Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, </b>
<b>áp dụng từ năm học 2012-2013)</b>
<b>LỚP 8</b>
<b>Cả năm: 37 tuần (52 tiết)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần (18 tiết)</b>
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
<b>Nội dung</b> <i><b><sub>Thời lượng</sub></b></i>
<b>Phần I. Thiên nhiên, con người ở các châu </b>
<b>lục (tiếp theo)</b>
<i>Chương XI.</i> Châu Á 18 tiết (15LT +3TH)
<i>Chương XII.</i> Tổng kết địa lí tự nhiên và địa lí
các châu lục 3 tiết (LT)
<b>Phần II. Địa lí Việt Nam </b> <sub>23 tiết (18LT +5TH)</sub>
Ôn tập <sub>4 tiết</sub>
Kiểm tra <sub>4 tit</sub>
Cng <sub>52 tit </sub>
<b> TIẾT 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - ĐỊA HÌNH – KHỐNG SẢN.</b>
---
<b> địa lí 8 cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-2012</b>
<b> liªn hƯ ®t 01689218668 </b>
<b> địa lí 8 cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học </b>
<b> liên hệ đt 01689218668 </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung chính
Hai nhóm làm 1 nội dung:
Hai nhóm làm nội dung.2.
<b>1) Đặc diểm sơng ngịi:15</b>
- Châu Á có mạng lưới sơng
ngịi khá dày đặc, nhưng
phân bố không đều.
- Chế độ nước phức tạp.
* ĐAØI NGUYÊN; RỪNG LÁ KIM;
THẢO NGUYÊN; HOANG MẠC VAØ
BÁN HOANG MẠC; CQ NÚI CAO;
XA VAN VAØ CÂY BỤI; RỪNG
NHIỆT ĐỚI ẨM.
<b>* KHU VỰC CĨ KH GIĨ MÙA:</b>
RỪNG HỖN HỢP VÀ RỪNG LÁ
RỘNG; RỪNG CẬN NHIỆT ĐỚI ẨM
RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM; XAVAN
CÂY BỤI;
<b>* KHU VỰC CÓ KH LỤC ĐỊA:</b>
RỪNG VAØ CÂY BỤI LÁ CỨNG
<b> PHÂN TÍCH HỒN LƯU GIĨ MÙA CHÂU </b>
A/ MỤC TIÊU:
<b>Bài 15 </b>
<b>đặc điểm dân c , xã hội đông nam á</b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu bài học. </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần biết được:
- Đặc điểm về dân số, sự phân bố dân cư, đặc điểm dân cư gắn với đặc điểm nền kinh tế nông
nghiệp lúa nước là cây nơng nghiệp chính.
- Đặc điểm văn hố, tính ngưỡng, những nét chung và riêng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nâng cao kĩ năng phân tích, so sánh sử dụng tư liệu trong bài để hiểu sâu sắc đặc điểm về
dân cư, văn hố tín ngưỡng các nước Đơng Nam Á.
<b>3.Thái độ </b>
- Biết được thêm một số nền văn hoá , tín ngưỡng, của Đơng Nam Á nói chung và Việt Nam
nói riêng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. GV</b>
- Lược đồ hình 15.1.
- Tranh ảnh về văn hố, tín ngưỡng khu vực ĐNÁ.
<b>2. HS </b>
Xem trước các câu hỏi SGK.
<b> III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
(không kiểm tra)
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
GV cho HS thảo luận:
<b>CH:</b> Dân số đơng có thuận lợi
và khó khăn gì?
<b>CH:</b> Dân số tăng nhanh cần
áp dụng biện pháp gì? VN đưa
ra chính sách gì?
GV yêu cầu đại diện nhóm
trình bày kq, GV nhận xét bổ
sung kết luận.
(chiếm 14.23% dân số châu Á
8.6% dân số thế giới).
- Mật độ trung bình gấp hơn 2
lần so với thế giới.
- Tỉ lệ GTDS cao hơn châu Á
và thế giới)
GV mở rộng chính sách dân số
khác nhau .
<b>CH:</b> Ngôn ngữ nào phổ biến?
ảnh hưởng như thế nào tới giao
lưu giữa các nước? điều này có
ảnh hưởng gì tới việc giao lưu
giữa các nước trong khu vực?
(Ngơn ngữ bất đồng, khó khăn
trong giao lưu kinh tế, văn
hóa).
Học sinh so sánh trả lời.
- Số dân ĐNÁ chiếm: (536:
3766)x 100% = 14.23% số
dân châu Á.
HS thảo luận
Đại diện nhóm trình bày kết
quả → Nhóm khác bổ sung.
Nhận xét.
Học sinh trả lời
(11 quốc gia)
Học sinh trả lời
-Quan sát nhận xét.
ĐKTN, giao thông thuận
lợi…
<b>1. Đặc điểm dân cư.</b>
- ĐNÁ là khu vực có dân
số đông 536 tr
người( 2002).
- Mật độ dân số 119
người/km2 (2002).
- DS ĐNA tăng khá nhanh.
- Ngôn ngữ được dùng phổ
biến: tiếng Anh, Hoa, Mã
lai.
<b>CH:</b> Tại sao ven biển tập
trung dân đơng?
(do ven biển có các đồng bằng
màu mỡ thuận tiện cho sinh
hoạt và sản xuất, xây dựng
làng xóm, thành phố…)
<b>HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm xã hội (20’)</b>
GV chia nhóm cho HS thảo
luận với nội dung sau:
<b>CH:</b> Những nét tương đồng và
nét khác biệt nào trong SX và
sinh hoạt của các nước trong
khu vực ?
<b>CH:</b> Cho biết ĐNÁ có bao
nhiêu tơn giáo? Phân bố? nơi
hành lễ của các tôn giáo như
thế nào ?
