Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

G A TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.36 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>

<b>TUAÀN </b>

<b> 9 :</b>

<b> </b>



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>

<b>Chào cờ : </b>



<b> Tập đọc : </b>


<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I : ( TIẾT I ) ,ĐỌC THÊM :</b>


<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI</b>



<i>I.<b>Mục đích yêu cầu</b> :</i>


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng,các bài đã học .
- Học sinh đọc đúng và nhanh các bài tập đọc đã học .


- Yêu cầu đọc 45 , 50 chữ / phút và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc
- Đọc thêm bài ngày hơm qua đâu rồi


II.<i><b>Chuẩn bị: </b></i>


<i><b> - </b></i>Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học . và ( SGK )
<i><b>III.Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi .<i><b> </b></i>


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu </b></i>



Hôm nay chúng ta ôn tập lại các bài tập đọc
và bài học thuộc lòng bài đã học .<i><b> </b></i>


<i><b> b) Ôn tập,các bài đã học : </b></i>
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc .


-Gọi học sinh nhận xét bài bạn vừa đọc .
- Cho điểm trực tiếp từng em .


<b>c)Hướng dẫn học sinh đọc thêm bài ngày</b>
<b>hôm qua đâu rồi : </b>


- Gv hướng dãn h/s đọc,
<i>- Gv nhận xét </i>


<i> <b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Đọc bài “ Bàn tay dịu dàng “ và
TLCH.


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lần lượt từng em lên bốc thăm bài


- Đọc và trả lời nội dung bài theo yêu
cầu .


- Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


-H/s đoc cn+đt bài
-H/s nhận xét bạn đọc


- Hai em nhaéc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài.


<b>………</b>
<b>…..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I </b>

<b>:( </b>

<b>TIẾT 2 )ĐỌC THÊM BÀI MÍT LÀM THƠ</b>


<b>I.Mục đích u cầu</b> :<b> </b>


- Ơn tập đọc và học thuộc lịng các bài đã học
- Đọc thêm bài mít làm thơ .


<b>II.Chuẩn bò : </b>


<i><b> -</b></i>Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học . và ( SGK)
<i><b>III .Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>



Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các
bài tập đọc và bài học thuộc lòng đã học
.đọc thêm bài ngày hôm qua đâu rồi
<i><b> b) Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng</b></i>
- u cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc .
- Cho điểm trực tiếp từng em .


<b>c)</b> <b>Hướng dẫn học sinh đọc thêm</b>
<b>bài .Mít làm thơ.</b>


- Gv hướng dãn h/s đọc,
<i>- Gv nhận xét </i>


<i><b>3. Cuûng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới .


-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lần lượt từng em lên bốc thăm bài


- Đọc và trả lời nội dung bài theo yêu cầu .


-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .


-H/s đoc cn+đt bài
-H/s nhận xét bạn đọc


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>……….</b>
<b>.</b>


<b> Toán : </b>


<b>LÍT</b>


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>:


- Có biểu tượng về nhiều hơn , ít hơn ( về nước , sữa ,...). Nhận biết được đơn vị đo thể
tích : lít tên gọi và kí hiệu ( l) Biết làm các phép tính cộng , trừ số đo thể tích có đơn vị đo
là lít ( l).


<b>II.</b><i><b>Chuẩn bị</b></i> :


- Một số vật dụng : cốc , can , bình nước , xơ ; Can đựng nuớc có vạch chia : 18 l , 20 l
<i><b>III .Lên lớp</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu đặt tính và thực hiện 37 + 63 ,
18 + 82 -Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị
đo thể tích Lít


<i><b> b) Giới thiệu nhiều hơn ( nước ) ít hơn</b></i>
<i><b>( nước )</b></i>


- Cho học sinh quan sát một cốc nước và
một bình nước ; Một can nước và một ca
nước yêu cầu nhận xét về mức nước .
<i> <b>c) Giới thiệu Lít</b> : - Để biết trong cốc có</i>
bao nhiêu nước hoặc cốc ít hơn can bao
nhiêu nước người ta dùng đơn vị đo là Lít
- Lít viết tắt là : l


- Ghi bảng : lít - l yêu cầu đọc .


- Đưa ca ra ( đụng được 1l) đổ nước trong
túi ra ca và hỏi ca đựng được mấy lít
<i>nước ?</i>


<i>-Đưa ra chiếc can có chia các vạch rồi rót</i>
nước dần vào từng vạch rồi yêu cầu học
sinh đọc theo từng vạch đó .


