Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Trường THPT Vĩnh Tường</b>
<b> </b>
<b> KẾ HOẠCH VÀ KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b> DẠY THÊM VÀ HỌC THÊM</b>
<b> MÔN : VẬT LÝ – KHỐI : 11</b>
<b> A</b>.<b>Kế hoạch chung</b>
<b>1</b>. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch dạy thêm học thêm
- Căn cứ vào kế hoạch dạy them học thêm của nhà trường
- Căn cứ vào nhu cầu nguyện vọng của PHHS và HS
- Căn cứ vào đối tượng HS
- Căn cứ vào chuẩn kiến thức kỹ năng và phân phối,nội dung chương trình do Bộ GD và ĐT
Ban hành
<b>2</b>. Tổng số buổi dạy thêm kỳ II :17 buổi
<b> B</b>. <b>Kế hoạch cụ thể</b>
<b> KHUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM</b>
<b>Buổi</b> <b>Tiêu đề</b> <b>Mục tiêu</b> <b>Nội dung cụ thể</b>
<b>1</b>
<b> Từ trường </b>
<b> Cảm ứng từ</b>
<b> -Biết cách xác định </b>
<b>-</b> <b>T1 : Xác định hướng của </b>
<b>từ trường và phương </b>
<b>chiều của cảm ứng từ B</b>
<b>-</b> <b>T2,3 : Xác định cảm ứng từ </b>
<b>do dòng điện chạy trong </b>
<b>các dây dẫn có hình dạng </b>
<b>đặc biệt gây ra</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b>Từ trường </b>
<b>Cảm ứng từ</b>
<b>-Nêu được nguyên lý </b>
<b>chồng chất từ trường</b>
<b>-Biết cách xác định cảm </b>
<b>ứng từ do nhiều dòng </b>
<b>điện gây ra tại một điểm</b>
<b>-</b> <b>T1,2 : Xác định cảm ứng từ </b>
<b>do nhiều dòng điện gây ra </b>
<b>tại một điểm</b>
<b>-</b> <b>T3 : Xác định vị trí tại đó </b>
<b>cảm ứng từ do dịng điện </b>
<b>gây ra bằng 0</b>
<b>3</b>
<b>Lực từ </b>
<b>Lực Lorenxơ</b>
<b>-Biết cách xác định lực </b>
<b>từ tác dụng lên một </b>
<b>khung dây dẫn,lực </b>
<b>tương tác giữa hai dòng </b>
<b>điện</b>
<b>-Biết cách xác định </b>
<b>phương chiều ,độ lớn </b>
<b>của lực Lorenxơ</b>
<b>T1 : Xác định lực từ tác dụng </b>
<b>lên khung dây dẫn</b>
<b>T2 : Bài tập về tương tác giữa </b>
<b>hai dòng điện</b>
<b>T3 : Bài tập về lực Lorenxơ</b>
<b>4</b>
<b>Cảm ứng từ</b>
<b>-Biết cách xác định từ </b>
<b>thông Φ gửi qua một </b>
<b>mạch kín</b>
<b>-Biết cách xác định suất </b>
<b>điện động cảm ứng ,suất </b>
<b>điện động tự cảm và </b>
<b>năng lượng từ trường</b>
<b>-T1 : Xác định từ thông Φ</b>
<b>-T2 : Xác định suất điện động </b>
<b>cảm ứng</b>
<b>-T3 : Bài tập về hiện tượng tự </b>
<b>cảm – Năng lượng từ trường</b>
<b>-</b> <b>Nhắc lại được tồn </b>
<b>bộ kiến thức </b>
<b>chương 3.4</b>
<b>-T1 : Ơn tập</b>
<b>- T2,3 : Kiểm tra</b>
<b>5</b> <b>Ôn tập – Kiểm tra</b> <b>- 5% đạt điểm giỏi- 20% đạt điểm khá</b>
<b>- 75% đạt điểm trung </b>
<b> + 70 % tự luận</b>
<b>6</b> <b>Khúc xạ ánh sáng</b>
<b>-Biết cách áp dụng định </b>
<b>luật khúc xạ xác định </b>
<b>góc khúc xạ</b>
<b>-Vẽ được ảnh của một </b>
<b>vật qua lưỡng chất </b>
<b>phẳng</b>
<b>-Biết cách làm bài tập về</b>
<b>bản mặt song song</b>
<b>- T1 : Xác định goic tới , góc </b>
<b>khúc xạ</b>
<b>-T2 : Xác định ảnh của vật qua</b>
<b>lưỡng chất phẳng</b>
<b>-T3 : Bài tập về bản mặt song </b>
<b>song</b>
<b>7</b>
<b>Phản xạ toàn phần</b>
<b>-</b> <b>Nêu được điều kiện </b>
<b>xảy ra phản xạ toàn </b>
<b>phần</b>
<b>-</b> <b>Làm được các bài </b>
<b>tập liên quan tới </b>
<b>hiện tượng phản xạ </b>
<b>tồn phần</b>
<b>-</b> <b>T1 : Xác định góc giới hạn </b>
<b>phản xạ toàn phần</b>
<b>-</b> <b>T2,3 : Bài tập liên quan tới </b>
<b>hiện tượng phản xạ tồn </b>
<b>phần</b>
<b>8</b> <b>Lăng kính</b>