(4 tôn giáo lớn: Phật giáo, Hồi
giáo, Thiên chúa giáo, Ấn Độ
giáo và các tín ngưỡng địa
phương…)
<b>CH:</b> Vì sao lại có những nét
tương đồng trong sinh hoạt và
sản xuất của người dân ĐNÁ ?
(Do vị trí cầu nối, nguồn tài
Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung nhận
xét.
GV kết luận:
<b>CH:</b> Vì sao khu vực ĐNÁ bị
nhiều đế quốc thực dân xâm
chiếm ?
Thảo luân theo yêu cầu của
GV.
Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung nhận
xét.
- Suy nghĩ trả lời
(- Giàu tài nguyên thiên
nhiên…
- Sản xuất nhiều nông sản
nhiệt đới có giá trị xuất khẩu
cao, phù hợp với nhu cầu của
các nước Tây Âu.
- Vị trí cầu nối có giá trị
<b>2. Đặc điểm xã hội.</b>
- Các nước ĐNÁ cùng có
nền văn minh lúa nước .
- Nằm trong môi trường
NĐGM.
- Là cầu nối giữa đất liền
và hải đảo nên có phong
tục, tập quán SX, sinh hoạt
có nét tương đồng và đa
dạng.
<b>CH:</b> Trước chiến tranh TG lần
hai ĐNÁ bị đế quốc nào xâm
chiếm? Giành độc lập khi nào?
GV kết luận:
<b>CH:</b> Nét tương đồng, khác
biệt đó có thuận lợi và KK gì?
GV cần lưu ý cho HS: Hiện
nay bệnh AIDS và tệ nạn ma
túy mại dâm đang làm tổn hại
nền kinh tế các nước ĐNÁ…
chiến lược quan trọng về
kinh tế, quan sự giữa các
Trả lời + Kết luận: Tất cả những
nết tương đồng trên là
những điều kiện thuận lợi
cho sự hợp tác toàn diện
cùng phát triển đất nước và
khu vực.
<b>3. Củng cố: (4’)</b>
Điền tên và thủ đô của các nước ĐNÁ vào bảng sau:
<i>TT</i> <i><b>Tên nước</b></i> <i><b>Thủ đô</b></i>
1…
11
<b>4. Dặn dò (1’)</b>
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1.2.3 trang 53 SGK.
- Xem bài mới bài 16.
<b> địa lí 8 cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-2012</b>
<b> liên hệ đt 01689218668 </b>
<b>Bài 16 </b>
<b> </b>
<b> đặc điểm kinh tế các nớc đông nam á </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Nắm được đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu của nền kinh tế các
nước khu vực ĐNÁ. Nền kinh tế phát triển chưa đều.
- Những đặc điểm của nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ do sự thay đổi trong đinh
hướng và chính sách phát triển kinh tế, ngành NN góp tỉ lệ đáng kể trong tổng snả
phẩm trong nước.
- Nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài, phát triển kinh tế chưa chú ý đến bảo vệ môi
trường.
<b>2. Kĩ năng.</b>
- Nâng cao kĩ năng đọc và phân tíớnos liệu, lược đồ để nhận biết mức độ tăng trưởng
của nền kinh tế khu vực ĐNÁ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV</b>
- Bản đồ các nước châu Á.
- Lược đồ hình 16.1
<b>2. HS</b>
Xem trước các câu hỏi SGK và lược đồ hình 16.1
<b> III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
a. Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN và dân cư khu vực ĐNÁ trong phát triển
KT-XH ?
b. Vì sao ĐNÁ có những nét tương đồng trong sinh hoạt sản xuất? cho VD về những
nét tương đồng và nét khác biệt trong SX, sinh hoạt và tín ngưỡng ?
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu nền kinh tế các nước Đơng Nam Á (15’)</b>
GV cho HS đọc mục 1 SGK
<b>CH:</b> Dựa vào kiến thức đã học
hãy nêu thực trạng chung của
<b>CH:</b> Dựa vào nội dung SGK
và kết hợp với hiểu biết ĐNÁ
có những thuận lợi và khó
khăn gì cho sự tăng trưởng
kinh tế ?
GV kết luận:
<i>Nhóm thảo luận</i>
Đọc mục 1 và theo dõi SGK.
Trả lời
(Nghèo, chậm phát triển…)
Trả lời theo SGK.
(- ĐKTN, TNKS và nông sản
nhiệt đới…
- ĐKXH là khu vực đông dân
cư, nguồn lao động dồi dào…
thị trường tiêu thụ lớn…
Chia nhóm thảo luận theo
hướng dẫn của giáo viên.
(In đơ, Philíppin, Việt Nam)
(Malai, Thái Lan, Xingapo)
(In đô, Malai, Philippin, Thái
Lan)
(Việt Nam, Xingapo)
<b>1. Nền kinh tế của các</b>
<b>nước ĐNÁ phát triển khá</b>
<b>nhanh, song chưa vững</b>
<b>chắc.</b>
- ĐNÁ là khu vựccó
ĐKTN và ĐKXH thuận lợi
cho tăng trưởng KT.
<i><b>1. 1990-1996:</b></i>
- Nước có mức tăng đều, tăng
bao nhiêu ?
* Nước nào tăng không đều,
giảm ?
<i><b>2. Trong 1998.</b></i>
- Nước nào kinh tế phát triển
kém năm trước ?
- Nước nào có mức tăng giảm
khơng lớn ?
<i><b>3. 1999-2000.</b></i>
- Những nước nào đạt mức
tăng trưởng < 6%.
- Những nước đạt mức tăng
trưởng > 6%.
GV: Cho HS trình bày kết quả,
nhóm khác bổ sung GV nhận
xét.
<b>CH:</b> Cho biết nguyên nhân
làm mức tăng trưởng KT các
nước ĐNÁ giảm vào năm
1997- 1998?
GV: 1997 khủng hoảng tiền tệ
nợ nước ngoài lớn (Thái lan nợ
62 tỉ USD… lan ra các nước
trong KV
GV kết luận:
<b>CH:</b> Thực trạng về ô nhiễm
môi trường của các nước? liên
hệ Việt Nam là nước láng
giềng ?