<b>d) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .



-Yêu cầu 2 em cạnh nhau đổi chéo vở
kiểm tra .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
<i>- Bài tốn u cầu gì ? </i>


- u cầu HS nhận xét về các số trong bài
- Viết lên bảng : 9 l + 8 l = 17 l u cầu
học sinh đọc phép tính .


- Tại sao 9l + 8 l = 17 l ?


<i>-Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính</i>
cộng , trừ có đơn vị đo bằng l


- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yeâu cầu em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 3: ( Giảm tải )</b>


-Hai em lên bảng làm 2 phép tính và nêu
cách đặt tính và cách tính<b> .</b>


-Vài em nhắc lại đề bài.


- Quan sát và nhận xét .



- Cốc nước ít hơn một bình nước . Một can
nước nhiều hơn một ca nước .


- Đọc : lít
- Quan sát .
- 1 lít


- 1lít , 2 lít ,... 5 lít ,...


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .


- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


- Tính .


- Là các số đo thể tích có đơn vị đo là lít .
- 9 lít cộng 8 lít bằng 17 lít


- Vì 9 + 8 = 17


- Ta thực hiện tính với các chỉ số đo , ghi
kết quả rồi ghi tên đơn vị sau kết quả .
- Lớp thực hiện vào vở .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 4</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu
<i>lít nước mắm ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
Ghi tóm tắt đề lên bảng.
Tóm tắt: Lần đầu : 12l
Lần sau : 15l
Cả hai lần : ... l ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Đọc đề bài .


- Thực hiện phép tính : 12l + 15 l
- Thực hành làm vào vở .


- Một em lên bảng làm bài .
<i>Bài giải</i>


Số lít nước mắm cả hai lần bán là :
12 + 15 = 27 ( l )


Đấp số : 27 l
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .



- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Veà học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>………</b>
<b>…..</b>


<b>Đạo đức</b>


CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 1 )
<b>I.Mục tiêu</b> :


*. Kiến thức : Những biểu hiện của chăm chỉ học tập . Những ích lợi của chăm chỉ học
tập .


*. Thái độ , tình cảm : Tự giác học tập . Đồng tình , noi gương các bạn chăm chỉ học tập
*. Hành vi : Thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như : Chuẩn bị đầy đủ bài
tập về nhà , học thuộc bài trước khi đến lớp .. .


<b>II.Chuẩn bị </b>:


- Giấy khổ to , bút viết bảng . Nội dung phần chuẩn bị của giáo viên cho hoạt động 1
tiết 2 . Nội dung các tình huống của các hoạt động 1,3 tiết 1 ,hoạt động 2 tiết 2 .


<i><b> III. Lên lớp </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Khởi động: </b>- HS hát<b> </b></i>


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>



* <i><b>Hoạt động 1 : </b>Đóng vai xử lí tình huống. </i>
- Nêu các tình huống u cầu các cặp thảo
luận để đưa ra cách ứng xử , sau đó thể hiện


qua trò chơi sắm vai .


-Tình huống: Sáng ngày nghỉ Dung đang
làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến rủ đi
chơi . Dung phải làm gì bây giờ ?


-Thảo luận đưa ra cách giải quyết và
chuẩn bị sắm vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có


* Kết luận : Khi đang học , đang làm bài tập
<i>các em cần cố gắng hồn thành cơng việc ,</i>
<i>khơng nên bỏ dở như thế mới là chăm chỉ</i>
<i>học tập .</i>


<i><b> * Hoạt động 2: Các biểu hiện chăm chỉ</b></i>
<i><b>học tập. </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi ghi ý kiến
về các biểu hiện chăm chỉ học tập vào tờ
giấy khổ to.


- Hết thời gian mời học sinh dán tờ giấy


khổ to lên bảng .


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh
và đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
*<i><b> Hoạt động 3: Ích lợi của việc chăm chỉ</b></i>
<i><b>học tập </b></i>


- Yêu cầu lớp thảo luận theo cặp đơi và đưa
ra cách giải quyết hợp lí nhất


-Tình huống 1 : Đã đến giờ học bài nhưng ti
<i>vi lại đang chiếu phim hay . Mẹ giục Lan đi</i>
<i>học nhưng Lan chần chừ . Bạn Lan nên làm</i>
<i>gì bây giờ ?</i>


- Tình huống 2 : Hơm nay Nam bị sốt cao
<i>nhưng bạn vẫn nằng nặc đòi mẹ đưa đến</i>
<i>trường vì bạn sợ khơng chép được bài . Bạn</i>
<i>Nam làm như thế có đúng khơng ?</i>


- Tình huống 3: Trống trường đã đánh nhưng
<i>vì hơm nay chưa thuộc bài nên Tuấn đã đến</i>
<i>lớp muộn . Em có đồng ý với Tuấn khơng ?</i>
<i>Vì sao ?</i>


- Tình huống 4: Mấy hôm nay trời đổ mưa to
<i>nhưng Sơn vẫn đến trường đều đặn . Em có</i>
<i>đồng tình với Sơn khơng ? Vì sao ?</i>


- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất .


- Kết luận : Chăm chỉ học tập sẽ đem lại
<i>nhiều ích lợi cho em như : Giúp cho học tập</i>


-Các nhóm khác nhận xét và bổ sung .
- Hai em nhắc lại .


- Nhóm 4 HS thực hiện theo yêu cầu.
-Lần lượt các đội cử đại diện lên dán tờ
giấy lớn lên bảng .


- Tự giác học không cần nhắc nhớ . Ln
hồn thành các bài tập được giao .


- Luôn học thuộc bài trước khi đến lớp .
Đi học đúng giờ.


-Đội khác theo dõi và nhận xét .


-Lớp chia ra các cặp và thảo luận theo
các tình huống giáo viên đưa ra .


- Lan nên tắt ti vi để đi học bài . Nếu
Lan khơng học bài thì ngày mai đến lớp
sẽ bị cơ phê bình và cho điểm kém .
- Khơng đồng tình với bạn Nam , học tập
chăm chỉ là không phải lúc nào cũng
phải đến lớp . Nam có thể nhờ bạn chép
hộ bài .


- Khơng đồng tình với việc làm của


Tuấn vì Tuấn như thế là chưa chăm học .
Làm như thế Tuấn sẽ muộn học .


- Đồng tình với Sơn . Vì có đi học đều
mới nắm được bài và mới làm được bài .
-Lớp lắng nghe nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>đạt kết quả cao hơn , em được thấy cô và các</i>
<i>bạn yêu mến .</i>


<i><b> * Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học


-Về nhà tự xem xét lại việc học tập của
bản thân em và thực hiện bài vừa học.
<b>………</b>
<b>……</b>


<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>

<b>Chính tả</b>



<b>ƠN TẬP GIỮA KÌ I : ( TIẾT 3)ĐỌC THÊM DANH SÁCH HỌC SINH</b>


I. <i><b>Mục đích u cầu</b></i> :<b> </b>


- Ơn tập Rèn kĩ năng nghe - viết chính tả .Đọc thêm bài danh sách học sinh
II .<i><b>Chuẩn bị : </b></i>



-sgk


<i><b>III .Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. bài cũ :</b></i>


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>- Gv </b></i>ghi đề bài lên bảng


<i><b> b) Ơn kĩ năng viết chính tả : </b></i>
- GV ôn lại cách viết chính tả của học
sinh, và đưa ra các BT chính tả để h/s trả
lời


- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần
chép


- Mời hai em đọc lại .
- Đoạn văn kể về ai ?


<i>- Lương Thế Vinh đã làm gì ?</i>
<i><b>* </b>Hướng dẫn trình bày<b>.</b></i>
- Đoạn văn có mấy câu ?


<i>-Những từ nào được viết hoa ?Vì sao phải</i>
<i>viết hoa?</i>



<i><b>* </b>Hướng dẫn viết từ khó<b>.</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc các từ khó viết .
- Yêu cầu viết bảng con các từ này .
- Gọi 2 em lên bảng viết các từ .
<i><b>* </b>Viết chính tả .</i>


--H/s nhắc lại đềbài


-H/s làm theo yêu cầu của gv


- Hai đến 3 em đọc lại đoạn văn cần chép
đã được ghi sẵn trên bảng phụ


- Trạng ngun Lương Thế Vinh .
- Dùng trí thơng minh để cân voi .
- Đoạn văn có 4 câu .


- Các từ : Một , Sau , Khi vì đây là chữ đầu
câu Lương Thế Vinh , Trung Hoa , là danh
từ riêng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu lớp nhìn bảng để chép đoạn văn
vào vở <i><b>.</b></i>


<i><b>* </b>Sốt lỗi: Đọc lại chậm rãi để học sinh</i>
tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra lề vở .


