Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD & ĐT BÌNH GIA ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TIẾNG ANH 6
<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ</b> <b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<i> (Thời gian làm bài 45')</i>
<b>Fullname: ………..</b>
<b>Class:……</b>
<b>I/ Nối câu họi ở cột A với câu trả lời ở cột B: (1đ)</b>
<b>Ví dụ: What is your name? a. I live in Lang Son</b>
1. What is this? b. He’s a student.
2. Where do you live? c. Yes. This is my ruler.
3. What does he do? d. My name’s Ha.
4. Is this your ruler? e. It’s a board.
1- ………… 2- ………. 3- …………. 4- ………
<b>II. Chia các động từ sau đây cho đúng thì (2,0đ)</b>
1 Mr Dung ( be )……… a teacher .He ( teach)……… English at my school.
2Nam (be) ……a student .He (be)……..eleven years old.
3 Hoa and I (be )…….. students . we not (play )……… football
4 Where you ……… ………….. .(live )? I (live )……….. in Ha Noi.
<b>III/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)</b>
1/ Where ………. she live?
A. is B. are C. do D. does
2/ How ………. is he?
A. age B. old C. year D. years
3/ How many ………. are there in your school?
A. a teacher B. teacher C. teachers D. the teacher
4/ They live …….. Ha Noi.
A. in B. on C. at D. up
5/ What do you do? ………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
6/ These are ………….. pens.
A. she B. he C. him D. her
7/ How many benches are there ……… the classroom?
A. at B. on C. of D. in
8/ How many people are there in your family?
A. There is four. C. There are four.
B. There be four. D. They are four.
9/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. these
10/ That’s ……… eraser.
A. a B. an C. two D.
A. lives B. live C. to live D. living
12/ My sister is 5………. old.
A. age B. ages C. year D. years
<b>IV/ Viết câu trả lời theo từ gợi ý cho các câu hỏi sau: (1đ)</b>
1. What is this? -> ………book.
2. What’s your name? -> ………Loan.
3. How old are you? -> ………eleven.
4. Is this your bag? -> Yes, ………..
<b>V/ Em hãy điền danh từ số nhiều cho những từ sau: (1đ)</b>
1. a teacher -> ………
2. an engineer -> ………
3. a couch -> ………..
4. a bench -> ……….
<b>VI/ Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa: (1 đ) </b>
1/ There/ twenty/ are / desks/ classroom./ the/ in
<sub></sub> ………
2/ an/ it/ eraser?/ Is
<sub></sub> ………
3/ are/ They/ schoolbags
<sub></sub> ………
4/ How/ are/ many/ there/ boards?
<sub></sub> ………
<b>VII/Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ cịn lại trong nhóm: </b>
<b>(1đ)</b>
1/ A. brother B. mother C. come D. open
2/ A. bag B. stand up C. table D. lamp
3/ A. str<b>ee</b>t B. t<b>e</b>lephon C. t<b>ee</b>th D. gr<b>ee</b>ting
4/ A. pl<b>a</b>y B. l<b>a</b>ke C. st<b>a</b>dium D.p<b>a</b>rk
<i> </i>
<i> (Hoc sinh làm ra giấy thi)</i>
--- Hết ---
<b>I/ Nối câu họi ở cột A với câu trả lời ở cột B: (1đ) .Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1- …e……… 2- …a……. 3- ……b……. 4- ……c………
<b>II. Chia các động từ sau đây cho đúng thì (2,0đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1 Mr Dung ( be )……
3 Hoa and I (be )…
<b>III/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
<b>IV/ Viết câu trả lời theo từ gợi ý cho các câu hỏi sau: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1.What is this? -> It’s a book.
2.What’s your name? -> my name is Loan./I am Loan
3.How old are you? -> I am eleven.
4.Is this your bag? -> Yes, this is (it is)
<b>V/ Em hãy điền danh từ số nhiều cho những từ sau: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1. a teachers
2. an engineers
3. a couches
4. a benches
<b>VI/ Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa: (1 đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>
1/ There/ twenty/ are / desks/ classroom./ the/ in
<sub></sub> There are twenty desks in the classroom.
2/ an/ it/ eraser?/ Is
<sub></sub> Is it an eraser ?
3/ are/ They/ schoolbags
<sub></sub> They are school bags
4/ How/ are/ many/ there/ boards?
<sub></sub>How many boards are there?
<b>VII/Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: </b>
<b>(1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>