(Inđô, Philippin, Thái lan)
(Malai, Xingapo, Việt Nam)
Đại diện trình bày kết quả,
nhóm khác bổ sung nhận xét.
Trả lời (dựa theo SGK)
Trả lời SGK và vốn hiểu
biết…
- Nền KT khu vực phát
triển chưa vững chắc dễ bị
tác động từ bên ngoài.
- Môi trường chưa được
chú ý bảo vệ trong quá
trình phát triển KT.
<b>CH:</b> Quan sát bảng 16.2 cho
biết tỉ trọng của các ngành
trong tổng sản phẩm trong
nước của từng quốc gia tăng
giảm như thế nào?
GV lập bảng yêu cầu HS tính
và điển kết quả vào bảng.
GV yêu cầu các nhóm trình
bày kết qua -> GV chuẩn kiến
thức theo bảng sau:
Thảo luận theo bảng GV
hướng dẫn.
Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
<b>2. Cơ cấu kinh tế đang có</b>
<b>những thay đổi.</b>
<i>Quốc gia và tỉ</i>
<i>trọng ngành</i> <i>Campuchia</i> <i>Lào</i> <i>Philippin</i> <i>Thái lan</i>
<i>Nông nghiệp</i> Giảm 18.5% Giảm 8.3 % Giảm 9.1% Giảm 12.7%
<i>Công nghiệp</i> Tăng 9.3% Tăng 8.3% Giảm 7.7% Giảm 11.3%
<i>Dịch vụ</i> Tăng 9.2% Không tăng
không giảm Tăng 16.8% Tăng 1.4%
<b>CH:</b> Nhận xét về sự chuyển
đổi cơ cấu kinh tế của các
nước trong các năm 1980-2000
?
<i>Nhóm thảo luận</i>
<b>CH:</b> Dựa vào hình 16.1 và
kiến thức đã học, em hãy:
- Nhận xét sự phân bố của cây
lương thực, cây công nghiệp ?
- Nhận xét sự phân bố của các
ngành công nghiệp luyện kim,
chế tạo máy, hóa chất, thực
phẩm ?
Yêu cầu đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhận xét của các
nhóm <sub>GV yêu cầu HS điền</sub>
kết quả thảo luận.
Nhận xét trả lời.
Quan sát hình thảo luận.
Điền kết quả thảo luận.
- Sự chuyển đổi cơ cấu KT
của các quốc gia có sự thay
đổi rõ rệt.
<i>Ngành</i> <i>Phân bố</i> <i>Điều kiện phát triển</i>
<i>Nông nghiệp</i> - Cây lương thực tập trung ở
ĐB và ven biển.
- Cây công nghiệp: cà phê,
cao su, mía trồng trên các cao
ngun.
<i>Cơng nghiệp</i>
Luyện kim: Việt Nam, Thái
Lan, Philippin, Inđô xây
dựng gần biển.
- Tập trung các mỏ kim
loại.
- Gần biển thuận lợi giao
thông.
Chế tạo máy: có ở hầu hết
các nước.
Gần hải cảng thuận lợi cho
nhập ngun liệu.
Hóa chất, lọc dầu Inđơ, Mã
lai.
Đây là nơi có nhiều mỏ dầu
lớn.
<b>3. Củng cố: (3’)</b>
1. Vì sao các nước ĐNÁ tiến hành CNH nhưng KT phát triển chưa vững chắc?
2. Cơ cấu KT có sự thay đổi như thế nào?
<b>4. Dặn dò: (2’)</b>
- Hướng dẫn HS làm bài bài tập 2 trang 57 SGK.
+ Tính sản lượng lúa, cà phê của ĐNÁ và của châu Á so với thế giới.
+ Cách tính: Sản lượng lúa của ĐNÁ x 100
= ...%
Sản lượng lúa thế giới
- Tìm hiểu hiệp hội các nước ASEAN.
- Thu thập thông tin về quan hệ hợp tác của VN với các nước ĐNÁ.
<b>Bài 17 </b>
<b> hiệp hội các n ớc đông nam á asean</b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Sự ra đời và sự phát triển của hiệp hội.
- Mục tiêu hoạt động và thành tích đạt được trong KT do sự hợp tác của các nước.
- Thuận lợi và khó khăn đối với VN khi gia nhập hiệp hội.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nâng cao kĩ năng đọc và phân tích số liệu
- Hình thành thói quen quan sát , theo dõi thu thập thông tin, tài liệu qua phương tiện
thông tin đại chúng.
<b>3. Thái độ.</b>
- Qua bài học giáo dục HS ý thức xây dựng tình đồn kết trong khu vực.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Lược đồ 16.1
- Bản đồ các nước ĐNÁ
- Tranh ảnh trong khu vực…
<b>2. HS</b>
- Xem trước bài học và dự kiến câu trả lời theo SGK.
- Tìm hiểu về hiệp hội các nước ĐNÁ (thời gian thành lập…).
<b> III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’).</b>
<b>?</b> Dựa vào lược đồ H16.1 xác định địa bàn phân bố cây công nghiệp và cây lương thực,
các ngành công nghiệp …của các nước ĐNÁ và giải thích lí do có sự phân bố như
vậy ?
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu hiệp hội các nước Đơng Nan Á (ASEAN) (12’)</b>
<b>CH:</b> Những nước tham gia sau
VN? Nước nào chưa tham gia?
GV chia lớp thành các nhóm
thảo luận nội dung sau:
<b>CH:</b> Đọc mục 1 SGK và kiến
thức LS cho biết mục tiêu của
hiệp thay đổi qua thời gian như
thế nào?.
GV yêu cầu các nhóm trình
bày kết quả <sub> GV chuẩn xác</sub>
kiến thức :
<b>CH:</b> Nguyên tắc của hiệp hội
ASEAN?
