Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.81 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Giáo viên thực hiện:</b></i>
Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản của nguyên
phân và giảm phân.
<i><b>*Giống nhau: </b></i>Đều tr¶i qua các kì của quá trình phân bào.
<i><b>*Khác nhau :</b></i>
<i><b>Nguyên phân</b></i>: Xảy ra ở TB sinh dưỡng.Chỉ 1 lần phân
bào.Số NST ở 2 TB con bằng số NST ở TB mẹ
2n
2n 2n
2n
n n n n
<b>Sù t¹o tinh</b>
<b>Tinh </b>
<b>nguyên bào</b>
<b>Tinh bào bậc 1</b>
<b>Tinh trùng</b>
Nguyên phân
<b>Tinh bào </b>
<b>bậc 2</b>
Giảm phân 1
Giảm phân 2
2n
2n 2n
2n
n n n n
<b>Sự tạo tinh</b>
<b>Tinh </b>
<b>nguyên bào</b>
<b>Tinh bào bậc 1</b>
<b>Tinh trùng</b>
Nguyên phân
<b>Tinh bào </b>
<b>bậc 2</b>
Giảm phân 1
Giảm phân 2
2n
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
<b>Sự tạo noÃn</b>
<b>NoÃn </b>
<b>nguyên bào</b>
<b>NoÃn bào bậc 1</b>
<b>Trứng</b>
<b>Thể cực thứ hai</b>
<b>NoÃn bào </b>
<b>bậc 2</b>
Thể cực
thứ nhất
Nguyên phân
Giảm phân 1
2n <sub>2n</sub>
2n
2n
2n
n
n
n
n
n
n
2n
2n
2n
n n n n
<b>Sù t¹o tinh</b>
<b>Sù t¹o noÃn</b>
<b>Tinh </b>
<b>nguyên bào</b>
<b>NoÃn </b>
<b>nguyên bào</b>
<b>NoÃn bào bậc 1</b>
<b>Tinh bào bậc 1</b>
<b>Tinh trïng</b>
<b>Trøng</b>
<b>ThĨ cùc thø hai</b>
<b>No·n bµo </b>
<b>bËc 2</b>
ThĨ cùc
thø nhất
Nguyên phân
<b>Tinh bào </b>
<b>bậc 2</b>
Giảm phân 1
<b>*</b>
<b>*So sánh sự giống và khác nhau giữa phát sinh giao tử đực và cái.So sánh sự giống và khác nhau giữa phát sinh giao tử đực và cái.</b>
<i>- Gièng nhau:- Gièng nhau:</i>
+Đều phát sinh từ các tế bào mầm sinh dục.+Đều phát sinh từ các tế bào mầm sinh dục.
+Đều trải qua 2 quá trình nguyên phân của tế bào mầm và +Đều trải qua 2 quá trình nguyên phân của tế bào mầm và
giảm phân của tế bào sinh giao tử để tạo các giao tử.
giảm phân của tế bào sinh giao tử để tạo các giao tử.
+Đều xảy ra trong tuyến sinh dục của cơ quan sinh dục. +Đều xảy ra trong tuyến sinh dục của cơ quan sinh dơc.
+Mỗi nỗn bào bậc I qua giảm phân cho 2
thể cực và 1 TB trứng.
+Tinh bào bậc I qua giảm phân I cho 2 tinh
bào bậc II
+Nỗn bào bậc II qua giảm phân II cho thể
cực thứ hai (kích thước nhỏ) và 1 TB trứng
(kích thước lớn).
+Mỗi tinh bào bậc II qua giảm phân II cho
2 tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh
trùng.
+Noãn bào bậc I qua giảm phân I cho thể
cực thứ nhất (kích thước nhỏ) và nỗn bào
bậc II (kích thước lớn).
+Từ tinh bào bậc I qua giảm phân cho 4
tinh tử phát sinh thành tinh trùng.
<i>- Kh¸c nhau:</i>
<i>- Kh¸c nhau:</i>
<b> Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực</b>
<i><b>Qua giảm phân, ở ĐV, mỗi tinh bào bậc I cho ra 4 tinh </b></i>
<i><b>trùng, cịn mỗi nỗn bào bậc I chỉ cho ra 1 trứng.</b></i>
n
n
Tinh trùng
Trứng
Thụ tinh
Hợp tử 2n
-
- <i>các tinh trùng chứa các bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn các tinh trùng chứa các bộ NST đơn bội khác nhau về nguồn </i>
<i>gốc khi kết hợp với trứng sẽ tạo hợp tử có các tổ hợp NST khác </i>
<i>gèc khi kết hợp với trứng sẽ tạo hợp tử có các tổ hợp NST khác </i>
<i>nhau</i>
<b>Bµi tËp Cđng cè</b>
<b>Câu 1: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng cho các câu sau:</b>
1.Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là gì?
a.S kt hp theo nguyờn tc : một giao tử đực với một giao
tử cái.
b.Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội.
c.Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
d.Sự tạo thành hợp tử.
2.Giả sử chỉ có 1 nỗn bào bậc 1 chứa 3 cặp NST
?Bằng sơ đồ hãy thể hiện sự phát sinh giao tử đực và
?Bằng sơ đồ hãy thể hiện sự phát sinh giao tử đực và
giao tư c¸i?
<i><b>Qua giảm phân, ở ĐV, mỗi tinh bào bậc I cho ra 4 tinh </b></i>
<i><b>trùng, cịn mỗi nỗn bào bậc I chỉ cho ra 1 trứng.</b></i>
<i><b>Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 </b></i>
<i><b>giao tử cái</b></i>
<i><b>Bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo </b></i>
<i><b>ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.</b></i>
<i><b>Sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ </b></i>
<i><b>tinh đã duy trì sự ổn định bộ NST đặc trưng của các lồi SS </b></i>
<i><b>hữu tính qua các thế hệ cơ thể.</b></i>
22