Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. - Xỏc nh v trớ của khu vực Nam Á?
- Nêu đặc điểm vị trí địa lí của khu
vùc Nam ¸ ?
2. Bài tập : Chọn đáp án đúng
Nam á có 3 miền địa hình t ơng đối rõ từ bắc
xuống nam theo thứ tự là :
A. Núi Himalaya, sơn nguyên Đêcan, đồng
bằng ấn Hằng
B. Núi Himalaya, đồng bằng ấn Hằng, sơn
nguyên Đêcan
C. Sơn nguyên Đêcan, núi Himalaya, đồng
bằng ấn Hằng
<b>1.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ phạm vi khu vực đơng á</b>
-<i><b>Dựa vào Bản đồ tự nhiên Châu Á:</b></i>
Xác định khu vực Đông Á trên bản đồ tự nhiên Châu Á
<b>1.Vị trí địa lí và phạm vi khu vực đơng á</b>
L ợc đồ tự nhiên khu vực Đơng á
?Nêu đặc điểm vị trí địa lí của khu vực Đơng á (tiếp giáp với quốc gia và biển ,khu vực nào) .
- TiÕp gi¸p với
? ụng ỏ bao gm nhng quốc gia nào
? Xác định phần đất liền và hi o
+ Quốc gia: Liên bang Nga ,
Mông Cổ , Ca-dắc-xtan, ấn Độ,
Việt Nam,
+ Biển Hoàng Hải , Biển Đông ,
bờ biển Thái Bình D ơng
+ Khu vực:Trung á, Nam á,
Đông Nam á, Bắc á
+ 2 b phn:t lin v hi o
<b>a. V trớ a lớ</b>
Nhóm 1. -Nêu tên và xác định
các dãy núi, sơn nguyên, bồn
địa, đồng bằng lớn ?
-Nhận xét chung về địa hình của
tồn bộ khu vực ?
Nhóm 2. -Kể tên và xác định các
con sông lớn ở Đông á ?
-NhËn xÐt vỊ m¹ng l ới sông ngòi
của khu vực?
-Nờu c điểm chế độ n ớc ca
sụng?
-Đất liền : Hệ thống núi, sơn
nguyên hiĨm trë (phÝa t©y)
- Hải đảo: Nhiều núi lửa , động
đất
- Nhiều hệ thống sông lớn, chế độ
n ớc phức tạp
L c phõn bố khí áp và các h ớng gió
chính về mùa đơng của khu vực khí hậu
gió mùa châu á
L ợc đồ phân bố khí áp và các h ớng gió
chính về mùa hạ của khu vực khí hậu gió
mùa châu á
<b>+ Nhật Bản : gió tây bắc đi </b>
<b>qua biển --> vẫn có m a</b>
<b>D a v o h×nh 3.1 trang 11:ự</b> <b>à</b>
<b> Em hÃy cho bi t Đông cã ế</b> <b>Á</b>
<b>nh÷ng ki u c nh quan n o?ể</b> <b>ả</b> <b>à</b>
<b> R ng rËm, hoang m¹c và bán </b>
<b>hoang mạc, thảo nguyên khô, </b>
<b>cảnh quan núi cao</b>
<b>Bµi tËp 1</b> . Nèi ý ë cét A víi cét B sao cho hỵp lÝ
1. Địa hình nửa phía tây phần
đất liền
2. Địa hình nửa phía đơng
phần đất liền
3. Hải đẩo
A.ng bng mu m
B. Nỳi la, ng t
C. núi , sơn nguyên cao hiÓm trë