Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.3 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>35 km2</b> <b>= … hm2</b>
<b>6cm2</b> <b>= … mm</b>
<b>Toán(26)</b>
<b>2435 dm2= … m2 … dm2</b>
<b>4500 dm2</b> <b>= … m2</b>
<b>Toán(26)</b>
<b>Bài 1/28: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo </b>
<b>có đơn vị là mét vng:</b>
8m2
<b>b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là </b>
<b>đề - xi mét vng:</b>
4 dm2 65 cm2
95 cm2
6m2 35 dm2
<b>Bài 2: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b> 3 cm 25 mm2 = … mm2</b>
<b>Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>
<b>A. 35</b> <b>B. 305</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
<b>2 dm2 7cm2 … 207 cm2</b>
<b>300 mm2 … 2 cm 89 mm2</b>
9m2 5 dm2
<b>></b> 24dam2 5 m2
= 905 dm2
> 35 km2
500 hm2
7m2 15 dm2 =
2407 m2
<b>Trò chơi: Ai đúng- Ai sai?</b>
<i>m</i>
100