Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

BO DE KIEM TRA LICH SU 789 CA NAM MOI NHAT 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.24 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bµi kiĨm tra 1 tiÕt (lÞch Sư 9 - Häc kú I)</b>
<b>(tiết 9)</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


<i>Cõu 1: in du X vo ô trống trớc những sự kiện sai:</i>
a) Thời gian ra đời của khối SEV?


A: 6/4/1948 C: 14/2/1950
B: 8/1/1949 D: 14/5/1955
b) Ngày ra đời của Nớc cộng hoà nhân dân Trung Hoa?


A: 30/6/1974 C: 1/10/1945
B: 23/4/1945 D: 15/9/1954
Câu 2: Điền sự kiện vào mốc thời gian cho phù hợp.


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiƯn</b>


3/1985
19/8/1991


1989
1960


<i>Câu 3: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ơ trống.</i>


a) Đối tợng chủ yếu của cách mạng ở các nớc Mỹ la tinh là:
A. Chế độ Apacthai.


B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Giai cấp đại chủ phong kiến.



D. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
b) Sự kiện mở đầu cho phong trào cách mạng 26/7 ở Cu Ba là:


A. Cuộc tiến cơng vào trại lính Mơncađa (26/7/1953).
B. Cuộc đổ bộ của tàu “Gran ma” lên đất Cu Ba (1956.)
C. Nghĩa quân Cu ba chiếm pháo đài Xantacơlara (12/1958).
D. Nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô Lahabana (1/1/1959).
Câu 4: Nối các niên đại ở cột A với các sự kiện ở cột B cho phù hợp.


<b>A</b> <b>B</b>


a. 1949 A. Hội đồng tơng trợ kinh tế giải thể.


b. 1957 B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
c. 1955 C. Thµnh lËp tỉ chøc hiƯp íc phßng thđ Vacxava.
d. 1991 D. Liên xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
<b>Phần 2: Tù luËn.</b>


Câu 1: Nêu nguyên nhân sụp đổ của Liên Xụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đáp án và biểu chấm</b>
<i><b>Câu 1 (1 điểm)</b></i>


a: ý B
b: ý C


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


- Liên Xô tiến hành cải tổ



- Đảo chính lật đổ Gc ba chốp ở liên xô
- Chế độ CNXH sụp đổ ở hầu hết Đông u
- Nm Chõu Phi


<i><b>Câu 3 (1 điểm)</b></i>
a: D


b:A


<b> Câu 4 (1 diÓm)</b>


a - D ; b - B ; c - C ; d - A
<b>Câu 5 (2 điểm)</b>


- Mụ hỡnh CNXH đã có nhiều khuyết tật


- Chậm sữa chữa thay đổi trớc những biến đổi của tình hình thế giới
- Những sai lầm về sự tha hoá biến chất của một số nhà lãnh đạo


- Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngồi nớc


Đó là sự sụp đổ của mơ hình CNXH cha khoa học và là một bớc thụt lùi của CNXH
<i>Câu 6 (4 điểm)</i>


A, ý nghÜa:


- Kết thúc 100 năm bị đế quốc phong kiến , t sản mại bản nô dịch thông trị
- Mở ra kỷ nguyên mới, kỷ nguyên độc lâp tự do tiến lên CNXH



- Tăng cờng lc lợng CNXH trên phạm vị thế giới từ Âu đến á
- Có ảnh hởng từ phong trào cách mạng Châu á


B, §êng lèi:


- Chủ trơng xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc, lấy phát triển kinh tế làm
trung tâm thực hiện cải cách và mở cửa nhằm hiện đại hoá đất nớc.


<b>Bµi kiĨm tra Häc kú I (Tiết 18 - Sử 9)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>


<i>Cõu 1: in dấu X vào ô trống đầu ý đúng:</i>
a) Chủ nghĩa Apacthai bị xoá bỏ tại đâu?
1. Trung Đông.


2. C¸c níc Mü la tinh.
3. Nam Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Việt Nam tham gia khối ASEAN vào năm nào?
1. 1957 3. 1995
2. 1975 4. 1997
C©u 2: Điền thời gian phù hợp với các sự kiện.


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


Liên Xô và Mỹ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Hội nghị Ianta tổ chức tại Liên Xô.


Khi NATO ra i.