GV: Mở rộng, bổ sung và
chuẩn xác kiến thức:
Quan sát H17.1,trả lời
Dựa SGK trả lời.
Nhóm thảo luận.
(1967, cuối 70 đầu 80, 1990,
12/1998…)
Đại diện báo cáo kết quả
nhận xét <sub> bổ sung.</sub>
(Tự nguyện, tôn trọng chủ
quyền, hợp tác toàn diện…).
<b>1. Hiệp hội các nước</b>
<b>Đông Nam Á.</b>
- Thành lập ngày 8/8/
1967.
<b>- </b>Mục tiêu:
+ Giữ vững hịa bình, an
ninh, ổn định khu vực.
+ Xây dựng cộng đồng hòa
hợp và cùng nhau phát
triển kinh tế.
- Ngun tắc:
+ Tự nguyện.
+ Hợp tác tồn diện.
+ Tơn trọng chủ quyền của
nhau.
<b>HĐ 2: Hợp tác để phát triển kinh tế (12’)</b>
<b>CH:</b> Cho biết ĐK thuận lợi để
phát triển kinh tế của các nước
ĐNÁ? (Bài 15).
<b>CH:</b> Cho biết 3 nước trong
tam giác tăng trưởng kinh tế
Xigiôri? Kết quả?
Trả lời.
Dựa vào SGK và hình trả lời.
(Kết quả phát triển kinh tế 10
thành lập tam giác Xi-giô-ri)
<b>2. Hợp tác để phát triển</b>
<b>kinh tế.</b>
<b>CH:</b> Nêu một số biểu hiện của
sự hợp tác để hợp tác kinh tế
của các nước ĐNÁ?
GV: Gợi ý định hướng cho HS
thảo luận:
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả <sub> nhóm bạn nhận xét </sub>
bổ sung.
GV: Kết luận:
Trả lời (SGK).
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả <sub> nhóm bạn nhận xét</sub>
<sub> bổ sung.</sub>
- Sự hợp tác biểu hiện qua:
+ Nước phát triển giúp đỡ
nước chậm phát triển.
+ Tăng cường trao đổi
hàng hóa giữa các nước.
+ Xây dựng các tuyến
đường sắt, đường bộ
(SGK).
+ Phối hợp khai thác bảo
vệ lưu vực sông Mê Công.
* Kết luận:
- Sự hợp tác đem lại nhiều
kết quả trong KT, VH, XH
cho mỗi nước.
- Tạo cho mỗi nuớc trong
khu vực môi truờng ổn
định để phát triển KT.
<b>HĐ 3: Tìm hiểu Việt Nam trong ASEAN (10’)</b>
Yêu cầu HS đọc đoạn chữ nhỏ
SGK:
<b>CH:</b> Cho biết lợi ích của VN
trong quan hệ mậu dịch và hợp
tác?
(- Tốc độ mậu dịch tăng rõ từ
1990 <sub> nay 26.8%.</sub>
- Buôn bán chiếm 32.4%.
- Xuất khẩu gạo tăng.
- Dự án phát triển hành lang
Đơng-Tây.
- Xóa đói giảm nghèo.
<b>CH:</b> Những khó khăn khi VN
trở thành thành viên ASEAN?
GV: chênh lệch trình độ, khác
biệt chính trị, bất đồng ngôn
ngữ…
GV: Kết luận.
GV: Mở rộng hiện nay VN
Trả lời.
Trả lời
Theo dõi…
<b>3. Việt Nam trong</b>
<b>ASEAN.</b>
- VN tích cực tham gia mọi
lĩnh vực hợp tác KT-XH.
- Có nhiều cơ hội phát triển
KT-VH-XH song cịn
nhiều khó khăn cần cố
gắng xoá bỏ.
<b>3. Củng cố (3’)</b>
1. Điền vào bảng sau tên các nước ASEAN theo thứ tự năm gia nhập
<i>- 1984</i>
<i>- 1995</i>
<i>- 1997</i>
<i>- 1999</i>
2. Những thuận lợi và khó khăn khi Việt Nam gia nhập ASEAN ?
- Hướng dẫn HS làm bài tập 3 SGK trang 61.
- Vẽ biểu đồ hình cột.
+ Trục tung biểu thị GDP/người chia đơn vị hợp lí: Cao nhất Singapo 20.740
USD/người.
+ Trục hoành biểu thị các nước trong bảng.
- Nhận xét.
+ Những nước có thu nhập bình qn dưới 1000 USD/người/năm.
+ Những nước có thu nhập bình qn trên 1000 USD/người/năm.
<b>4. Dặn dò (1’)</b>
- Xem trước bài 17. sưu tầm tài liệu về địa lí tự nhiên, kinh tế của Lào và Camphuchia.
<b>Bài 18: Thực hành </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Học sinh cần biết tập hợp và sử dụng các tài liệu, để tìm hiểu địa lí một quốc gia.
- Trình bày lại kết quả bằng văn bản.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nâng cao kĩ năng đọc và phân tích bản đồ địa lí, xác định vị trí địa lí, xác định sự
phân bố các đối tượng địa lí.
- Nhận xét mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên và kinh tế xã hội.
<b>3. Thái độ.</b>
- Hiểu thêm về đất nước và con người của các nước Lào, Căm-pu-chia…Tăng cường
tình đoàn kết giữa các nước.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV.</b>
- Bản đồ các nước ĐNÁ.
- Lược đồ trống về Lào và Cămpuchia.
<b>2. HS</b>
- Chuẩn bị bài theo hướng dẫn của GV.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>(không kiểm tra)
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<i><b>GV phổ biến nội dung thực hành:</b></i>
<i><b>* Bước 1 chia nhóm thảo luận:</b></i>
+ Nhóm chẵn tìm hiểu vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của từng nước.
+ Nhóm lẻ tìm hiểu về điều kiện xã hội, dân cư, kinh tế.