<b>- Biết cách khảo sát </b>
<b>đường đi của tia sáng </b>
<b>qua lăng kính</b>
<b>- Vận dụng các cơng </b>
<b>thức của lăng kính làm </b>
<b>được các bài tập liên </b>
<b>quan</b>
<b>- T1 : Xác định góc ló , góc lệch</b>
<b>- T2 : Bài tập liên quan tới góc </b>
<b>lệch cực tiểu</b>
<b>- T3 : Khảo sát đường đi của </b>
<b>tia sáng</b>
<b>9</b>
<b>Thấu kính</b>
<b>-</b> <b>Biết cách vẽ ảnh của</b>
<b>một vật qua thấu </b>
<b>kính</b>
<b>-</b> <b>Biết cách xá định vị </b>
<b>trí,tính chất,độ </b>
<b>phóng đại của ảnh </b>
<b>của một vật qua </b>
<b>thấu kính</b>
<b>-</b> <b>T1 : Dựa vào tính chất vật </b>
<b>ảnh xác định loại thấu </b>
<b>kính</b>
<b>-</b> <b>T2 : Xác định vị trí ,tính </b>
<b>chất ,độ phóng đại của </b>
<b>ảnh của một vật qua thấu </b>
<b>kính</b>
<b>-</b> <b>T3 : Xác định tiêu cự - độ </b>
<b>tụ của thấu kính</b>
<b>10</b> <b>Thấu kính</b>
<b>- Biết cách biện luận về </b>
<b>sự di chuyển vật - ảnh </b>
<b>qua thấu kính </b>
<b>- T1 : Cho khoảng cách vật - </b>
<b>ảnh xác định vị trí,tính chất </b>
<b>của ảnh qua thấu kính</b>
<b>- T2,3 : Bài tốn di chuyển</b>
<b>11</b> <b>Hệ thấu kính</b>
<b>-</b> <b>Biết cách xác định </b>
<b>ảnh của một vật qua</b>
<b>hệ thấu kính , quang</b>
<b>hệ</b>
<b>-</b> <b>Làm được các bài </b>
<b>tập về hệ thấu kính</b>
<b>-</b> <b>T1 : Hệ thấu kính ghép sát</b>
<b>-</b> <b>T2 : Hệ thấu kính ghép </b>
<b>12</b> <b>Ôn tập – Kiểm tra</b>
<b>-</b> <b>HS nhắc lại được </b>
<b>kiến thức cũ</b>
<b> - 5% đạt điểm giỏi</b>
<b>- 20% đạt điểm khá</b>
<b>trung bình </b>
<b>-</b> <b>T1 : Ôn tập</b>
<b>-</b> <b>T2,3 : Kiểm tra</b>
<b> + 30 % trắc nghiệm</b>
<b> +70 % tự luận</b>
<b>13</b> <b>Mắt</b>
<b>-</b> <b>Nêu được các tật và </b>
<b>cách khắc phục các </b>
<b>tật của mắt</b>
<b>-</b> <b>Làm được các bài </b>
<b>tập liên quan tới </b>
<b>mắt,cách khắc phục </b>
<b>các tật của mắt</b>
<b>-</b> <b>T1 : Xác định tiêu cự,độ tụ</b>
<b>của thủy tinh thể</b>
<b>-</b> <b>T2,3 : Bài tập về sửa các tật</b>
<b>của mắt</b>
<b> + Tật cận thị</b>
<b> + Tật viễn thị</b>
<b>14</b>
<b>Kính lúp</b>
<b>-</b> <b>Biết cách xác định </b>
<b>ảnh của một vật qua</b>
<b>lính</b>
<b>-</b> <b>Xá định được độ bội</b>
<b>giác của kính</b>
<b>-</b> <b>Làm được các bài </b>
<b>tập liên quan tới </b>
<b>cách ngắm chừng </b>
<b>-</b> <b>T 1,2 : Xác định ảnh của </b>
<b>vật qua kính </b>
<b>-</b> <b>T3 : Xác định độ bội giác </b>
<b>của kính</b>
<b>15</b>
<b>Kính hiển vi</b>
<b>-</b> <b>Biết cách xác định </b>
<b>ảnh của một vật qua</b>
<b>kính hiển vi</b>
<b>-</b> <b>Làm được các bài </b>
<b>- T1,2 : Xác định vị trí,tính </b>
<b>chất của ảnh của một vật qua </b>
<b>kinh thiên văn</b>
<b>-</b> <b>T3: Xác định độ bội giác </b>
<b>của kính trong các trường </b>
<b>hợp ngắm chừng</b>
<b>16</b> <b>Kính thiên văn</b>
<b>-Biết cách xác định ảnh </b>
<b>của một vật qua kính</b>
<b>- Làm được các bài tập </b>
<b>liên quan</b>
<b>-T1,2 : Xác định vị trí, tích chất </b>
<b>của ảnh chủa một vật qua kinh</b>
<b>- T3 : Xác định độ bội giác của </b>
<b>kính</b>
<b>17</b> <b>Ơn tập học kỳ II</b> <b>- Nhắc lại được toàn bộ kiến thức từ </b>
<b>chương 4 → 7</b>
<b>- Làm được các dạng </b>
<b>bài tập ở các chương</b>
<b>- T1 : Hướng dẫn HS ôn C4,5,6</b>
<b>- T2,3 : Hướng dẫn HS ôn C7</b>
<b> Duyệt của BDH Duyệt của Tổ chuyên môn VT ngày 20 tháng 1 năm 2011</b>
<b> Người lập kế hoạch</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>