<b>c . Đọc thêm bài danh sách học sinh</b>
<i><b>3.Củng cố dặn dò : </b></i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


- Lớp viết vào vở .


- Nhìn bảng , lắng nghe giáo viên đọc
soát lỗi


-H/s đọc thêm bài danh sách học sinh
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b> ………</b>
<b>…</b>


<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Củng cố về đơn vị đo thể tích lít ( l) . Thực hiện phép tính cộng , trừ với số đo thể tích có
đơn vị đo là lít . Giải bài tốn có lời văn .


<b>II .Chuẩn bị</b>


- Tranh bài tập 2 . Chuẩn bị 2 cốc ( loại 0,5l ) và 4 cốc ( loại 0,25 lít )
<i><b>III. Lên lớp</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Đọc viết các số đo thể tích có đơn vị đo là
lít .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về các phép
tính với đơn vị đo là lít


<i><b> b) Luyện taäp :</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 em lên bảng làm bài .
-Yêu cầu nêu cách tính 35 l - 12 l .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b>: - Treo tranh phần a lên bảng .
<i>- Có mấy cốc nước ? Đọc số đo ghi trên</i>
<i>cốc ?</i>


<i>- Bài yêu cầu ta làm gì ?</i>


<i>- Ta phải làm thế nào để biết số nước</i>



-Hai em lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại đề bài.
- Một em đọc đề bài .
- Lớp làm vào vở .
-3 em lên bảng làm bài .


-35 trừ 12 bằng 23 . Vậy 35l trừ 12l bằng
23 l .


- Em khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát tranh và nhận xét .
-Có 3 cốc đựng lần lượt 1l , 2l , 3l .
- Tính số nước trong 3 cốc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>trong cả 3 cốc ?</i>


<i>- Kết quả là bao nhieâu ?</i>


- Tiến hành tương tự với câu b và câu c
cịn lại .


- u cầu nhìn tranh nêu đề tốn .
-u cầu 2 em lên bảng tính
-Yc lớp viết kết quả vào vở .


<b>Bài 3</b> – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu xác định dạng toán rồi tự làm
bài vào vở



- Mời một em lên bảng làm bài .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh


<b>Bài 4:( Giảm tải )</b>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1l + 2l + 3l = 6 l


-Đọc đề : Can thứ nhất đựng 3l nước , can
thứ 2 đựng 5l.Cả 2 can đựng bao nhiêu lít
3l+5l = 8l


- Can thứ nhất đựng 10l nước , can thứ 2
đựng 20l .Cả 2 can đựng bao nhiêu lít 10l
+20l = 30l


-Một em đọc đề bài .


-Bài tốn thuộc dạng ít hơn .
Bài giải


Số lít dầu thừng thứ hai đựng là :
16 - 2 = 14 ( l)



Đ/S : 14 l dầu .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b> ………</b>
<b>…</b>


<b>Tập viết :</b>



<b> ÔN TẬP GHKI </b>

<b>(</b>

<b>TIẾT4)Đ</b>

<b>O</b>

<b>̣</b>

<b>CTHÊM : CÁI TRỐNG TRƯỜNG </b>



<b>EM</b>

<b>.</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


1. Kiểm tra cách viết của học sinh


2. cho h/s đọc thêm bài cái trống trường em
<b>II/ Đồ dùng</b>


-vở tập viết, SGK


<b> III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1 :Kiểm tra bài cũ</b> :



Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2: Bài ôn tập:</b>


-GV kiểm tra và hướng dẫn học sinh
viết đúng độ cao, các con chữ, viết
nét đứng và nét nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV viết mẫu và hướng dẫncách
viết


-cho học sinh viết bảng con
-gọi một số em lên bảng viết
-Cho học sinh viết vào vở
GV thu vở chấm 1 số bài


<b>3.Củng cố, Dặn dò:</b>


Về nhà viết cho đẹp hơn vào vở ô li


-Học sinh theo dõi
-học sinh viết bảng con
-2em lên bảng viết
-học sinh viết vào vở


<b>………</b>


<b>…</b>



<b>Thể dục :</b>




<b>( GV dạy thể dục soạn )</b>



<b>………</b>


<b>..</b>



<i> Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Hát nhạc :</b>



<b>( GV dạy nhạc soạn )</b>



<b>………</b>
<b>….</b>


<b>TẬP ĐỌC:</b>



<b> OÂN TAÄP GHKI </b>

<b>( Tiết 5 ) Đọc thêm Mua kính.</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
2. ƠN luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


3. ÔN luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II/ Đồ dùng</b>


- Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1 :Kiểm tra bài cũ</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a : Kiểm tra học thuộc lòng.
-Cho HS bốc thăm và đọc bài.
GV nhận xét - ghi điểm.