<i><b>* Bước 2 đại diện nhóm báo cáo kết quả theo bảng.</b></i>
<i><b>1. Vị trí địa lí.(12’)</b></i>
<i>Vị trí địa lí</i> <i>Căm-pu-chia</i> <i>Lào</i>
1. Diện tích.
2. Thuộc khu vực
nào?
3. Khả năng liên hệ
với nước ngoài của
mỗi nước ( Loại
hình giao thơng của
mỗi nước)
- 181 nghìn km2.
- Thuộc bán đảo Đơng Dương.
- Phía Đơng và Đơng Nam giáp
VN.
- Phía Bắc giáp Lào.
- Tây Bắc giáp Cămpuchia.
- Phía Tây Nam giáp vịnh Thái
Lan.
Bằng tất cả các loại hình giao
thơng.
<b>- </b>236.8 nghìn km2.
- Thuộc bán đảo Đơng Dương.
- Phía Đơng giáp VN.
- Phía Bắc giáp Trung Quốc và
Mianma.
- Phía Tây giáp Thái Lan.
- Phía Nam giáp Cămpuchia.
- Bằng đường bộ, hàng khơng,
đường sơng.
- Khơng có biển.
<i><b>2. Điều kiện tự nhiên.(12’)</b></i>
<i>Các yếu tố</i> <i>Cam-pu-chia</i> <i>Lào</i>
2. Khí hậu.
3. Sơng hồ.
4. Thuận lợi
5. Khó khăn.
- Núi cao tập trung ven biển.
- Các cao ngun tập trung ở phía
Đơng Bắc và Tây Nam.
- Đồng bằng ở trung tâm và phần
tiếp giáp với VN.
- Nhiệt đới gió mùa.
- Sơng Mê Cơng.
- S.xê pốc, biển hồ.
- Khí hậu nóng quanh năm, thíc
hợp cho trống trọt…
- Sơng hồ cung cấp nước và nuôi
trồng thủy sản.
- Mùa khô thiếu nước.
- Mùa mưa gây lũ lụt.
- Chủ yếu là cao nguyên.
- Dãy núi tập trung phía Tây Bắc.
- ĐB giáp Thái Lan.
- Nhiệt đới gió mùa.
- Sơng Mê Cơng.
- Khí hậu nóng quanh năm, thíc
hợp cho trống trọt…
- Sơng hồ cung cấp nước và nuôi
trồng thủy sản.
- Mùa khô thiếu nước.
- Mùa mưa gây lũ lụt.
- Ít đất trồng trọt.
<i><b>3. Điều kiện xã hội-dân cư.( Dựa vào bảng 18.1 hoàn thành bảng sau).(12’)</b></i>
<i>Căm-pu-chia</i> <i>Lào</i>
1. Số dân. Gia tăng,
2. Thành phần dân
tộc, ngôn ngữ, tôn
giáo…
3. Thu nhập bình
quân đầu người.
4. Tiềm năng phát
triển kinh tế.
<i><b>4. Kinh tế.(sử dụng hình 18.1 và 18.2 hồn thành bảng sau).(6’)</b></i>
<i>Căm-pu-chia</i> <i>Lào</i>
1. Các ngành sản
xuất.
2. Điều kiện kinh tế.
<b>3. Củng cố. (2’)</b>
Sử dụng lược đồ trống điền vị trí địa lí Lào và Cămpuchia.( giáp biển và nước nào…)
<b>4. Dặn dị.(1’)</b>
1. Ơn lại vai trị của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái
Đất.
2. Tên, Vị trí dãy núi, sơn nguyên, đồng bằng lớn của thế giới.
<b>XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC</b>
<b>Bài 19 </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- HS cần nắm những hình dạng bề mặt TĐ vơ cùng phong phú, đa dạng với các dạng
địa hình.
- Những tác động đồng thời và xen kẽ của nội, ngoại lực tạo nên cảnh quan TĐ với sự
đa dạng phong phú.
<b>2. Kĩ năng.</b>
Nâng cao kĩ năng đọc, phân tích và mô tả , vận dụng những kiến thức đã học giải thích
các hiện tượng địa lí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV.</b>
- Bản đồ TN thế giới có kí hiệu động đất núi lửa.
- Bản đồ các địa mảng trên thế giới.
<b> 2. HS</b>
- Xem bài trước.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>(không kiểm tra)
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu tác động của nội lực lên bề mặt đất (20’)</b>
GV: Bằng kiến thức đã học
cho biết hiện tượng động đất,
núi lửa?
<b>CH:</b> Nguyên nhân sinh ra
động đất, núi lửa?
<b>CH:</b> Vậy nội lực là gì?
<b>CH:</b> Giải thích sự hình thành
Trả lời
Trả lời
Quan sát trả lời
Quan sát trả lời
(Núi cao mảng Á-Âu, núi lửa
ven Tây và Đông TBD tạo
thành vành đai lửa TBD).
Giải thích( Núi cao là kết quả
các mảng xơ chờm vào nhau
đẩy vật chất lên cao dần.)
(- Nén ép các lớp làm chúng
xơ lệch hình 19.5.
- Uốn nếp, đứt gãy, đẩy vật
chất ra ngồi hình 19.3, 19.4.
- Ảnh hưởng tiêu cực: Tàn
phá làng mạc nhà cửa…
<b>1. Tác động của nội lực</b>
<b>lên bề mặt đất.</b>
- Nội lực là lực sinh ra từ
bên trong Trái Đất.
GV kết luận:
<b>HĐ 1: Tìm hiểu tác động của ngoại lực lên bề mặt đât (18’)</b>
<i>Hoạt động nhóm</i>
Yêu cầu mỗi nhóm quan sát,
mơ tả giải thích trong một bức
ảnh a,b,c,d.
(Gợi ý tác động của khí hậu tới
phong hóa các loại đá.
