Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu Toan THPT Quynh Luu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>


<b>Câu I. </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>Cho hàm số y = x3

<sub></sub>

<sub> (3+2m)x</sub>2<sub> + 5mx+2m</sub>2<sub> (C</sub>


<i>m</i>).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .


2. Tìm m để (C<i>m</i>) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt mà tổng các hệ số góc của tiếp tuyến với (C<i>m</i>) tại 3 điểm đó đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>Câu II. </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình:


2


2sin

sin 2

2 sin(

)



4

<sub>0</sub>



2sin

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>











2. Giải hệ phương trình:


2 2


4 2 2


2

3

15 0



2

4

5 0



<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>










<b>Câu III. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Tính tích phân:


2
4



2
0

( sin

cos )



<i>x dx</i>


<i>I</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>











<b>Câu IV. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Cho hình hộp đứng ABCDA1B1C1D1 có


0
1


3



; AA

(

0);

60



2



<i>a</i>



<i>AB</i>

<i>AD a</i>

<i>a</i>

<i>BAD</i>




. M, N lần lượt
là trung điểm của A1D1 và A1B1.


1. Chứng minh:

<i>AC</i>

1

(

<i>BDMN</i>

)



2. Tính thể tích khối chóp A.BDMN.


<b>Câu V. </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Cho

<i>a , b , c</i>

là các không âm và

<i>a b c</i>

  

1

. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

<i>A</i>

16

<i>a</i>

3

16

<i>b</i>

3

16

<i>c</i>

3

60

<i>abc</i>



<b>II. PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VIa. </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

6

<i>x</i>

4

<i>y</i>

 

8 0

và đường thẳng (d) có phương trình :


3

3 0



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub>. Hãy viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến tạo với d góc 45</sub>0
.


2. Trong khơng gian với hệ tọa độ (Oxyz) cho đường thẳng (d) có phương trình:


1

2


2

1


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>z</i>






và A(1;1;0), B(2;1;1). Viết
phương trình đường thẳng (d’) đi qua A vng góc với (d) sao cho khoảng cách từ B đến (d) là lớn nhất.


Câu VII<b>a. </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>


Cho số phức z thỏa mãn:

<i>z</i>

1 2

. Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức

<i>w</i>

(3 4 )

<i>i z</i>

2

.
<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu VIb. </b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>


1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB, BD lần lượt là:

<i>x</i>

2

<i>y</i>

 

1 0



7

14 0



<i>x</i>

<i>y</i>

<sub>, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.</sub>


2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):


1

1

1



2

1

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





và đường thẳng



2

3

4



:



1

2

3



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>





.


1.

Tìm tọa độ giao điểm của d và

<sub>.</sub>


2.

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua

<sub> và tạo với d một góc lớn nhất.</sub>


<b>Câu VIIb. (1,0 điểm)</b> Tìm số phức z thỏa mãn:


_

3

1 3 .



<i>z</i>

<i>i</i>

 

<i>i z</i>




9



<i>z</i>


<i>z</i>






là số thuần ảo.
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN</b>


<b> TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2012-LẦN 3- 25/3</b>
<b>Mơn thi: TỐN – Khối A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<i>---Hết---Mời các bạn ghé thăm diễn đàn ôn thi và trao đổi “Cà chua 95” nơi chúng mình </i>


<i>có thể trao đổi với nhau những kinh nghiệm học tập, cùng bàn luận những bài tập </i>


<i>còn vướng mắc.</i>



<i> />


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×