Khi SEV ngừng hoạt động.
Câu 3: Nối các sự kiện và thời gian cho phù hợp.


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


a. 1947 A. Nguyễn ái Quốc đa yêu sách đến Hội nghị Véc xai.
b. 8/1925 B. Nguyễn ái Quốc tham gia Đại hội V Quốc tế cộng sản.
c. 18/6/1919 C. Bãi công của thợ máy xởng Ba Son ở cảng Sài Gòn ngăn


tàu chiến Pháp đi đàn áp cách mạng.


d. 1924 D. Mỹ phát động “ chiến tranh lạnh’’ nhằm chống Liên Xụ
v cỏc nc XHCN


<i>Câu 4: Điền Đ, S vào ô trèng.</i>


A. Sau Chiến tranh thế giới thứ 2 Nhật Bản là nớc thua trận nên mất hết
thuộc địa.


B. Nhật Bản l “đế quốc kinh tế”.à


C. Liên Xô tan rà thì chiến tranh lạnh kết thúc.
D. Khối ASEAN và SEATO ở hai châu lục khác nhau.
<b>Phần 2: Tự luận.</b>


Câu5: Kể tên các nớc ASEAN và nêu nguyên nhân của việc thành lập tổ chức này.
Câu 6: Hạn chế của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật là gì?





<b>Đáp án và biểu chấm</b>
Câu 1 ( 1 điểm)


A, ý 3
B, ý 3


Câu 2 (1 điểm)
-1989


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-28/6/1991


Câu 3( 1®iĨm): Nèi


a- D ; b - C ; c A ; 4 - B
Câu 4 (1 điểm)


A,B, đúng ; C,D , sai
Câu 5 ( 4 điểm)


-Kể tên đủ 11 nớc ĐNA
-Nguyên nhân


+T×nh h×nh khu vùc vµ thÕ giíi cã nhiỊu biÕn chun


+Các nớc ĐNA muốn hợp tác phát triển để hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc
bên ngoài tới khu vực


Ngày 8/8/ 1967 ASEAN đợc thành lập tại Băng Cốc với sự tham gia của 5 nớc
Câu 6( 2 điểm)



-Cuộc cách mạng KHKT đem lại nhiều lợi ích cho con ngời nhng khi sử dụng trái
mục đích nó cũng dẫn tới sự tàn phỏ khụng lng ht


+Tạo ra nhiều vũ khí huỷ diệt
+Tài nguyên kiệt quệ


+Môi trờng bị ô nhiễm
+Sinh ra nhiều bệnh tật


<b>Bài kiểm tra 1 tiết (Tiết 37)</b>
<b> ( Lịch sö 9 -Häc Kú II ) </b>
<b>Phần 1: (Trắc nghiệm).</b>


<i>Cõu 1: in du X vo ô trống đầu ý đúng.</i>


a) Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào?
A. Bắc Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Ba Đình.


b) Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất họp ở đâu?
A. Ma Cao (Trung Quốc).


B. Pắc Pó (Cao Bằng).


C. Hơng Cảng (Trung Quốc).
D. Hà Nội.


Câu 2: Nối các sự kiện và thêi gian cho phï hỵp .



<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


28/2/1946 Nam Bé kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.


6/3/1946 Phiên họp đầu tiên của quốc hội khoá 1.
2/3/1946 Hiệp ớc Hoa - Pháp đợc ký kết.


23/9/1945 Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp đợc thông qua.
<i>Câu 3: Điền Đ, S vào ô trống.</i>


a) Ngày 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch ký sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ vì:
A. Hơn 90% số dân mù chữ do chế độ cũ để lại.


B. Một dân tộc dốt là dân tộc yếu.


C. Để nhân dân có điều kiện tham gia tổng tuyển cử vào ngày 6/1/1946.
D. Để nhân dân có điều kiện tiếp thu cái mới.


b) Ch th Nht – Pháp đánh nhau và hành động của chúng ta” có nội dung chủ
yếu là gì?


A. Xác định quốc kỳ là lá cờ đỏ sao vàng .
B. Phát động “Cao trào kháng Nhật cứu nớc”.
C. Thành lập chính quyền cách mạng.