- Q trình xâm thực (do nước
chảy, do gió…)
GV: Kết luận:
GV (tiểu kết): Cảnh quan trên
bề mặt Trái Đất là kết quả tác
động không ngừng trong thời
Học sinh thảo luận theo
hướng dẫn của giáo viên.
Theo dõi
<b>2. Tác động của ngoại lực</b>
<b>lên bề mặt Trái Đất. </b>
- Ngoại lực là lực sinh ra
bên ngoài bề mặt Trái Đất.
Kết luận:
(hàng chữ xanh SGK).
<b>3. Củng cố (6’).</b>
1. Gợi ý bài tập 1: Hình - 10.4 (tr. 35) <sub> kết quả tác động nội lực tạo nên. </sub>
- 12.3 (tr.43 ) <sub> kết quả tác động nội lực tạo nên.</sub>
- Hình 10.3 (tr.) <sub> kết quả tác động ngoại lực tạo nên trong đó có vai</sub>
trị của con người.
- Hình 11.3 hình 11.4 <sub> kết quả tác động nội lực tạo nên. Trong đó có</sub>
vai trị của con người.
2. Cảnh quan tự nhiên Việt Nam thể hiện rõ các dạng địa hình chịu tác động của ngoại
lực.
- Rừng bị phá <sub> đồi núi trọc </sub> <sub> xói mịn, đất đai thối hóa.</sub>
- Dịng sơng uốn khúc để lại các hồ lớn. Ví dụ Hồ Tây Hà Nội là một khúc uốn sơng
Hồng…
<b>4. Củng cố(1’).</b>
- Ơn tập đặc điểm các đới khí hậu chính trên Trái Đất.
- Khí hậu ảnh hưởng tới cảnh quan tự nhiên như thế nào ?
<b>Bài 20 </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Nhận biết, mô tả các cảnh quan chính trên Trái Đất, các sơng và vị trí của chúng trên
Trái Đất , các thành phần của vỏ Trái Đất.
- Phân tích được mối quan hệ mang tính chất quy luật giữa các yếu tố để giải thích một
số hiện tượng địa lý tự nhiên.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Nâng cao kĩ năng đọc và phân tích lược đồ, bản đồ, ảnh các cảnh quan chính trên Trái
Đất.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV.</b>
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Bản đồ khí hậu thế giới.
- Vành đai gió trên Trái Đất hình 20.3 phóng to.
<b>2. HS.</b>
- Ơn đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất.
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.(4’)</b>
Nêu một số ví dụ về cảnh quan tự nhiên Việt Nam thể hiện rõ các dạng địa hình chịu
tác động của ngoại lực ?
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Tìm hiểu khí hậu trên Trái Đất (23’)</b>
<b>CH:</b> Quan sát hình 20.1 cho
biết mỗi châu lục có những đới
khí hậu nào ?
GV: Hướng dẫn gợi ý cho HS
thảo luận ?
Yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung </sub>
GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng sau:
Quan sát H2.1 Và 20.1 trả lời
Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung</sub>
<b>1. Khí hậu trên Trái Đất.</b>
<i>CÁC CHÂU LỤC</i> <i>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</i>
Châu Á Đới cực, , ơn đới, cận nhiệt, xích đạo…
Châu Âu Hàn đới, ôn đới…
Châu Phi Nhiệt đới, cận nhiệt, địa trung hải…
Châu Mĩ Cận cực, nhiệt đới, xích đạo…
Châu Đại Dương Nhiệt đới, ôn đới.
<b>CH:</b> Nêu đặc điểm của 3 đới
khí hậu : nhiệt đới, hàn đới, ơn
đới ?
Dựa vào kiến thức đã học
giải thích.
(- Nhiệt đới: Nhiệt độ cao
quanh năm.
- Cận nhiệt : Nóng ẩm, mưa
nhiều.
<b>CH:</b> Giải thích tại sao thủ đơ
Oen – lin – tơn (140<sub>N, 175</sub>0<sub>Đ)</sub>
của Niu – Di – Lân lại đón
năm mới vào những ngày mùa
hạ của nước ta?
GV kết luận:
<b>CH:</b> Phân tích nhiệt độ và
lượng mưa của 4 biểu đồ trên ?
Hướng dẫn các nhóm thảo luận
theo bảng mẫu:
Yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung </sub>
GV chuẩn xác kiến thức.
nghiệt, rất lạnh…).
(Bắc bán cầu, Nam bán cầu
có mùa trái ngược nhau).
Thảo luận theo hướng dẫn
của giáo viên.
Yêu cầu đại diện các nhóm
báo cáo kết quả thảo luận
nhóm bạn nhận xét <sub> bổ</sub>
sung.
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<i>Nhiệt độ</i>
- Cao quanh năm.
- Tháng nóng nhất
(5 <sub> 10)</sub>
- Tháng thấp nhất
(1 <sub> 12)</sub>
- Ít thay đổi.
- Nóng
- Nhiệt độ chênh lệch
lớn – Mùa đông nhiệt
độ xuống dưới – 10
độC.
- Mùa hạ nhiệt độ chỉ
16 độC.
- Tháng 1,2 nhiệt
độ khoảng 5 độC.
<i>Lượng</i>
<i>mưa</i>
- Không đều.
- Tháng 1và 12
không mưa.
Mưa quanh
năm. Mưa đều quanh năm. Phân bố khôngđều trong năm.
<i>Kết luận</i>
Nhiệt đới gió mùa. Ơn đới lục
địa
Ơn đới lục địa. Cận nhiệt ĐTH.
<b>HĐ 1: Tìm hiểu các cảnh quan trên Trái Đất (15’)</b>
<b>CH:</b> Quan sát hình 20.4 mơ tả
cảnh quan trong ảnh. Cảnh
quan đó thuộc đới khí hậu
nào ?
GV kết luận:
GV yêu cầu HS hoàn thành câu
hỏi 2 và 3 SGK trang 73.
