Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4
4
4
4
3
3
<b>Oxit </b>
<b>bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit </b>
<b>axit</b>
<b>Axit</b>
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) (8)
(9)
(3) (4) (5)
(6)
(7) (8)
(9)
Ta đã bi t:ế
Ta đã bi t:ế
1. + Oxit bazơ t/d với Oxit axit
1. + Oxit bazơ t/d với Oxit axit Muối. Muối.
+ Oxit bazơ t/d với Axit + Oxit bazơ t/d với Axit Muối + Nước Muối + Nước
2. + Oxit axit t/d với Oxit bazơ
2. + Oxit axit t/d với Oxit bazơ Muối. Muối.
+ Oxit axit t/d với Bazơ + Oxit axit t/d với Bazơ Muối + Nước Muối + Nước
3. Oxit bazơ t/d với Nước
3. Oxit bazơ t/d với Nước Bazơ. Bazơ.
4. Bazơ nhiệt phân
4. Bazơ nhiệt phân Oxít bazơ + Nước. Oxít bazơ + Nước.
5. Oxit axit t/d với Nước
5. Oxit axit t/d với Nước Axít . Axít .
6. Bazơ t/d với Oxit axit (Axit)
6. Bazơ t/d với Oxit axit (Axit)Muối + nướcMuối + nước
7. Muối t/d với Bazơ
7. Muối t/d với Bazơ Muối mới + Bazơ mới Muối mới + Bazơ mới
8. Muối t/d với Axít
8. Muối t/d với Axít Muối mới + Axit mới. Muối mới + Axit mới.
9. + Axit t/d với KL
9. + Axit t/d với KL Muối + Hiđrô. Muối + Hiđrô.
-
1. BaO
1. BaO<b>(r)(r)</b> + CO + CO<sub>2 </sub>2 <b>(k)(k)</b> BaCO BaCO33<b>(r)(r)</b>
2. CO2. CO22<b>(k)(k)</b> + CaO + CaO<b>(r)(r)</b> CaCO CaCO33<b>(r )(r )</b>
3. Na
3. Na22OO<b>(r)(r)</b> + H + H22OO<b>(l)(l)</b> 2NaOH 2NaOH<b>(dd)(dd)</b>
<b> </b>
<b> </b>4. 2Al(OH)4. 2Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub><b>(r)(r)</b> <sub></sub> Al Al22OO33<b>(r)(r)</b> + 3H + 3H22OO<b>(h)(h)</b>
<b> </b>
<b> </b>5. P5. P<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>5</sub><sub>5</sub><b>(r)(r)</b> + 3H + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<b>(l)(l)</b> <sub></sub> 2H 2H33POPO44<b>(dd)(dd)</b>
<b> </b>
<b> </b>6. 3Ca(OH)6. 3Ca(OH)22<b>(dd)(dd) + + </b>PP22OO55<b>(r)(r) </b>
CaCa33(PO(PO44))22<b>(r)(r) + + </b>3H3H22OO<b>(l)(l)</b>
7. Na7. Na22COCO33<b>(dd)(dd)</b> + Ba(OH) + Ba(OH)22<b>(dd)(dd)</b>
2NaOH2NaOH<b>(dd)(dd)</b> + BaCO + BaCO3<sub>3</sub><b>(r)(r)</b>
8. BaCl8. BaCl22<b>(dd)(dd)</b> + H + H22SOSO44<b>(dd)(dd)</b>
BaSOBaSO44<b>(r)(r)</b> + 2HCl + 2HCl<b>(dd)(dd)</b>
<b> </b>
<b> 9. 9. </b>2HCl2HCl<b>(dd) + (dd) + </b>ZnZn<b>(r) (r) </b>ZnClZnCl<sub>2</sub><sub>2</sub><b>(dd) + (dd) + </b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub><b>(k)(k)</b>
Bài tập 1: Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa
chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H
chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H2<sub>2</sub>SOSO44 , ,
Ba(OH)
Ba(OH)2<sub>2</sub> , KCl , KCl
Từ tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ các em hãy xác định
mỗi lọ hóa chất trên:
mỗi lọ hóa chất trên:
* Hướng dẫn
* Hướng dẫn
* Bước 1:
* Bước 1: Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím.
* Hiện tượng:
- Nếu dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
Ba(OH)Ba(OH)2; 2; KOH. (Nhóm 1)KOH. (Nhóm 1)
- Nếu làm quỳ tím hóa đỏ là:
- Nếu làm quỳ tím hóa đỏ là: HCl , HHCl , H2<sub>2</sub>SOSO44 (Nhóm 2) (Nhóm 2)
- Không chuyển màu là :
- Không chuyển màu là : KCl KCl (Nhóm 3) (Nhóm 3)
*
*Bước 2:: Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt vào ống nghiệm có chứa dung Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt vào ống nghiệm có chứa dung
dịch nhóm 2, dung dịch có kết tủa trắng:
dịch nhóm 2, dung dịch có kết tủa trắng:
Nhóm 1: Là : Ba(OH): Là : Ba(OH)2 <sub>2 </sub> chất còn lại là KOH . chất cịn lại là KOH .
Nhóm 2: Là : H