D. Thµnh lËp X« ViÕt c«ng n«ng.


<i>Câu 4:Cụm từ chuyển bại thành thắng đ</i>“ ” <i>ợc dùng để điền vào câu nào dới đây.</i>
A. Với kế hoạch Nava Pháp hy vọng trong vòng 18 tháng sẽ...
...


B. Bớc 2 của kế hoạch Nava sẽ là ...
...
C. Bớc 1 của kế hoạch là...
...
D. Kế hoạch Nava đợc hội đồng chính phủ Pháp thông qua nhằm ...
...
<b>Phần 2: (Tự luận).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2: Nêu những đóng góp củan nhân dân Thanh Hoỏ trong khỏng chin chng
Phỏp.


<b>Đáp án và biểu chấm</b>
<b>Câu 1( 1 điểm)</b>


A, ý B
B, ý A


Câu 2 ( 1 ®iĨm)


1_C ; 2_D ; 3_B ; 4_A
C©u 3 ( 1®iĨm)


a, A,B đúng ; C,D sai
b, B đúng ; A,C,D sai
Câu 4 ( 1im)


ý a


Câu5 ( 4 điểm)
A, Nội dung



-Các nớc cam kết tôn trọng quyền dân tộc của 3 nớc Đ D
-Thực hiện ngừng bắn lập lại hoà bình trên toàn Đ D


-Thực hiện di chuyển và tập kết quân đội lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới tạm thời
-VN tiến tới thống nhất bằng tổng tuyển củ tụ do trong cả nớc


B, ý nghÜa


-Chấm dứt chiến tranh xâm lơc của thực dân Pháp, can thiệp của đế quốc Mỹ ở VN
và D


-Pháp buộc phải rút quân về nớc âm mu kéo dài chiến tranh của Mỹ bị thất bại,
miền Băc hoàn toàn giải phóng.


Câu 6 ( 2 điểm)


<b>Bài kiểm tra häc k× II (tiÕt 50) </b>
<b>(LÞch Sư 9 ) </b>


<b>Phần 1: (Trắc nghiệm).</b>


<i>Câu 1: Điền sự kiện tơng øng víi mèc thêi gian.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C©u 2: Nèi thêi gian t¬ng øng víi sù kiƯn.


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


6/6/1969 Tổng tuyển cử Quốc hội khoa đầu tiên của Nớc Việt Nam dân
chủ cộng hoà.



2/2/1964 Ngày toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lợc.
6/1/1946 Chiến thắng Bình giÃ.


19/12/1946 Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hồ miền Nam Việt Nam
đợc thành lập.


<i>Câu 3: Điền dấu X vào ô đúng.</i>


a) Khẩu hiệu “Khơng có gì q hơn độc lập tự do” đợc Bác Hồ nói trong dịp nào?
A. Trong “Tuyên ngôn độc lập”.


B. Trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Pháp ”.
C. Trong “Lời kêu gọi kháng chiến chống Mỹ cứu nớc”.
D. Trong Hội nghị chính tr c bit.


b) Chiến lợc Việt Nam hoá chiến tranh của Nich xơn có gì giống với chiến lợc
chiến tranh côc bé”?


A.Về mục đích của chiến tranh.
B. Về vai trò của quân đội viễn chinh.
C. Về vai trò của quân Nguỵ.


D. Về vai trò của ấp chiến lợc.


<i>Cõu 4: Số liệu nào khơng đúng khi nối về q trình khắc phục và phát triển kinh tế</i>
<i>ở miền Bắc? (Điền chữ S vào ý sai).</i>


A. Đến cuối năm 1955 sản lợng nông nghiệp của miền Bắc đã vợt mức trớc
chiến tranh.



B. Đến cuối năm 1957 miền Bắc đã khắc phục hơn 700km đờng sắt.


C. Đến cuối năm 1957 miền Bắc đã làm mới và sửa chữa hàng ngàn km đờng ô
tô.


D. Đến cuối năm 1957 miền Bắc đã có 97 nhà máy, xí nghiệp do nhà nớc quản
lý.


<i>Câu 5: Số liệu nào đúng khi nói về miền Nam thời kỳ 1960 - 1965 (Điền chữ Đ vào</i>
<i>ý đúng).</i>


