Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BAI 8 DANH TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.87 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV dạy: Vũ Thị Lan</b>


<b>Lớp: 6</b>

<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 32 :


TiÕt 32 :

<b>DANH T</b>

<b>DANH T</b>



<b>I</b>/<b>Đặc điểm của danh từ</b> :


<b>Vớ d 1</b> :Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba
con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho <b>ba con</b> <b>trâu ấy</b>


đẻ thành chín con […]


(Em bÐ th«ng minh )


ChØ hiện
tượng


ChØ vËt


Vua, làng, thúng,gạo,nếp,


- Danh t:


Ch khỏi
nim
Ch ngi


làng, <sub>thúng, gạo, nếp,</sub>


Vua,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I</b>/<b>Đặc điểm của danh từ</b> :


Tiết 32 :


TiÕt 32 :

<b>DANH TỪ</b>

<b>DANH TỪ</b>



- Danh từ là những từ chỉ ng ời, vật, khái niƯm, hiƯn t ỵng...


<b>Xét cụm từ: ba con trâu ấyba</b> <b>ấy</b>


số lượng trỏ vào sự vật, xác định vị trí của
sự vật trong khơng gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 32 :


TiÕt 32 :

<b>DANH T</b>

<b>DANH T</b>



Lng tụi rt p.



Tôi là học sinh.


<b>CN</b>


<b>VN</b>


<b>VN</b>
<b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II.




II.

Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ đơn vị và danh từ ch s vt



<b>Ví</b> dụ <sub>ba </sub><b><sub>con</sub></b><sub> trâu</sub>


một <b>viên</b> quan
ba <b>thúng</b> gạo
sáu <b>tạ</b> thóc


- con, viờn, thỳng, t => Danh từ chỉ đơn vị:
- trâu, quan, gạo, thóc => Danh từ chỉ sự vật:


<b>Danh từ</b> đ ợc chia thành hai loại lớn: <i><b>Danh từ đơn vị</b></i> và


<i><b>danh tõ chØ vËt</b></i>


<i><b>Danh từ chỉ đơn vị</b></i>: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo <b>…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* So sánh các cặp <b>cụm danh từ</b> sau rồi nhận xét nghĩa của
nó ?


<b>a/ ba con trâu – ba chú trâu</b>


<b> một viên quan - một ông quan</b>
<b>b/ ba thúng gạo – ba rá gạo</b>


<b> sáu tạ thóc – sáu cân thóc</b>


<i><b>Nghĩa </b><b>CDT</b><b> khơng đổi khi thay đổi dt </b></i>



<i><b>đơn vị => </b><b>dtđv tự nhiên</b></i>


<i><b>Nghĩa </b><b>CDT</b><b> thay đổi khi thay đổi dt đơn </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



 Trong Trong danh từ đơn vịdanh từ đơn vị đ ợc chia thành hai đ ợc chia thành hai
loại nhỏ:


loại nhỏ: Danh từ đơn vị tự nhiênDanh từ đơn vị tự nhiên, , danh từ danh từ
đơn vị quy ớc


đơn vị quy ớc
<b>•<sub>Bài tập bổ trợ</sub></b>


Cho các danh từ đơn vị: ông, nắm, vị, một,
chiếc, ngài, mớ, cái, ki lô mét<b>…</b>


<i>Sắp xếp chúng thành hai loại</i>: <i><b>Danh từ đơn vị tự </b></i>
<i><b>nhiên, danh từ đơn vị quy ớc</b></i>


<b>Danh từ đơn vị tự nhiên</b>: <b><sub>Danh từ đơn vị quy ớc:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Trong Trong danh từ đơn vị quy ớcdanh từ đơn vị quy ớc có hai loại: có hai loại:
Danh từ đơn vị quy ớc ớc chừng


Danh từ đơn vị quy ớc ớc chừng và và danh từ danh từ
đơn vị quy ớc chính xác



đơn vị quy ớc chính xác


<b>•</b><sub>VÝ dơ: - </sub><sub>Danh tõ quy íc íc chõng</sub><sub>:</sub>


thóng, n¾m, mí…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III.



III.

Lun tËp

Lun tập



Bài 1: Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà
em biết? Đặt câu với một trong các danh
từ ấy?


<b>Đáp án:</b>


-Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa,
chó, mèo<b></b>


-Đặt câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: Liệt kê các loại từ:


a) Chuyờn ng tr c danh từ chỉ ng ời, ví dụ nh :
ông, vị, cô…


b) Chuyên đứng tr ớc danh từ chỉ vt,vớ d: cỏi,
bc, tm



Đáp án:


<i>a) Loi t chuyờn đứng tr ớc danh từ chỉ ng ời: ụng, </i>


<i>bµ, chú, bác, cô, dì, cháu, ngài, vị<b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ã</b> <sub>Bài 3: Liệt kê các danh từ:</sub>


a) Ch n v quy ớc chính xác, ví dụ: mét,


lÝt, ki l« gam…


b) Chỉ đơn vị quy ớc ớc chừng ví dụ nh :


nắm, mớ, đàn…
<i>Đáp án:</i>


<i>a) Danh từ chỉ đơn vị quy ớc chính xác: mét, gam, lít, </i>
<i>hảI lý, dặm, kilơ gam<b>…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi tập củng cố



Bài tập củng cố



<b>ã</b><sub>Dựa vào </sub><sub>ghi nhớ phần hai</sub><sub> hÃy phân loại danh từ </sub>


bng s ?


Danh từ



Danh từ chỉ đơn vị Danh từ chỉ sự vật


Danh đơn vị tự nhiên Danh từ đơn vị quy ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H íng dÉn vỊ nhµ



H íng dÉn vỊ nhà



<b>ã</b><sub>Viết một đoạn văn ( 4- 5 câu) có sử dụng </sub>


danh từ.


<b>ã</b><sub>Học bài nắm chắc nội dung </sub><sub>2 phần ghi </sub>


nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×