Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai ca hoa tri nguyen tu khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.08 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b>



HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ HÓA


TRỊ CỦA MỘT SỐ NHÓM NGUYÊN TỬ



<i><b>* Nguyên tố kim loại : </b></i>

<b>K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) </b>



<b>Cu Hg Ag Pt Au</b>

<b> </b>



<i><b>(Khi Nào Bạn Cần May Áo Zap Sắt Nên Sang Phố (Hỏi) Cửa Hàng </b></i>


<i><b>Á Phi Âu) </b></i>



<i><b>Nguyên tố phi kim</b></i>

<b> : O H N C P S Cl</b>



<b>BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI</b>


Hidro là một(1)


Mười hai (12) cột cacbon(C)
Nitơ mười bốn (14) tròn
Oxi (O) trăng mười sáu(16)
Natri (Na) hay láu táu
Nhảy tót lên hai ba (23)
Khiến Magie (Mg) gần nhà
Ngậm ngùi nhận hai bốn (24)
Hai bảy (27) Nhôm (Al) la lớn
Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32)
Khác người thật là tài


Clo (Cl) ba nhăm rưỡi (35,5)
Kali (K) thích ba chín (39)


Canxi (Ca) tiếp bốn mươi (40)
Năm nhăm (55) Mangan (Mn) cười
Sắt (Fe) - đây rồi: năm sáu (56)
Sáu tư (64) Đồng (Cu) nổi cáu
Bởi kém Kẽm (Zn) sáu nhăm (65)
Tám mươi (80) Brom (Br) nằm
Xa bạc (Ag) một linh tám (108)
Bari (Ba) buồn chán ngán
Một ba bảy (137) ích chi
Kém người ta cịn gì!


Thủy ngân (Hg) hai linh mốt(201)


<b>BÀI CA HÓA TRỊ </b>
<b> </b>


<b>K</b>ali<b>, I</b>ôt, <b>H</b>iđro


<b>Na</b>tri với bạc,<b>Cl</b>o một lồi
Là hóa trị <b>I</b> bạn ơi


Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân


<b>Ca</b>nxi, Đồng ấy cũng gần <b>Ba</b>ri
Cuối cùng thêm chú <b>O</b>xi
Hóa trị <b>II</b> ấy có gì khó khăn
Bác Nhơm hóa trị <b>III</b> lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay



<b>C</b>acbon, <b>Si</b>lic này đây


Là hóa trị <b>IV</b> khơng ngày nào qn
Sắt kia kể cũng quen tên


<b>II, III</b> lên xuống thật phiền lắm thôi


<b>N</b>itơ rắc rối nhất đời


<b>I, II, III, IV</b> khi thời thứ <b>V</b>


Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống <b>II</b>, lên <b>VI</b> khi nằm thứ <b>IV</b>
<b>P</b>hơtpho nói tới khơng dư


Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng <b>V</b>


Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần.


<i><b>Số</b></i>


<i><b>proto</b></i>



<i><b>n</b></i>



<i><b>Tên</b></i>


<i><b>ngun tố</b></i>



<i><b>Kí hiệu</b></i>


<i><b>hóa học</b></i>




<i><b>Ngun</b></i>


<i><b>tử khối</b></i>



<i><b>Hóa trị</b></i>



1

Hiđro

<b>H</b>

1

I



6

Cacbon

<b>C</b>

12

IV,II



7

Nitơ

<b>N</b>

14

III,V,IV..



8

Oxi

<b>O</b>

16

II



11

Natri

<b>Na</b>

23

I



12

Magie

<b>Mg</b>

24

II



13

Nhôm

<b>Al</b>

27

III



14

Silic

<b>Si</b>

28

IV



15

Photpho

<b>P</b>

31

III, V



16

Lưu huỳnh

<b>S</b>

32

II, VI, IV



17

Clo

<b>Cl</b>

35,5

I



19

Kali

<b>K</b>

39

I




20

Canxi

<b>Ca</b>

40

II



26

Sắt

<b>Fe</b>

56

II, III



29

Đồng

<b>Cu</b>

64

I, II



30

Kẽm

<b>Zn</b>

65

II



47

Bạc

<b>Ag</b>

108

I



56

Bari

<b>Ba</b>

137

II



Tên nhóm

Hóa trị



Hiđroxit (

<b>OH</b>

), Nitrat (

<b>NO</b>

<b>3</b>

<b>)</b>

I


Sunfat (

<b>SO</b>

<b>4), Cacbonat (</b>

<b>CO</b>

<b>3)</b>

II



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×