A. Giữa 1963 địch đã xây dựng 7512 “ấp chiến lợc” kiểm soát 9 triệu dân.
B. Cuối 1964 số ấp chiến lợc chỉ còn 6500 ấp.


C. Giữa 1965 số ấp chiến lợc chỉ còn 2200 ấp.
D.Đúng A và C.


<b>Phần 2: (Tự luận).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Câu 2: Nêu nguyên nhân, kết quả của đại thắng mùa xuân 1975.</i>
<b> </b>


<b>Đáp án và biểu chấm</b>
Câu1 ( 1 điểm)


-Mt trn Việt Minh ra đời


-Đội VN tuyên truyền giải phóng qn ra đời
-Hội nghị tồn quốc họp tại tân trào



-C¸ch mạng Tháng 8 thành công
Câu2 (1điểm)


1, D ; 2, C ; 3,A ; 4,B


Câu3 (1điểm)
a , D


b, A


Câu4 (1®iĨm)


a , d, sai ; b, c, đúng
Câu5 (0,5điểm)


ý D đúng
Câu6 (1,5điểm)


-Chiến thắng đã đánh bại kế hoạch NaVa của Pháp Mỹ xoay chuyển cục diện chiến
tranh buộc Phỏp M phi ký hip nh Ginev


Câu7 (4điểm)
A, Nguyên nh©n:


-Sự lãnh đạo tài tình của Đảng
-ND đồn kết cần cù, dũng cảm
-Có hậu phơng miền Bắc vững mạnh


-Sự phối hợp chiến đấu của nhân dân 3 nớc Đông Dơng


-Sự ủng hộ giúp đỡ của các nơc trên thế gii


B, Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài kiểm tra Sử 7 (tiÕt 18 - Häc kú 1) </b>
<b>Phần 1 (Trắc nghiệm):</b>


<i>Câu 1: Điền Đ, S vào « trèng.</i>


A. Lịch sử Campuchia trải qua 4 giai đoạn.
B. Thế kỷ XIX vẫn còn phát triển mạnh mẽ
C. Thời kỳ Ăngco từ thế kỷ XII đến thế kỷ XV.
D. Thế kỷ XX Campuchia mới bắt đầu suy yếu.
<i>Câu 2: Ăngco có nghĩa là gì? (Điền dấu X vào ý sai).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Phån vinh, giµu cã.
C. Uy nghi, tr¸ng lƯ.
D. Mến khách.


<i>Câu 3: Nối ý A với B cho phù hợp.</i>


<b>A</b> <b>B</b>


1, B.Đi a xơ A,1498


2, Va xc đơ Ga ma B,1492


3, C« l«m b« C,1519-1522


4, Ma gien lan D,1487



<i>Câu 4: Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng về q trình xuất hiện của các quốc gia cổ</i>
<i>Đơng Nam á.</i>


A. Khoảng 10 thế kỷ đầu sau công nguyên.
B. Khoảng 10 thế kỷ trớc công nguyên.
C. Khoảng 5 thế kỷ đầu công nguyên.
D. Tất cả các ý trên đều sai.


<i>Câu 5: Điền sự kiện phù hợp với thời gian.</i>


<b>Thời gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


944
965
968
1010


<b>PhÇn 2: (Tù ln).</b>


<i>Câu 6: Trình bày diễn biến trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt.</i>
<i>Câu 7: Hóy v s b mỏy nh nc thi Lý.</i>


<b>Đáp án và biểu chấm:</b>
Câu 1( 0,5 điểm)


ý a, c, ỳng ; b,d sai
Câu 2( 0,5 điểm)


ý b,c,d sai


C©u3 ( 1 điểm)


3-A ; 2-D ; 4-C ; 1-B


Câu 4( 1 điểm)
ý a


Câu 5( 1 điểm)
-Ngô Quyền mất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi hồng đế
-Lý Cơng Uẩn dời đơ về thăng long
Câu 6( 4 điểm)


-Lý Thêng KiƯt cho quân mai phục dọc tuyến sông Nh Nguyệt


-ễng khớch l tinh thần chiến đấu của quân sĩ bằng bài thơ nam quôc sơn hà
-Năm 1077 Lý Thờng Kiệt mở cuộc tấn cơng lớn vào qn địch


<b>Bµi kiĨm tra Häc kú 1 (TiÕt 37 -LÞch sư 7) </b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>


<i>Câu 1: Điền sự kiệnvà thời gian phù hợp.</i>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1054
1075
1226
1400


1414


<i>Câu 2: Điền các cụm từ sau vào ô trống cho phù hợp: nông dân, thợ thủ công, quân</i>
<i>Minh, Thanh Hoá, vùng nam, vïng B¾c.</i>


Nguyễn Chích là một...nghèo ở Thanh Hoá, đã từng lãnh đạo
cuộc khởi nghĩa chống...ở nam Thanh Hoá và hoạt động ở ...
Nghệ An. Năm 1420 Nguyễn Chích đem quân gia nhập nghĩa quân lam Sơn.


