Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tag question

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I.Tag-questions</b>


<b>* Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đi: </b>


- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định
<b>* Cấu tạo của câu hỏi đuôi:</b>


- Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tương ứng với thì được dùng trong câu nói
trước dấu phầy, có NOT hoặc khơng có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng
với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy.


<b>* Thí dụ:</b>


- YOU ARE AFRAID, AREN'T YOU? (Anh đang sợ, đúng không?)


- YOU DIDN'T DO YOUR HOMEWORK, DID YOU? (Bạn đã không làm bài tập
nhà, đúng không?)


<b>* Cách thành lập câu hỏi đi cho các tất cả các thì ta đã học: </b>
<b>1. Hiện tại đơn với TO BE: </b>


- HE IS HANDSOME, ISN'T HE? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?


- YOU ARE WORRIED, AREN'T YOU? = Bạn đang lo lắng, phải không?
- Đặc biệt với I AM..., câu hỏi đuôi phải là AREN'T I:


+ I AM RIGHT, AREN'T I?


- Với I AM NOT, câu hỏi đuôi sẽ là AM I như quy tắc.
+ I AM NOT GUILTY, AM I?



<b>2. Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo </b>
<b>chủ ngữ </b>


- THEY LIKE ME, DON'T THEY?
- SHE LOVES YOU, DOESN'T SHE?


<b>3. Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứđơn </b>
<b>với TO BE: WAS hoặc WERE: </b>


- YOU LIED TO ME, DIDN'T YOU?
- HE DIDN'T COME HERE, DID HE?
- HE WAS FRIENDLY, WASN'T HE?


<b>4. Thì hiện tại hồn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động </b>
<b>từ HAVE hoặc HAS </b>


- THEY HAVE LEFT, HAVEN'T THEY?
- THE RAIN HAS STOPPED, HASN'T IT?


<b>5. Thì q khứ hồn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn: mượn </b>
<b>trợ động từ HAD:</b>


- HE HADN'T MET YOU BEFORE, HAD HE?
<b>6. Thì tương lai đơn: </b>


- IT WILL RAIN, WON'T IT?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Những trường hợp đặc biệt cần lưu ý:</b>




** USED TO: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá
khứ)


- Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì q khứ.
Do đó, câu hỏi đi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID


- Thí dụ:


+ SHE USED TO LIVE HERE, DIDN'T SHE?
** HAD BETTER:


- HAD BETTER thường được viết ngắn gọn thành 'D BETTER, nên dễ khiến ta
lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mượn
trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi.


- Thí dụ:


+ HE'D BETTER STAY, HADN'T HE?
** WOULD RATHER:


- WOULD RATHER thường được viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng
túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu
hỏi đi.


- Thí dụ:


+ YOU'D RATHER GO, WOULDN'T YOU?
*Structure:


1. Negative statement,+ affirmative tag?



Ex: You couldn’t lend me a pound, could you?
That’s the post man, isn’t it?


2. Affirmative statement, + Negative tag?
Ex: Sally can speak French, can’t she?
The meeting is at ten, isn’t it?
*Enlargement:


1. Aren’t I?


Ex: I’m late, aren’t I? =I’m late, am I not?
2 .Command:


Ex: Give me a hand, will you?
Do sit down, won’t you?
Open a window, would you?
Shut up, can’t you?


Don’t forget, will you?
3. Let’s:


Ex: Let’s have a party shall we?
Let’s sing together, shall we?


4. Nothing, nobody, somebody ,never, no…
Ex: It’s no good, is it?


It’s hardly rained at all this summer, has it?
Nothing can happen, can it?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Somebody wanted a drink, didn’t they?
5. Special pronouns:


Ex: All can’t speak at time, can they?
Everyone cheered wildly, didn’t they?
Very little progress has been made, has it?
EXERCISE:


Complete this tag question:
1. Do sit down,___?
2. Open a window,___?


3. He didn’t pass the exam,___?
4. It was cold yesterday,___?
5. There is something wrong,___?
6. There won’t be any trouble,___?
7. Nothing can stop us now,___?


8. Nobody phoned while I was out,___?
9. You have never been there before,___?
10.The child rarely cries,___?


11.You could have seen him,___?
12.You are lucky this time,___?


13.They always go to bed at 10p .m ,___?
14.He isn’t an honest person,___?


15.John is here,___?



16.Mr White is a tailor,...?
17.It is’nt ready yet,...?
18.I am clever, ...?
19.We must hurry, ...?


20.They won’t stop long, ...?
21.you asked for mustard, ...?
22.she speaks too quickly, ...?
23.He will arrive soon, ...?
24.The milk may be sour, ...?
25.Tom doesn’t like harm, ...?
26.they told you a lie, ...?
27.It can’t be so bad, ...?
28.It was a pity, ...?


29.Jack is joining the club, ...?
30.You mustn’t do that again, ...?
31.You ought not to eat that, ...?
32.They have sold the house, ...?
33.Out team won’t the prize, ...?


34.You are leaving here tomorrow, ...?
35.You can’t come next week, ...?
36.You ought to leave now, ...?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

38.He daren’t do it, ...?


39.Go and get me some aspirins, ...?
40.We need some more sugar, ...?


41.I may opne it, ...?


42.You’d better keep quiet, ...?
43.Open it for me, ...?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×