và thuật tốn;


- HS hiĨu râ kh¸i niƯm tht toán là cách giải bài toán mà về nguyên tắc cã thĨ giao cho
m¸y thùc hiƯn;


- HS cần hiểu và thực hiện đợc một số thuật toán đơn giản trong SGK;
2. Yờu cu:


Giáo viên:


- Giáo án, tranh ảnh.
- Sách giáo khoa.
Học sinh:


- Đọc trớc sách giáo khoa ở nhà.
- Sách giáo khoa và vở ghi chép bài.


Thiết bị dạy học:


- Máy chiếu đa năng, bảng ®en, s¸ch gi¸o khoa, m¸y tÝnh ®iƯn tư, …
II. <b>Tiến trình lên lớp:</b>


<b>A. </b>n nh lp: - S s:


- Số học sinh có mặt: ..
B. Kiểm tra bài cũ:


Câu hỏi 1: Em hÃy cho biết các yếu tố nào cấu thành bài toán?


Đáp án câu hỏi 1: Khi giải một bài toán trên máy vi tính thì các yếu tố sau cấu thành bài
toán: + Input: Thông tin đa vào máy tính.


+ Output: Thụng tin cn t c khi giải quyết xong bài toán.
Câu hỏi 2: Em hãy cho biết khái niệm thế nào là thuật toán?


Đáp án câu hỏi 2: Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác đ ợc sắp
xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài
tốn, ta nhận đợc Output cần tìm.


C. Néi dung bµi häc:


<b>Hoạt động dạy – HọC</b> <b>NộI DUNG</b>


- GV: Cho HS xác định bài toán.
- HS: Trả lời câu hỏi của GV.


- GV: Nêu ý tởng và minh hoạ bởi một


dÃy cụ thể.


- GV: Gợi ý.


- HS: Nêu thuật toán.


- GV: ChØ dÉn cho HS tõ d¹ng 1 chun
sang dạng 2.


<i>Dng 2:</i> S khi:


<b>2. Khái niệm thuật toán.</b>


Ví dụ. Tìm giá trị lớn nhất của một dÃy số nguyên.


<i><b>+Xỏc nh bi toỏn.</b></i>


- Input: Số nguyên dơng N và dÃy N số nguyên a1,...,
aN.


- Output: Giá trị lín nhÊt Max cđa d·y sè.
<i><b>+ ý</b><b> tëng:</b></i>


- Khëi t¹o giá trị Max = a1.


- Ln lt vi i từ 2 đến N, so sánh giá trị số hạng ai với
giá trị Max, nếu ai > Max thì Max nhn giỏ tr mi l
ai


<i><b>+ Thuật toán:</b></i>



<i>Dạng 1:</i> Liệt kê


<i>Bớc 1.</i> NhËp <i>N</i> vµ d·y <i>a1,..., aN;</i>


<i>Bíc 2.</i> Max  <i>a1, i</i>  2;


<i>Bíc 3.</i> NÕu <i>i > N</i> th× đa ra giá trị Max rồi kết thúc;
<i>Bớc 4.</i>


<i>Bớc 4.1.</i> NÕu <i>ai > Max th× Max  ai;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hình 1</i>


Đúng
Đúng
Sai


Max ai
ai > Max?


i > N ?
Max a1, i  2


§ a ra Max råi
kÕt thóc


i  i + 1


<b>Hoạt động dạy – HọC</b> <b>NộI DUNG</b>



- GV: Cho HS từ ví dụ tìm max của dãy
a1, ..., an xác định các tính dừng, tính
xác định và tính đúng đắn của bài tốn.
- HS: Tiến hành thực hiện u cầu của
GV.


<i><b>Ghi chó</b></i>


 i là <i>biến chỉ số</i> các số hạng của dÃy và có


giỏ tr nguyờn thay i t 2 đến N + 1.


  PhÐp g¸n giá trị của biểu thức bên phải
cho biến ở bên trái mũi tên.


+) thể hiện thao tác so s¸nh;
+) thĨ hiƯn c¸c phÐp tÝnh to¸n;


+) quy định trình tự thực hiện các thao tác;
+) thể hiện thao tác nhập, xuất dữ liu.


Ví dụ: Mô phỏng các bớc thực hiện thuật toán trên với
N = 11


và dÃy A: 5, 1, 4, 7, 6, 3, 15, 8, 4, 9, 12.


<i>D·y</i>


<i>A</i> 5 1 4 7 6 3 15 8 4 9 12



<i>i</i> <sub>2 3</sub> <b><sub>4</sub></b> <sub>5 6</sub> <b><sub>7</sub></b> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10 11 12</sub>


<i>Ma</i>


<i>x</i> 5 5 5 7 7 7 15 15 15 15 <b>15</b>
VËy: max{A} = 15


*) Các đặc trng của thuật toán:


<i>- TÝnh dừng</i>: Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu


hạn lần thực hiện các thao tác;


<i>- Tớnh xỏc nh</i>: Sau khi thực hiện một thao tác thì


hoặc là thuật tốn kết thúc hoặc là có đúng một thao
tác xác định để đợc thực hiện tiếp theo;


<i>- Tính đúng đắn:</i> Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải


nhận đợc Output cần tìm
<b> D. Củng cố bài học:</b>


- Muốn giải một bài toán trớc tiên ta cần xác định đợc I/O.


+ Input?


+ Output?


- Thuật tốn có 3 tính chất? Lấy ví dụ để minh hoạ 3 tính chất này.


- Hớng dẫn học sinh thuật tốn tìm min{aN}


E. Bµi tËp vỊ nhµ:


- u cầu các em đọc, học lại các nội dung lý thuyết đã đợc học và làm bài tập 3, 4, 5 trang 44
của SGK Tin học 10.


- ViÕt thuËt toán giải bài toán: Tìm 10 số nguyên dơng đầu tiên biết các số này
chia cho 2, 3, 4, 5, 6 d 1 vµ chia hÕt cho 7.


F. §óc rót kinh nghiƯm:


………


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………


...



…………



...


………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×