<i>Câu 3: Điền dấu X vào ô đúng.</i>
a) Thành Tây Đô toạ lạc ở:


A. Thanh Ho¸.
B. Hà Nội
C. Huế


D. Nam Định.


b) Quc triu hỡnh luật đợc ban hành ở thời:
A. Thời Trần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng.</i>


A. Trận Vân Đồn đã tiêu diệt đoàn thuền lơng của Trơng Văn Hổ.
B. 12/1287 quân Nguyên thua trận ở nớc ta.


C. Năm 1396 Hồ Quý Ly cho ban hành tiền giy.
D. Nm 1227 nh Lý sp .


E. Năm 1285 vua Trần mở hội nghị Diên Hồng.


<b>Phần 2: Tự luận.</b>


<i>Câu 1: Trình bày kết quả, ý nghĩa của kháng chiến chống qu©n Minh.</i>
<i>C©u 2: Em h·y giíi thiƯu vỊ th©n thÕ, sự nghiệp của Lê Lợi. </i>


<b>Đáp án </b><b> Biểu chấm</b>
Câu 1 ( ®iĨm)


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


1054 Nhà lý đổi tên nớc là Đại Việt.
1075 Nhà Lý mở khoa thi đầu tiờn.


1226 Trần Cảnh lên ngôi vua, nhà Trần thành lập.
1400 Nhà Hồ thành lập.


1414 Khởi nghĩa lam Sơn bùng nổ.
Câu 2 (1đ) nông dân;quân Minh;vùng bắc


Câu 3 (1®) a, ý A
b, ý A


Câu 4 (1đ) ý đúng A C D E


Câu 5 (4 đ) Kết quả : Đất nớc đợc giải phóng


ý nghĩa : - Đây là cuôc kháng chiến vĩ đại của dân tộc.Khởi nghĩa
thắng lợi gắn với chiến thuật đúng đắn,sáng tạo của bộ tổng tham mu.


<b> </b>



<b>sö 7 tiÕt 51 </b>
<b>phần 1 trắc nghiệm</b>


<b>Bài thi häc kú II (TiÕt 67 LÞch sử 7)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thời gian </b> <b>Cuộc khởi nghĩa</b>


1740-1751 Nguyễn Dơng Hng


1741-1751 Lê Duy Mật


1737 Nguyễn Danh Ph¬ng


1738 - 1770 Nguyễn Hữu Cầu
1739 - 1769 Hồng Công Chất
<i>Câu 2: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống:</i>


A. Mùa xuân 1771 ba anh em họ Nguyễn lên vùng Tây Sơn thơng đạo lập
căn cứ.


B. Năm 1788 Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế lấy hiệu là Quang Trung.
C. Quang Trung cho quân ăn tết trớc một tháng.


D. Nguyễn ánh chiếm đợc Phú Xuân vào năm 1800.


E. TrËn Rạch Gầm - Xoài Mút diễn ra trên sông Bạch Đằng.
<i>Câu 3: Điền thời gian vào sự kiện cho chính x¸c.</i>



<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiƯn</b>


Vua Quang Trung đại phá qn Thanh


Nguyễn ánh lên ngôi, triều Nguyễn thành lập
Tên nớc Việt nam ra đời


Thực dân Pháp xâm lợc tại bán đảo Sơn Trà.
<i>Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý sai.</i>


A. “Chiếu lập học” ra đời từ thời Tây Sơn.


B. Chùa Tây Phơng là cơng trình kién trúc đặc sắc ở Bắc Ninh.


C. Dới triều Nguyễn nhân dân vôp cùng cực khổ nên đã nổi dậy đấu tranh.
D. Thế kỷ XVIII nền văn học nớc ta phát triển


<b>PhÇn 2: Tù luËn.</b>


<i>Câu 5: Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.</i>
<i>Câu 6: Quang Trung đã làm gỡ khụi phc kinh t.</i>


<b>Đáp án và biểu chấm.</b>
Câu 1 a3;b4;c1;d2;e5.


