Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 17 Bai 12 Moi quan he giua cac hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:



Câu 1: Hãy đọc tên các loại phân bón sau:



Câu 1: Hãy đọc tên các loại phân bón sau:


KCl

KCl



NH

NH


4


4

NO

NO

33


NH

NH



4


4

Cl

Cl



(NH

(NH


4


4

)

)

22

HPO

HPO

44

KNO

KNO



3


3


Kaliclorua


Amoni nitrat




Amoni

clorua



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ:



Kiểm tra bài cũ:



Câu 2: Thế nào là phân bón đơn? Thế nào là phân



Câu 2: Thế nào là phân bón đơn? Thế nào là phân



bón kép? Cho ví dụ?



bón kép? Cho ví dụ?



Trả lời:



Trả lời:



- Phân bón đơn : Chỉ chứa 1 trong 3 ng.tố dinh



- Phân bón đơn : Chỉ chứa 1 trong 3 ng.tố dinh



dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K).



dưỡng chính là đạm (N), lân (P), kali (K).





VD: Phân đạm, phân lân, phân kali….

VD: Phân đạm, phân lân, phân kali….




- Phân bon kép: Có chứa 2 hoặc cả 3 ng.tố dinh



- Phân bon kép: Có chứa 2 hoặc cả 3 ng.tố dinh



dưỡng N,P,K.



dưỡng N,P,K.





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Muối



Oxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 17 – Bài 12 :</b></i>

<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC </b>


<b>LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các </b>


<b>hợp chất vô cơ :</b>



?



?

<b>Dùng mũi tên vẽ sơ đồ mối </b>


<b>liên hệ giữa các hợp chất vô </b>


<b>cơ : Oxit axit, oxit bazơ , axit </b>


<b>, bazơ và muối ?</b>



<b>Muối </b>




<b>Oxit </b>
<b>bazơ</b>


<b>Bazơ</b>


<b>Oxit </b>
<b>axit</b>


<b>Axit</b>


(1) (2)


(3)


(4)


(5)
(6)


(7) (8)


(9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 17 – Bài 12 :</b></i>

<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC </b>


<b>LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các </b>


<b>hợp chất vơ cơ :</b>



<b>Muối </b>



<b>Oxit </b>
<b>bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit </b>
<b>axit</b>
<b>Axit</b>
(1) (2)


(3) (4) (5)


(6)


(7) (8)


(9)


<b>- Sơ đồ mối liên hệ giữa các </b>


<b>hợp chất vô cơ.</b>



Ta đã bi t:ế


Ta đã bi t:ế
1. + Oxit bazơ t/d với Oxit axit
1. + Oxit bazơ t/d với Oxit axit  Muối. Muối.


+ Oxit bazơ t/d với Axit + Oxit bazơ t/d với Axit  Muối + Nước Muối + Nước
2. + Oxit axit t/d với Oxit bazơ
2. + Oxit axit t/d với Oxit bazơ  Muối. Muối.



+ Oxit axit t/d với Bazơ + Oxit axit t/d với Bazơ  Muối + Nước Muối + Nước
3. Oxit bazơ t/d với Nước
3. Oxit bazơ t/d với Nước  Bazơ. Bazơ.
4. Bazơ nhiệt phân
4. Bazơ nhiệt phân  Oxít bazơ + Nước. Oxít bazơ + Nước.
5. Oxit axit t/d với Nước
5. Oxit axit t/d với Nước  Axít . Axít .
6. Bazơ t/d với Oxit axit (Axit)
6. Bazơ t/d với Oxit axit (Axit)Muối + nướcMuối + nước
7. Muối t/d với Bazơ
7. Muối t/d với Bazơ Muối mới + Bazơ mới Muối mới + Bazơ mới
8. Muối t/d với Axít
8. Muối t/d với Axít  Muối mới + Axit mới. Muối mới + Axit mới.
9. + Axit t/d với KL
9. + Axit t/d với KL  Muối + Hiđrô. Muối + Hiđrô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Muối </b>


<b>Oxit bazơ</b>



<b>Bazơ</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>



(1)

<sub>(2)</sub>



(3)

<sub>(4)</sub>

<sub>(5)</sub>




(6)



(7)

<sub>(8)</sub>

(9)



<i><b>Tiết 17 – Bài 12 :</b></i>

<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI </b>


<b>HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ :</b>


<b>II/ Những phản ứng hóa học minh họa :</b>



<b> </b>

<b>? Dựa vào sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 17 – Bài 12 :</b></i>