Trả lời
(Ảnh a. Hàn đới
Ảnh b. Ôn đới
Ảnh c.d . đ nhiệt đới).
<b>2. Các cảnh quan trên</b>
<b>Trái Đất.</b>
Kết luận: Do vị trí, kích
thước của châu lục khác
nhau nên mỗi châu lục có
các đới và kiểu khí hậu
khác nhau <sub> có các cảnh</sub>
quan khác nhau.
- Giúp HS nhớ lại những địa danh thường gặp (châu lục, đại dương, đảo, sơng hồ…)
<b>4. Dặn dị (1’)</b>
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1 SGK trang 73.
- Xem trước bài 21.
<b>Bài 21 </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu.</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Hiểu rõ sự đa dạng của hoạt động công nghệp, nông nghiệp và một số yếu tố ảnh
hưởng tới sự phân bố sản xuất.
- Nắm các hoạt động sản xuất của con người đã tác động và làm thiên thay đổi mạnh
mẽ, sâu sắc theo chiều hướng tiêu cực và tích cực.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Nâng cao kĩ năng đọc, mơ tả, nhận xét phân tích mối quan hệ nhân quả của các hiện
tượng qua ảnh, lược đồ, bản đồ…
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV.</b>
Máy chiếu
H 21.1, H21.2, H21.3 Sgk (phóng to)
<b>2. HS. </b>
Sách giáo khoa, vở
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
a. Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên, đánh mũi tên thể hiện
mối quan hệ đó?
b. Dựa vào sơ đồ trình bày mối quan hệ tác động qua lại giữa thành phần tạo nên cảnh
quan thiên nhiên
<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Hoạt động nông nghiệp với mơi trường địa lí (20’)</b>
GV u cầu <sub>quan sát hình</sub>
21.1 cho biết:
<b>CH:</b> Trong ảnh có những hoạt
động nơng nghiệp nào?
GV kết luận:
HS quan sát hình theo hướng
dẫn của GV.
Trả lời (dựa theo SGK)
(Trồng trọt ảnh a, b, d, e.
Chăn nuôi ảnh c.)
<b>1. Hoạt động nông nghiệp</b>
<b>với mơi trường địa lí.</b>
-Hoạt động nơng nghiệp
diễn ra rất đa dạng.
<b>CH:</b> Con người khai thác kiểu
khí hậu gì ? Địa hình gì để
trồng trọt và chăn ni ?
<b>CH:</b> Sự phân bố và phát triển
các ngành trồng trọt, chăn nuôi
phụ thuộc vào điều kiện tự
nhiên nào?
(Điều kiện nhiệt ẩm)
<i>Ví dụ minh họa hình 21.1</i>
<i>(+ Cây chuối chỉ trồng ở đới</i>
<i>nóng, ẩm.</i>
<i>+ Lúa gạo chỉ trồng nơi nhiều</i>
<i>nước.</i>
<i>+ Lúa mì chỉ trồng ở đới ơn</i>
<i>hịa, lượng nước vừa phải.</i>
<i>+ Chăn nuôi cừu ở đồng cỏ</i>
<i>rộng, có hồ nước.)</i>
GV kết luận:
<b>CH:</b> Cho ví dụ khác về các vật
ni, cây trồng khác để khẳng
định tính đa dạng của sản xuất
nơng nghiệp ?
<b>CH:</b> Liên hệ với ngành nông
nghiệp Việt Nam đa dạng và
phong phú như thế nào ?
<b>CH:</b> Hoạt động nông nghiệp
làm biến đổi cảnh quan tự
nhiên như thế nào?
<i>(Biến đổi hình sơ khai bề mặt</i>
<i>lớp vỏ Trái Đất…)</i>
GV tổng kết.
Trả lời
(Nhiệt đới ẩm, khô, ôn đới,
địa hình đồng bằng, đồi
núi…).
Trả lời(ĐK nhiệt ẩm)
Trả lời
Trả lời
Trả lời
(Biến đổi hình sơ khai bề mặt
lớp vỏ Trái Đất…)
- Khai thác các kiểu khí
hậu và địa hình để trồng
trọt và chăn nuôi.
- Điều kiện tự nhiên là yếu
tố quan trọng ảnh hưởng
trực tiếp tới sự phát triển
và phân bố của sản xuất
nông nghiệp.
- Con người ngày càng tác
động trên quy mô lớn tới
môi trường tự nhiên.
<b>HĐ 2: Hoạt động cơng nghiệp với mơi trường địa lí (15’)</b>
GV u cầu HS quan sát các
hình trả lời các câu hỏi sau:
<b>CH:</b> Hình 21.2 khai thác mỏ lộ
thiên ảnh hưởng như thế nào
tới mơi trường?
<i>(Biến đổi tồn diện mơi trường</i>
<b>CH:</b> H21.2 khu công nghiệp
Trả lời
Biến đổi toàn diện môi
trường xung quanh.
luyện kim ảnh hưởng như thế
nào?
<i>(Ơ nhiễm khơng khí và mơi</i>
<i>trường nước…)</i>
GV kết luận:
<b>CH:</b> Quan sát hình 21.4 cho
biết nơi xuất khẩu và nơi nhập
khẩu dầu chính? Nhận xét?
<b>CH:</b> Để phát triển bền vững
mơi trường con người phải làm
gì ?
GV nhận xét bổ sung.
Trả lời
Ô nhiễm khơng khí và mơi
Quan sát hình trả lời. Xác
định trên lược đồ
Trả lời
- Các hoạt động cơng
nghiệp ít chịu tác động của
tự nhiên.
<b>- </b>Lồi người với sự tiến bộ
của khoa học công nghệ
ngày càng tác động mạnh
mẽ và làm biến đổi môi
trường tự nhiên.
- Để bảo vệ môi trường con
người phải lựa chọn các
biện pháp khai thác cho
phù hợp để bảo vệ bền
vững môi trường ?