Câu 2: A, B, D đúng . B, E sai.
Câu 3:


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>



1789 Vua Quang Trung đại phá quân Thanh


1802 Nguyễn ánh lên ngôi, triều Nguyễn thành lập
1804 Tên nớc Việt nam ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 4: A, C, D đúng. B, E sai.
Câu 5: Nguyên nhân:


- ý chí đấu tranh và tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Quang Trung.
- Quang Trung vị anh hùng dân tộc vĩ đại của dân tộc.


ý


nghÜa:


- Phong trào lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn, Trịnh, Lê xoá
bỏ ranh giới chia cắt đất nớc, đặt nền tảng thống nhất quốc gia.


- Đánh tan các cuộc xâm lợc của Xiêm, Thanh bảo vệ nền độc lập và lãnh
thổ.


C©u 6: - Ban “chiÕu khuyÕn nông.
- BÃi bỏ hoặc giảm thuế.
- Mở cửa ải, thông chợ búa.


- Nghề thủ công, buôn bán phát triển.


<b>Lịch Sử 8 (Tiết 16 - Học kì I)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>



<i>Câu 1: Khoanh tròn vào mốc thời gian thành lập Công xà Pa ri.</i>
A. 18/3/1971


B. 26/3/1871
C. 28/3/1871
D. 23/8/1871


<i>Câu 2: Lời kêu gọi Vô sản tất cả các n</i>“ <i>ớc đoàn kết lại ở(điền dấu X vào ô đúng).</i>”
A. Tuyên ngôn Đảng cộng sản.


B. Thành lập công xã Pa ri.
C. Thành lập Quốc tế thứ nhất.
D. Tất cả đều sai.


<i>Câu 3: Điền các từ xã hội loài ng</i>“ <i>ời , t</i>” “<i> sản , vô sản , chế độ t</i>” “ ” “ <i> sản , xây dựng</i>” “
<i>xã hội , chế độ xã hội chủ nghĩa vào đoạn văn sau:</i>” “ ”


Tuyên ngôn nêu rõ quy luật phát triển của...là sự thắng lợi của...
Tun ngơn nhấn mạnh vai trị của giai cấp ...là lực lợng lật đổ chế độ t
bản.và xây dựng...


<i>C©u 4: Nối ý A và B cho phù hợp .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) 1764 1. Ac-crai-tơ phát minh ra máy kéo sợi bằng hơi nớc.
b) 1784 2. Et-mơn Cac-rai chế tạo ra máy dệt đàu tiên ở Anh.
c) 1785 3. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nớc.


d) 1769 4. Máy Gien-ni ra đời.



<i>Câu 5: Điền sự kiện vào mốc thời gian sau cho đúng.</i>


<b>Thêi gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


28/9/1864 a)
1870 b)
18/3/1871 c)
2/9/1870 d)
<b>Phần 2: Tự luận.</b>


<i>Câu 1: Vì sao nói Công xà Pa ri là nhà nớc kiểu mới?</i>
<i>Câu 2: , ý nghĩa lịch sử cảu cách mạng Nga 1905-1907?</i>
Phần 3: Đáp án và biểu chấm:


Câu 1: (0,5đ)
- ý B


Câu 2: (0,5đ)
- ý A


Câu 3: (1đ)


- in cỏc t: Xó hi loi ngời, chủ nghĩa xã hội, vô sản, chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 4: (1đ)


- a4, b3, c2, d1.
C©u 5: (1®)


a) Hội Liên hiệp lao động quốc tế thành lập.
b) Chiến tranh Pháp – Phổ.



c) Chi e cho quân đánh đồi Mơng mác.
d Hồng đế Pháp bị bắt tại Xơ đăng


Câu 6 Tách nhà thờ khỏi hoạt động của nhà nớc


Giao cho công nhân quản lý những xí nghiệp của bọn chủ bỏ trốn.
Quy định vê tiền lơng tối thiểu.


Quy định giá bán bánh mì ,giảm lao động ban đêm.
Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc,miễn học phí.