<b> MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC </b>


<b>LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ </b>



<b>I/ Mối quan hệ giữa các </b>


<b>hợp chất vô cơ :</b>



-

<b>Sơ đồ mối liên hệ giữa các </b>



<b>hợp chất vô cơ.( SGK-40 )</b>



<b>II/ Những phản ứng hóa </b>


<b>học minh họa :</b>



1. BaO


1. BaO<b>(r)(r)</b> + CO + CO<sub>2 </sub>2 <b>(k)(k)</b>  BaCO BaCO33<b>(r)(r)</b>



2. CO2. CO22<b>(k)(k)</b> + CaO + CaO<b>(r)(r)</b>  CaCO CaCO33<b>(r )(r )</b>


3. Na


3. Na22OO<b>(r)(r)</b> + H + H22OO<b>(l)(l)</b>  2NaOH 2NaOH<b>(dd)(dd)</b>


<b> </b>


<b> </b>4. 2Al(OH)4. 2Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub><b>(r)(r)</b> <sub></sub> Al Al22OO33<b>(r)(r)</b> + 3H + 3H22OO<b>(h)(h)</b>


<b> </b>


<b> </b>5. P5. P<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>5</sub><sub>5</sub><b>(r)(r)</b> + 3H + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<b>(l)(l)</b> <sub></sub> 2H 2H33POPO44<b>(dd)(dd)</b>
<b> </b>


<b> </b>6. 3Ca(OH)6. 3Ca(OH)22<b>(dd)(dd) + + </b>PP22OO55<b>(r)(r) </b>




CaCa33(PO(PO44))22<b>(r)(r) + + </b>3H3H22OO<b>(l)(l)</b>




7. Na7. Na22COCO33<b>(dd)(dd)</b> + Ba(OH) + Ba(OH)22<b>(dd)(dd)</b> 









2NaOH2NaOH<b>(dd)(dd)</b> + BaCO + BaCO3<sub>3</sub><b>(r)(r)</b>




8. BaCl8. BaCl22<b>(dd)(dd)</b> + H + H22SOSO44<b>(dd)(dd)</b> 




BaSOBaSO44<b>(r)(r)</b> + 2HCl + 2HCl<b>(dd)(dd)</b>


<b> </b>


<b> 9. 9. </b>2HCl2HCl<b>(dd) + (dd) + </b>ZnZn<b>(r) (r) </b>ZnClZnCl<sub>2</sub><sub>2</sub><b>(dd) + (dd) + </b>HH<sub>2</sub><sub>2</sub><b>(k)(k)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ :</b>


Bài tập 1:


Bài tập 1: Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa Bằng phương pháp hóa học trình bày cách nhận biết 5 lọ hóa


chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H


chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím : KOH , HCl , H2<sub>2</sub>SOSO44 , ,


Ba(OH)


Ba(OH)2<sub>2</sub> , KCl , KCl


Từ tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ các em hãy xác định


Từ tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ các em hãy xác định


mỗi lọ hóa chất trên:
mỗi lọ hóa chất trên:
* Hướng dẫn


* Hướng dẫn


* Bước 1:


* Bước 1: Lần lượt lấy mỗi lọ 1 giọt dung dịch nhỏ vào giấy quỳ tím.


* Hiện tượng:


- Nếu dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:


Ba(OH)Ba(OH)2; 2; KOH. (Nhóm 1)KOH. (Nhóm 1)


- Nếu làm quỳ tím hóa đỏ là:


- Nếu làm quỳ tím hóa đỏ là: HCl , HHCl , H2<sub>2</sub>SOSO44 (Nhóm 2) (Nhóm 2)


- Không chuyển màu là :


- Không chuyển màu là : KCl KCl (Nhóm 3) (Nhóm 3)


*


*Bước 2:: Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt vào ống nghiệm có chứa dung Lấy dung dịch ở nhóm 1 lần lượt vào ống nghiệm có chứa dung



dịch nhóm 2, dung dịch có kết tủa trắng:
dịch nhóm 2, dung dịch có kết tủa trắng:


Nhóm 1: Là : Ba(OH): Là : Ba(OH)2 <sub>2 </sub> chất còn lại là KOH . chất cịn lại là KOH .


Nhóm 2: Là : H


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2 (SGK – 41) :</b>

<b> Cho các dung dịch sau đây lần </b>


<b>lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (X) </b>


<b>nếu có phản ứng xảy ra, dấu (O) nếu khơng có phản </b>


<b>ứng? Viết các phương trình hóa học xảy ra ?</b>



<b>NaOH</b>



<b>NaOH</b>

<b>HCl</b>

<b>HCl</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>CuSO</b>



<b>CuSO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>


<b>HCl</b>



<b>HCl</b>



<b>Ba(OH)</b>



<b>Ba(OH)</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


X


X




X

X



O



O


O



O


O


<b>Các phương trình phản ứng xảy ra : </b>



<b>CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + 2NaOH Cu(OH)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>HCl + NaOH NaCl + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dặn dò </b>



<b>Về nhà các em học bài , xem lại những </b>


<b>tính chất đã học về : oxit , axit , bazơ , </b>


<b>muối .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×