Với những HS chưa thuộc bài cho
các em về nhà tiếp tục học để tiết
sau kiểm tra.


<b>2: Bài ôn tập:</b>


* Nói lời cảm ơn, xin lỗi (miệng).
Em nói gì trong những trường hợp
nêu dưới đây.


a) Baïn HD em gấp chiếc thuyền
giấy.


b) Em làm rơi chiếc bút của bạn.
c) Em mượn sách...


d) Khách đến chơi...
GV và cả lớp nhận xét.


GV ghi nhanh các câu trả lời hay lên
bảng.


VD : a) Cảm ơn bạn đã giúp mình.
b) Xin lỗi bạn nhé !



c) Tớ xin lỗi vì khơng đúng hẹn.
d) Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn
nữa ạ.


* : Dùng dấu chấm, dấu phẩy...
-Tổ chức HS làm bài cá nhân.
-Gọi HS nêu kết quả.


<b>3..Củng cố</b>


Nhắc lại ND bài.


<b>4.Dặn dò</b>


Về nhà ôn lại các bài học thuộc
lòng.


-6 - 7 HS bốc thăm và đọc bài.


Mở SGK, nêu yêu cầu của bài.


-4 HS lên bảng ghi câu cảm ơn và xin lỗi.
-Cả lớp làm vào giấy nháp.


-HS trình bày câu trả lời trước lớp.
-Học sinh trả lời miệng


*Đọc lại các câu GV ghi trên bảng.
Nêu yêu cầu của bài.



-1 HS làm bài trên bảng.
-Cả lớp làm bài vào vở.
Một số HS nêu kết quả.
Cả lớp nhận xét.


3 HS đọc lại truyện vui: Nằm mơ.


<b>……….. </b>
<i><b>……….. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố về :


- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết), kể cả các số đo với đơn vị là kilơgam hoặc lít.
- Giải bài tốn ttìm tổng hai số.


- Làm quen với bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<b>II/ Đồ dùng</b>


GV : SGK, giáo án.
HS : Sách, vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1 : Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi HS lên bảng làm lại bài 3 (trang
43).


GV nhận xét - ghi điểm.


<b> 2 : Bài mới:</b>


Ghi lên bảng : Luyện tập chung.
HD làm bài tập.


<b>Bài 1</b> : GV HD HS tính nhẩm.


<b>Bài 2 :</b> HD HS quan sát hình vẽ.


<b>Bài 3 :</b> HD HS làm bài vào vở.


<b>Bài 4 :</b> HD HS dựa vào tóm tắt bài
tốn nêu thành bài toán, rồi tự giải.


1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp ghi phép
tính giải vào bảng con.


-HS tính nhẩm rồi đọc kết quả tính
nhẩm theo từng cột trên bảng.


5 + 6 = 11
8 + 7 = 15
9 + 4 = 13...



-HS quan sát hình vẽ nêu thành bài tốn
sau đó nêu kết quả.( làm vào vở)


+ Phải điền số 45 vào chỗ chấm để có
45 kg.


+ Phải điền số 45 vào chỗ chấm để có
45l.


-HS làm bài vào vở rồi đọc kết quả: các
số hạng là 34 và 17 thì tổng là 51 ...
-HS dựa vào tóm tắt bài tốn nêu thành
bài tốn, rồi tự giải.(trên bảng lớp)


<b>Baøi giải</b>


Cả hai lần bán được số kilơgam gạo là:
45 + 38 = 83 (kg g o)a


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi 5: ( Giảm tải )</b>
<b>3.Củng cố</b>


? Muốn tìm tổng khi biết hai số hạng ta
làm thế nào ?


<b>4.Dặn dò</b>


Về nhà ơn bài để chuẩn bị kiểm tra.



<b>………</b>
<b>….</b>


<b> </b>


<b> TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b> ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN.</b>



<b>I/ Mục tiêu </b>


Sau bài học, HS có thể hiểu được :


- Giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều
tác hại đối với sức khoẻ.


- Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh : Ăn sạch, uống sạch, ở
sạch.


-Biết con đường lây nhiễm giun: hành vi mất vệ sinh của con người là nguyên
nhân gây ô nhiễm môi trường, và lây truyền bệnh.


