Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.56 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG II</b>
<b>Bài 1.</b> Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4
2
4
<sub>b) </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1 1
c)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
1
<sub>d) </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2 5
e)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2 3 2
1
<sub>f) </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x x</i>
2 1
4
<b>Bài 2.</b> Xét sự biến thiên của các hàm số sau:
a) <i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>1 trên (; 2) b)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
<sub> trên (1; +</sub><sub></sub><sub>)</sub> <sub>c) </sub>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
1
d) <i>y</i> 3 2 <i>x</i> e)
<i>y</i>
<i>x</i>
1
2
<sub>f) </sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2
<sub> trên (2; +∞)</sub>
<b>Bài 3.</b> Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4 2
2
2
1
<sub>b) </sub><i>y</i> 3<i>x</i> 3 <i>x</i> c) <i>y x x + x</i> ( 2 2 )
d)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 1
1 1
<sub>e) </sub>
<i>x x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2 <sub>1</sub>
f) <i>y</i> <i>x</i> 2
<b>Bài 4.</b> Giả sử y = f(x) là hàm số xác định trên tập đối xứng D. Chứng minh rằng:
a) Hàm số <i>F x</i>
1
( ) ( ) ( )
là hàm số chẵn xác định trên D.
b) Hàm số <i>G x</i>
1
( ) ( ) ( )
2
là hàm số lẻ xác định trên D.
c) Hàm số <i>f(x)</i> có thể phân tích thành tổng của một hàm số chẵn và một hàm số lẻ.
<b>Bài 5.</b> Cho hàm số <i>y ax</i> 2<i>bx c</i> (P). Tìm a, b, c
Tìm <i>a, b, c</i> thoả điều kiện được chỉ ra.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số vừa tìm được.
Tìm <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i> cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B. Xác định toạ độ trung
điểm I của đoạn AB.
a) (P) có đỉnh <i>S</i>
1 3<sub>;</sub>
2 4