Câu 7 Cách mạng Nga đã giáng một địn chí tử vào nền thơng trị của địa chủ và
t sản.Nó làm suy yếu chế độ Nga hồng và la bớc chuẩn bị cho cách mạng XHCN.


Cach mạng Nga đã có ảnh hởng tới phong trào giải phóng dân tộc các nớc
thc địa và phụ thuộc.


<b>§Ị thi häc kú 1 (TiÕt 35 Sử 8)</b>
<b>Phần 1 : Trắc nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thời gian</b> <b>Sù kiÖn</b>


1/1868
10/1911


8/1905
1913


<i>Câu 2: Ngày 1/5 đợc chọn làm ngày Quốc tế lao động từ năm nào? (Khoanh tròn</i>


<i>vào chữ cái đầu ý đúng).</i>


A. 1886 C. 1898


B. 1889 D. 1914


<i>Câu 3: Quốc tế thứ 2 ra đời do: (điền dấu X vào ô sai).</i>
A. Quốc tế thứ nhất gii tỏn.


B. ảnh hởng của phong trào công nhân và cách mạng Nga.
C. Chủ nghĩa t bản tăng cờng bóc lột công nhân.


D. Phong tro cụng nhõn phỏt trin mnh dẫn tới sự ra đời của chính đảng
cơng nhân các nc.


<i>Câu 4: Điền Đ, S vào ô trống.</i>


A. Ngy 9/8/1945 Liên Xô mở cuộc tấn công vào đạo quân Quan ụng ca
Nht.


B. Ngày 9/8/1945 Mỹ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima.
C. Ngày 6/8/1945 Mỹ ném bom nguyên tử xng thµnh phè Nagadiki.
D. Ngµy 14/8/1945 chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 kÕt thóc.


F. ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2 là cuộc chiến trnah khốc liệt nhất, tàn phá nặng
nề nhất trong lịch sử loài ngoài.


<i>Câu 5: Nối ý A víi ý B cho phï hỵp.</i>


<b>A</b> <b>B</b>



Đức Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
Mĩ Chủ nghĩa dế quốc cho vay lãi.


Pháp Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Anh Ông vua cụng nghip.


<b>Phần 2: Tự luận.</b>


<i>Câu 1: Nêu kết quả của chiến tranh thế giới thứ 2.</i>


<i>Câu 2: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng 10.</i>
<b>Đáp án và biểu chấm:</b>


Câu 1( 1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Tôn Trung Sơn thành lâp. Trung Quốc Đồng minh hội.
<b>-</b> Cách mạng Tân Hợi chấm dứt.


Câu 2 (o,5 điểm)
- ý B


Câu 3 (O,5 ®)
-ý D


Câu 4 (1đ)
ý a d e ỳng
ý b c sai


Câu 5 (1đ) a3;b4;c2;d1.



<b>Bài kiểm tra 1 tiÕt (Tiªt 42 - sư líp 8 -Học kì II)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>


<i>Câu 1: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian.</i>
a. Nhà Nguyễn cắt 3 tỉnh miền Đông cho Pháp .


b. Pháp xâm lợc Việt Nam.


c. Phỏp ỏnh chim Bc k ln thứ nhất.
d Ba tỉnh miền Tây rơi vào tay Pháp..


<i>C©u 2: Điền dấu X vào ô trống nêu chính xác nguyên nhân thực dân Pháp xâm lợc</i>
<i>Việt Nam.</i>


a. S khng hoảng trầm trọng của chế độ phong kiến Việt Nam.
b. Sự suy thoái của nền kinh tế Việt Nam.


c. Triều đình nhà Nguyễn cố tình duy trì đờng lối chính sách cai trị bảo thủ.
d. Nhà nguyễn có nhiều chính sỏch khng b o Gia tụ.


<i>Câu 3: Điền sự kiện vào mốc thời gian cho phù hợp.</i>
<b>Thời gian</b>


1859
1802
1874
1882


<i>Cõu 4: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý chỉ tên ngời đợc phong Bình tây Đại</i>“


<i>Nguyên Soái .</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Hoàng Diệu.


