Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. Nơtron và electron B. Proton, nơtron và electron C. Proton và electron D. Proton và nơtron
2. Ni (Z = 28) có cấu hình electron đầy đủ là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>8<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>2
D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>4s</sub>2
3. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>. X là nguyên tố nhóm: </sub>
A. d B. f C. p D. s
4. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s1<sub>. Cấu hình electron đầy đủ của Y là: </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1
5. Nguyên tố X có Z = 8. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>5 <sub>D. 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5
6. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>là cấu hình electron nguyên tử của: </sub>
A. Nitơ B. Magie C. Cacbon D. Oxi
7. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố: </sub>
A. Clo B. Agon C. Canxi D. Kali
8. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Proton và nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron
a. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A là:
A. 1s1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> B. 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <sub>C. 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>8<sub>3d</sub>6 <sub>D. 1s</sub>1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6
b. A là nguyên tố:
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. Tất cả đều sai
<b>II. Phần tự luận (</b>6 điểm<b>):</b>
<b>Câu 1:</b>. a. Brom là hỗn hợp của hai đồng vị: 35
79
Br (50,7%); 35
81
b. Hiđro có các đồng vị: 1
1
<i>H</i> ; 1
2
<i>H</i> và oxi có các đồng vị: 8
16
<i>O</i> ; 8
17
<i>O</i> ; 8
18
<i>O</i> . Hãy viết công thức của các loại phân tử
nước khác nhau.
<b>Câu 2:</b>Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.
a. Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 12.