<b>3. Củng cố (4’).</b>
Hướng dẫn HS trả lời hai câu hỏi cuối SGK trang 76
<b>4. Dặn dò (1’).</b>
1. Xem trước bài 22 SGK trang 78.
Phần hai - ĐỊA LÍ VIỆT NAM
<b>Bài 22 </b>
Lớp: - 8A Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8B Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8C Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
- 8D Tiết:...Ngày dạy:...Sĩ số:...Vắng:...
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau bài học, học sinh cần:
- Học sinh nắm vị thế Việt Nam trong khu vực ĐNÁ và toàn thế giới.
- Hiểu một cách khái qt hồn cảnh kinh tế chính trị hiện nay của nước ta.
- Biết nội dung phương pháp học tập địa lí VN.
<b>2. Kĩ năng.</b>
- Nâng cao kĩ năng đọc và phân tích, nhận xét bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh
tế.
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ cơ cấu tổng sản phẩm kinh tế 2 năm (1990-2000)
<b>3. Thái độ.</b>
- Qua bài học HS biết thêm về đất nước và con người VN, tăng thêm lòng yêu nước và
bảo vệ quê hương.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. GV</b>
- Bản đồ khu vực Đông Nam Á
- Tranh ảnh về KT-VH con người VN.
<b>2. HS </b>
Xem bài trước và dự kiến các câu trả lời theo SGK
<b> III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>(1’)
<b>CH:</b> Hoạt động nông nghiệp làm biến đổi cảnh quan tự nhiên như thế nào?
2. Dạy bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1: Việt Nam trên bản đồ thế giới (15’)</b>
GV sử dụng bản đồ khu vực
ĐNÁ và TG.
<b>CH:</b> VN gắn liền với châu lục
nào ? Đại dương nào?
<b>CH:</b> VN có chung biên giới trên
đất liền, trên biển với những
quốc gia nào?
<b>CH:</b> Qua bài học về ĐNÁ (bài
14, 15, 16, 17) cho ví dụ VN thể
hiện đầy đủ đặc điểm tự nhiên,
văn hóa, lịch sử của khu vực
ĐNÁ ?
GV kết luận:
<b>CH:</b> Việt Nam gia nhập
ASEAN năm nào? Ý nghĩa của
việc Việt Nam gia nhập
ASEAN ?
Xác định vị trí VN trên bản
đồ.
Trả lời
(Châu Á, Biển đông, Đại
dương TBD)
Trả lời
Trung Quốc, Lào, CPC.
Trả lời
(- Thiên nhiên tính chất nhiệt
đới gió mùa.
- Lịch sử lá cờ đầu trong
phong trào giải phóng dân tộc.
- Văn hóa, nền văn minh lúa
nước, tôn giáo, nghệ thuật…)
Trả lời (theo kiến thức đã
học)
<b>1.Việt Nam trên bản đồ</b>
<b>thế giới.</b>
– VN gắn liền với lục địa
Á-Âu trong khu vực ĐNA.
- Biển Đông của VN là bộ
phận của TBD.
- VN tiêu biểu cho khu vực
ĐNA về tự nhiên, văn hoá,
lịch sử.
<b>HĐ 2: Việt Nam trên con đường xây dựng và phát triển (15’)</b>
Dựa vào SGK và kiến thức
thực tế, thảo luận theo gợi ý : Thảo luận theo gợi ý của giáo
<b>CH:</b> Cuộc đổi mới toàn diện
nền kinh tế từ 1986 ở nước ta
đạt kq như thế nào?
<b>CH:</b> Sự phát triển các ngành
kinh tế (công nghiệp, nông
nghiệp ) ?
<b>CH:</b> Cơ cấu kinh tế pt theo
chiều hướng nào?
<b>CH:</b> Đời sống nhân nhân được
cải thiện ra sao?
Yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung </sub>
GV chuẩn xác kiến thức.
<b>CH:</b> Nhận xét sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế qua bảng 22.1?
<b>CH:</b> Mục tiêu tổng quát của
Sau khi các nhóm thảo luận
yêu cầu đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận, nhóm
khcá nhận xét <sub> GV chuẩn</sub>
xác kiến thức.
<b>CH:</b> Hãy liên hệ sự đổi mới ở
địa phương?
viên.
Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung.</sub>
Trả lời (theo bảng 22.1)
Thảo luận theo gợi ý của giáo
viên.
Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận <sub> nhóm</sub>
bạn nhận xét <sub> bổ sung.</sub>
Liên hệ
<b>triển.</b>
- Nền kinh tế VN có sự
tăng trưởng.
- Cơ cấu kinh tế ngày càng
cân đối, hợp lí chuyển dịch
theo xu hướng tiến bộ:
- Đời sống nhân dân được
cải thiện.
- Mục tiêu 10 năm từ
2001-2010:
+ Ra khỏi tình trạng kém
phát triển.
+ Nâng cao đời sống vật
chất, tinh thần.
+ Phấn đấu đến năm 2020
trở thành nước CN theo
hướng hiện đại.
<b>HĐ 3: Học địa lí VN như thế nào? (8’)</b>
<b>CH:</b> Ý nghĩa của kiến thức địa
lí VN đối với xây dượng đất
<b>CH:</b> Học địa lí VN như thế
nào?
GV tổng kết bài.
<b>3. Học địa lí Việt Nam</b>
<b>như thế nào? </b>
- Đọc kĩ bài và làm bài tập
cần sưu tầm tư liệu.
- Liên hệ những kiến thức
đã học với thực tế.
<b>3. Củng cố (5’).</b>
+ Ví dụ: (38.74+22.67+38.59)= 100%
+ 2000 (24.30+36.61+39.09)= 100%
b. Nhận xét
<b>4. Dặn dò (1’).</b>
Tìm hiểu bài 23 SGK trang 23 vẽ lược đồ hình 23.2 vào vở ghi.