-Biết sự cần thiết của hành vi giữ vệ sinh ; Đi tiểu đại tiện đúng nơi quy định,
không vứt giấy bừa bãi khi đi vệ sinh.


-Có ý thức giữ gìn vệ sinh ăn uống : Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện,tiểu
tiện,ăn chín uống sơi…



<b>II/ Đồ dùng</b>


- Hình vẽ trong SGK trang 20, 21 ;
- Vở bài tập TN - XH 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1 : Kiểm tra bài cũ</b> :


- Để ăn sạch, bạn phải làm gì ?
GV nhận xét - ghi điểm.


<b>2 :Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài.


Ghi lên bảng : Đề phòng bệnh giun.
b : Khởi động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho HS haùt.


c : Thảo luận cả lớp về bệnh giun.
- Nhận ra triệu chứng của người bị
nhiễm giun ;


- HS biết nơi giun thường sống trong
cơ thể người.


- Nêu được tác hại của bệnh giun.


-GV nêu câu hỏi.


GV kết luận (SGV).


d : Thảo luận nhóm về nguyên nhân
lây nhiễm giun.


-HS phát hiện ra ngun nhân và
cách phòng tránh, trứng giun xâm
nhập vào cơ thể.


-GV nêu câu hỏi.


GV tóm tắt ý chính (SGV).


e : Thảo luận cả lớp : Làm thế nào
để đề phòng bệnh giun ?


- Kể ra được các biện pháp phịng
tránh giun ;


- Có ý thức rửa tay trước khi ăn và
sau khi đi đại tiện, thường xuyên đi
guốc dép, ăn chín, uống nước đã đun
sơi, giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường
xung quanh.


*GV tóm tắt ý chính (SGV).


<b>3.Củng cố</b>



Giun đũa thường sống ở đâu ? Giun
gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ.


<b>4.Dặn dò</b>


Về nhà các em nói với bố mẹ 6
tháng tẩy giun cho con một lần.
Về nhà kể cho gia đình nghe về
ngun nhân và cách đề phịng bệnh
giun.


-Cả lớp hát bài “Bàn tay sạch”.


-Cả lớp quan sát tranh và thảo luận rồi
nêu câu trả lời.


-HS quan sát hình 1 trong SGK trang 20 và
thảo luận theo nhóm.


+Đại diện các nhóm lên chỉ và nói các
đường đi của trứng giun vào cơ thể theo
từng mũi tên.


-Học sinh trả lời


- Học sinh khác nhận xét


-HS suy nghĩ những cách để ngăn chặn
trứng giun xâm nhập vào cơ thể.



-HS phát biểu ý kiến.
HS khác nhâïn xét


-Cả lớp thảo luận gọi một số em trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>……….</b>

<b>Tiết 5: Mỹ thuật:</b>



<b>VẼ THEO MẪU : VẼ CÁI MŨ (NÓN )</b>



I<b>- MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh hiểu được hình dáng, vẻ đẹp, ích lợi của các loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ.Vẽ được cái mũ theo mẫu


- Biết vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam
-Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người.
-Một số biện pháp BVMT thiên nhiên


-Yêu mến quê hương


- Có ý thức giữ gìn mơi trường


- Tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
<b>1- Giáo viên:</b>



- Tranh, ảnh các loại mũ.


- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ


- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trước.


<b>2- Học sinh:</b>


- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.


- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>1- Ổn định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sĩ số lớp.


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên giới thiệu một số dạng mũ khác nhau để các em nhận biết được đặc điểm
hình dáng của các loại mũ.


<b>Hoạt động1 </b>: <i>Hướng dẫn quan sát, nhận xét:</i>


- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh tìm hiểu về cái mũ:
+ Em hãy kể tên các loại mũ mà em biết.


+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau khơng?


+ Mũ thường có màu gì?


* Giới thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu các loại mũ và yêu cầu học sinh gọi
tên của chúng. Ví dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội, ...


<b>Hoạt động 2 :</b><i>Hướng dẫn cách vẽ cái mũ:</i>


* Giới thiệu chiếc mũ mẫu rồi minh họa lên bảng theo các bước sau.
+Vẽ khung hình.


+ Vẽ phác hình dáng chung của mẫu.
+ Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.


+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ cho đẹp bằng màu sắc tự chọn.


<b>Hoạt động 3 :</b><i>Hướng dẫn thực hành:</i>


- Giáo viên gợi ý học sinh vẽ hình vừa với phần giấy quy định.
- Vẽ các bộ phận của cái mũ và trang trí, vẽ màu theo ý thích.