<i>Câu 5: Điền các cụm từ sau vào chỗ trống: Tán t</i> <i>ơng quân vụ , mộ quân , lập</i>
<i>căn cứ , các t</i> <i>ớng lĩnh , quân sĩ , binh lÝnh .</i>” “ ” “ ”


Nguyễn Thiện thuật từng làm ...tỉnh Hng Hố. Khi triều đình ký
hiệp ớc 1883 ơng về q...,...kháng chiến. Dới quyền
ơng cịn có ...khác, hoạt động trên nhiều địa bàn khác nhau.


<b>PhÇn 2: Tự luận:</b>


<i>Câu 1: Trình bày nội dung hiệp ớc Nhâm Tuất (5/6/1862).</i>


<i>Câu 2: Nêu diễn biến và nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Ba </i>
<i>Đình(1886-1887).</i>


<b>Câu 1: Sắp xếp bdac</b>
<b>Đáp án và biểu chấm</b>
<b>Câu 2: ý d</b>


Câu 3 ( điểm)


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


1859 Phỏp ỏnh chiếm thành Gia Định.
1802 Nguyễn ánh đánh bại triều Tây Sn.
1874 Ký hip c Patnt



1882 Hoang Diệu tự sát tại thành Hà Nội.
Câu 4: ý c


Câu 5:Tán tơng quân vụ;mộ quân, lập căn cứ;các tớng lĩnh


<b>Bài thi học kì 2 ( Sö 8 - Tiết 51)</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>


<i>Câu 1: HÃy điền tên nhân vật phù hợp vào chỗ trống trong bảng sau:</i>


<b>Nhân vật</b> <b>Sự kiện</b>


- ễng l mt trong những ngời bị đày ra Côn Đảo
sau cuộc đấu tranh chng thu Trung k.


- Ông là nhà cải cách lớn đầu thế kỷ XX với phong
trào Duy Tân nổi tiÕng.


- Là ngời có chủ trơng thân Nhật để chống Pháp.
- Là ngời ngời lãnh đạo cuộc khởi nghĩa của binh
lớnh Thỏi Nguyờn.


<i>Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý sai.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. Trơng Định


B. Nguyễn Trung Trực
C. Tôn Thất Thuyết
D. Phan Đình Phùng



b) Nguyn Tt Thnh ra đi tìm đờng cứu nớc vào năm nào?
A. 1911 C. 1914


B. 1912 D. 1917


<i>Câu 3: Nối tên nhân vật với phong trào khởi nghĩa cho phù hợp.</i>


<i>Câu 4: Điền các cụm từ sau vào ô trống:</i>


<i>19/5/1890 , 19/5/1891 , Kim Liên , Nam Đàn , Hoµng Trï , n</i>


“ ” “ ” “ <i>ơcá nhà bị</i>


<i>mất , phong trào cách mạng , phong trào khởi nghÜa , n</i>” “ ” “ ” “ <i>íc mÊt nhµ tan .</i>”


Nguyễn Tất Thành sinh ngày..., trong một gia đình tri thức yêu
nớc tại xã ..., huyện..., tỉnh...Ngời sinh ra
và lớn lên trong hoàn cảnh...vào tay thực dân Pháp. Nhiều cuộc khởi
nghĩa và ...nổ ra liên tục song không đi đến thắng lợi nên ngời quyết
định ra đi tỡm ng cu nc.


<b>Phần 2: Tự luận.</b>


<i>Câu 1: Nguyên nhân thất bại của phong trào Cần Vơng?</i>


<i>Cõu 2: Trỡnh by nội dung Hiệp ớc Hác Măng (1883).Hiệp ớc Hác Măng tác động</i>
<i>nh thế nào tứi phong trào kháng chiến chống Phỏp ca nhõn dõn ta.</i>


<b>Đáp án và biểu chấm</b>
I. Phần trắc nghiệm



Câu 1(điểm)


<b>Nhân vật</b> <b>Sự kiện</b>


Huỳnh Thúc Kháng .
Phan Châu Trinh .


Phan Bội Châu
Đội Cấn
Câu 2 ( 1đ)
A; ý b
B;ý a


Câu 3: 3a,1b,2c,4d


<b>Nhân vật</b> <b>Phong trào khởi nghĩa</b>
Tôn Thất Thuyết Khởi nghĩa BÃi Sậy


Phạm Bành


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 4:19/5/1890,Kim Liên ,Nam Đàn,Nghệ An,nớc nhà bị mất,phong trµo
khëi nghÜa.


</div>

<!--links-->

×