Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

luy thua voi so mu tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ </b>



<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ </b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH</b>



<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH</b>



<b>Giáo viên: Lê Thị Kim Mùi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2+2+2=2.3 </b>


<b>Vậy 2.2.2=?</b>


<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>



3



2.2.2 2



. . .



<i>a a a a</i>

<i>a</i>

4



<b> Ta nói là một lũy thừa </b>

2 ,

3

<i>a</i>

4


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>



2.2.2.2


(

<i>n</i>

0)




<i>n</i>



<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích </b>


<b>của n thừa số bằng nhau, </b>


<b>mỗi thừa số bằng a: </b>



<b>a</b> <b>gọi là cơ số ; n gọi là số mũ</b>


4



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...




<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<b>a</b> <b>gọi là cơ số ; n gọi là số mũ</b>


<b>Lũy </b>


<b>thừa</b> <b>Cơ số</b> <b>số mũ</b> <b>Giá trị của luỹ thừa</b>
<b> 72</b> <b> </b>


<b>…..</b> <b> …..</b> <b> …..</b>
<b> 23</b> <b> </b>


<b>…..</b> <b> …..</b> <b> …..</b>
<b> </b>


<b>?1/ điền số vào ô trống cho </b>
<b>đúng :</b>


<b>7</b>

<b>2</b>

<b>49</b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>



(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<b>a</b> <b>gọi là cơ số ; n gọi là số mũ</b>


<b>BT1(56/27). Viết gọn các tích </b>
<b>sau bằng cách dùng luỹ </b>
<b>thừa:</b>


<b> a) 5.5.5.5.5.5 </b>
<b> b) 6.6.6.3.2 </b>
<b> c) 2.2.2.3.3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)




<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Luỹ thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<b>a</b> <b>gọi là cơ số ; n gọi là số mũ</b>


<b>BT2</b>

<b>: Điền Đ (đúng) </b>


<b>hoặc S (sai) vào ô </b>


<b>vuông:</b>



<b>a)2</b>

<b>4</b>

<b> = 2.2.2.2 = 16</b>



<b>b)2</b>

<b>4</b>

<b> = 2.4 = 8</b>



<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)




<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<i><b>Chú ý </b></i>


<b>+ a2còn được gọi là a bình </b>


<b>phương (hay bình phương </b>


<b>của a)</b>


<b>+ a3<sub> còn được gọi là </sub><sub>a lập </sub></b>


<b>phương (hay lập phương của a)</b>


<i><b>Quy ước</b></i><b>: a1<sub> = a</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>



(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Luỹ thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<b>a</b> <b>gọi là cơ số ; n gọi là số mũ</b>
<i><b>Chú ý </b></i>


<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:</b>


<b>(Sgk)</b>


<b>Viết tích của hai lũy thừa </b>
<b>sau thành một lũy thừa :</b>


<b>a)</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>.3</b>

<b>3<sub>= </sub></b>


<b>b) a</b>

<b>3</b>

<b>.a</b>

<b>4<sub> =</sub></b>



<i><b>Tổng quát:</b></i>


<b>3.3.3.3.3= 3</b>

<b>5</b>


<b>a.a.a.a.a.a.a= a</b>

<b>7</b>


<b>(=3</b>

<b>2+3</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Lũy thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<i><b>Chú ý </b></i>


<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:(Sgk)</b>



<b>a</b>

<b>m</b>

<b>.a</b>

<b>n</b>

<b>= a</b>

<b>m+n</b>


<i><b>Tổng quát:</b></i>


<b>BT3</b>: <b>Viết kết quả mỗi phép </b>
<b>tính sau dưới dạng một luỹ </b>
<b>thừa:</b>


<b>a) x5.x4</b>


<b>b) a . a4</b>


<b>c) 23.2</b>


<b>d) 96.95</b>


<i><b>Chú ý : khi nhân hai lũy thừa </b></i>
<i><b>cùng cơ số ta giữ nguyên cơ </b></i>
<i><b>số và cộng các số mũ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...




<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Luỹ thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>
<b>thừa số bằng a: </b>


<i><b>Chú ý </b></i>


<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:</b>


<b>(Sgk)</b>


<b>a</b>

<b>m</b>

<b>.a</b>

<b>n</b>

<b>= a</b>

<b>m+n</b>


<i><b>Tổng quát:</b></i>


<b>Bài 4. Tính:</b>


<b>a) 22 ; 23 ; 24 ; 25 </b>


<b>b) 32 ; 33 ; 34</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5:</b>

<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b>


<b>1) </b>

<b>Tích 4</b>

<b>4</b>

<b>.4</b>

<b>5</b>

<b> bằng:</b>



<b>A. 4</b>

<b>20</b>

<b> B. 4</b>

<b>9</b>

<b> C. 16</b>

<b>9</b>

<b> D. 16</b>

<b>20</b>


<b>2</b>

<b>)</b>

<b> Tích </b>

<b>6</b>

<b>3</b>

<b>.6 </b>

<b>bằng:</b>




<b>A. 36</b>

<b>3</b>

<b> B. 36</b>

<b>4</b>

<b> C. 6</b>

<b>3</b>

<b> D. 6</b>

<b>4</b>


<b>3)</b>

<b> Viết gọn tích </b>

<b>7.7.7.7.7 </b>

<b>bằng cách dùng luỹ </b>


<b>thừa:</b>



<b>A. 7</b>

<b>7</b>

<b> B. 5</b>

<b>7</b>

<b> C. 7</b>

<b>5</b>

<b> D. 75</b>



<b>4)</b>

<b> Số </b>

<b>16 </b>

<b>không thể viết được</b>

<b>dưới dạng </b>



<b>luỹ thừa:</b>



<b> A. 8</b>

<b>2</b>

<b> B. 4</b>

<b>2</b>

<b> C. 2</b>

<b>4</b>

<b> D. 16</b>

<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên </b></i>


(

<i>n</i>

0)



<i>n</i>


<i>a</i>



. . ...



<i>a a a</i>

<i>a</i>



<i>n thừa số </i>


<b>Luỹ thừa bậc n của a là tích </b>
<b>của n thừa số bằng nhau, mỗi </b>


<b>thừa số bằng a: </b>


<i><b>Chú ý </b></i>


<b>2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:</b>


<b>(Sgk)</b>


<i><b>Tổng quát:</b></i>


<b>Bài 6: Tìm số tự nhiên x, </b>
<b>biết:</b>


<b>a) 5x = 25 b) x2 = 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



<b>- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của </b>


<b>a, phân biệt cơ số và số mũ. Công thức </b>



<b>nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.</b>



<b>- BTN: 58, 59, 60, 62 tr 28-29 (SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cám ơn quí thầy cơ đã đến </b>



<b>Cám ơn q thầy cơ đã đến </b>



<b>dự giờ thăm lớp </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>phụ lục:</b>



<b>Lập bảng bình phương và lập phương:</b>


<b> a</b>

<b>2</b>

<b> Giá trị của a</b>

<b>2</b>


<b> 0</b>

<b>2</b>

<b> 1</b>

<b>2</b>

<b> 2</b>

<b>2</b>

<b> 3</b>

<b>2</b>

<b> .</b>


<b> .</b>


<b> .</b>


<b>20</b>

<b>2</b>

<b> 0</b>


<b> 1</b>


<b> 4</b>


<b> 9</b>


<b> .</b>


<b> .</b>


<b> .</b>


<b> 400</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×