<b>Hoạt động 4 :</b><i>Nhận xét, đánh giá:</i>


- Yêu cầu học sinh chọn một số bài vẽ đã hoàn thành và hướng dẫn học sinh nhận
xét bài vẽ về:


+ Hình vẽ (đúng, đẹp).
+ Trang trí (có nét riêng)


- u cầu học sinh tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích của mình, sau đó bổ sung,
tổng kết bài học.



<i><b>3. Dặn dò :</b></i>


- Sưu tầm chân dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục:</b>



<b>( GV dạy thể dục soạn )</b>



<b>………</b>


<b>..</b>



<b> </b>

<b>Luyện từ và câu :</b>



<b> </b>

<b>ÔN TẬP GHKI (TIẾT 6)</b>

<b>ĐỌC THÊM: CÔ GIÁO LỚP EM</b>


<b> I/ Mục tiêu</b>


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
-. Ôn luyện cách tra mục lục sách.


- Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.
<b>II/ Đồ dùng</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
- Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1 : Kiểm tra bài cũ : </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2 : Giới thiệu bài.</b>


Ghi lên bảng : Ôn tập.
a: Kiểm tra học thuộc lòng.
Cho HS bốc thăm và đọc bài.
Nhận xét - ghi điểm.


b: Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục
lục sách.


c: Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị.


GV ghi lên bảng.


* Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm
thiếp chúc mừng cô giáo nhân ngày


4 - 5 HS bốc thăm và đọc bài.
-Đọc bài tập 2 và nêu cách làm.


HS làm việc cá nhân ; sau đó, báo cáo
kết quả : nêu tên tuần, chủ điểm, môn,
tên bài, trang.


-HS đọc yêu cầu của bài.



Mỗi em tự ghi vào vở lời mời, nhờ, đề
nghị phù hợp với 3 tình huống đã nêu
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhà giáo Việt Nam 20 - 11 nhé !
* Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ,
xin mời các bạn cùng hát chung bài Bốn
phương trời nhé !


* Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu
hỏi của cô !...


<b>3.Củng cố</b>


Nhắc lại ND bài.


<b>4..Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài Ôn tập Tiết 8.


<b>………</b>


<b> Tốn:</b>



<b> KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>


<b>………</b>
<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b> </b>

<b>ƠN TẬP GHKI (TIẾT 7)</b>

<b>ĐỌC THÊM : ĐỔI GIAØY</b>



<b> I/ Mục tiêu </b>


1 Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.
2. Củng cố vốn từ qua trị chơi ơ chữ.


<b>II/ Đồ dùng</b>


- Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.


- Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to kẻ ô chữ (BT2)
- Vở bài tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1: Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2: Giới thiệu bài.</b>


Ghi lên bảng: Ôn tập.
*: Kiểm tra học thuộc lòng
-Cho HS bốc thăm và đọc bài.
GV nhận xét - ghi điểm.
* Trị chơi ơ chữ.


-HD HS dựa theo lời gợi ý, đốn các từ ở


-Một số HS cịn lại lên bốc thăm và


đọc bài.


*HS chơi trò chơi


+ Có thể điền từ nào vào ô trống theo
hàng ngang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hàng ngang là gì? Sau đó đọc ơ chữ theo
hàng dọc.


GV nhận xét sửa chữa.


-Gọi HS đọc ơ chữ theo hàng dọc.


<b>3.Củng cố</b>


Nhắc lại nội dung bài.


<b>4.Dặn dò </b>


Về nhà chuẩn bị bài để chuẩn bị kiểm tra


hàng ngang ( VD: Viên màu trắng,
hoặc đỏ, vàng, xanh), dùng để viết
chữ lên bảng có 4 chữ cái bắt đầu
bằng chữ P - là phấn


HS làm bài vào vở.


Một số HS lên bảng điền từ theo


hàng ngang.


-1HS đọc ô chữ theo hàng dọc:
PHẦN THƯỞNG.


<b>……….</b>
<b>..</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 </b></i>

<b>Tập làm văn :</b>



<b>KIỂM TRA GIỮA KỲ I</b>



<b>………</b>


<b>.</b>



<b>TỐN</b>



<b>TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số haïng kia.


- bước đầu làm quen với ký hiệu chữ(ở đây, chữ biểu thị cho một số chưa biết.


<b>II/ Đồ dùng</b>



Phóng to hình vẽ trong bài học trên bảng.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1: Kiểm tra bài cũ:</b>


Trả bài kieåm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giới thiệu bài.


Ghi đầu bài lên bảng.


*: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm
một số hạng trong một tổng.


-HD HS nhận xét để nhận ra: Mỗi số
hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia.
Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa
của bài học.


GV nêu: Số ô vuông bị che lấp là số
chưa biết. Ta gọi số đó là x. ( GV chỉ
vào chữ x).


Lấy x cộng 4, tức là lấy số ô vuông
chưa biết cộng với số ô vuông đã biết,
tất cả có 10 ơ vng, ta viết: x + 4 =
10.



Chỉ vào từng thành phần và kết quả
của phép cộng x + 4 = 10 hỏi HS:
-“trong phép cộng này x gọi là gì?”
GV nêu lại: trong phép cộng x + 4 =
10, x là số hạng, 4 là số hạng, 10 là
tổng. Hỏi : “muốn tìm số hạng x ta
làm thế nào?”.


Gợi ý HS tự viết như SGK và tính.
-HD HS thực hiện nội dung cột thứ 3
của bài học ( tương tự như cột giữa).
-HD HS làm bài tập.


<b>Bài1:</b> HD HS làm theo mẫu:
a) x + 3 = 9


x = 9 - 3


HS quan sát hình vẽ trên bảng và tự viết
vào giấy nháp.


6 + 4 = ...
6 = 10 - ...
4 = 10 - ...


rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để
có:


6 + 4 = 10
6 = 10 - 4


4 = 10 - 6


-Nhận xét về số hạng và tổng trong phép
cộng 6 + 4 = 10


HS quan sát hình vẽ rồi nêu bài tốn.
HS đọc “ích - xì”.


HS đọc: “ích - xì cộng bốn bằng mười”.


-Số hạng chưa biết...


-‘’Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ
đi ssố hạng kia”.


Một số HS nhắc lại .
x + 4 = 10


x = 10 – 4
x = 6


-HS học thuộc: “ Muốn tìm một số hạng
ta lấy tổng trừ đi số hạng kia”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

x = 6


<b>Bài 2: </b>Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


<b>Bài 3: Gọi</b> HS đọc đề tốn.



<b>3.Củng cố </b>


Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế
nào?


<b>4.Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau: luyện tập.


-Viết số thích hợp vào ơ trống.
HS làm bài vào vở , và chữa bài.


-HS đọc đề toán nêu tóm tắt rồi giải bài
tốn.vào bảng con.


<b>Tóm tắt </b>


Một lớp học có: 35 HS .
HS trai : 20 HS.
HS gái : ... HS?
<b>Bài giải </b>


Lớp học có số HS gái là:
35 - 20 = 15 ( HS )
Đáp số 15 HS


………



<b> </b>

<b>THỦ CÔNG:</b>




<b> </b>

<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI (T2)</b>



<b>I/ Mục tieâu</b>.


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy khơng mui để gấp thuyền phẳng
đáy có mui.


- HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui.
- HS hứng thú gấp thuyền.


<b>II/ Đồ dùng</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.


- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui của bài 4.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Giấy thủ cơng.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1 : Kiểm tra bài cũ :</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giới thiệu bài.


Ghi đầu bài lên bảng.


a: HD HS quan sát và nhận xét.



Cho HS quan sát, so sánh thuyền phẳng
đáy có mui với thuyền phẳng đáy không
mui.


Rút ra kết luận : Cách gấp hai loại thuyền
tương tự nhau, chỉ khác ở bước tạo mui
thuyền.


* HD maãu.


Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền.


Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền.


<b>3.Củng cố</b>


Gọi HS nhắc lại quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


<b>4.Dặn dò</b>


Về nhà tập gấp thuyền phẳng đáy có mui
bằng giấy nháp.


Quan sát mẫu thuyền phẳng đáy có
mui và nêu câu hỏi về hình dáng,


màu sắc của mui thuyền, hai bên mạn
thuyền, đáy thuyền.


-Quan sát, nhận xét về sự giống nhau
và khác nhau giữa hai loại thuyền.


*1- 2 HS lên thao tác lại các bước
gấp thuyền phẳng đáy có mui.
HS trong lớp quan sát và nhận xét.
-HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui
bằng giấy nháp.


1 HS nhắc lại.


<b>………</b>


KỂ CHUYỆN:



<b> </b>

<b> KIỂM TRA VIẾT CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN:</b>



...

...


SINH HOẠT LỚP



<b>………</b>


<b>..</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×