Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem Tra Sinh 7 Tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD HUYỆN KRÔNG BUK KIỂM TRA TIẾT 18– NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: SINH HỌC - LỚP 7


<i>Thời gian làm bài:45 phút</i>
<b>C©u 1: </b>Hình thức di chuyển khơng có ở ĐVNS là:


A. Bằng roi bơi. B. Bằng chân giả. C. Bằng cánh. D. Bằng lơng bơi.
<b>C©u 2: </b>Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:


A. Thần kinh ống. B. Thần kinh hạch. C. Thần kinh lưới. D. Thần kinh chuổi.
<b>C©u 3: </b>Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô là:


A. Sống ở nước ngọt. B. Sống cố định. C. Đều có ruột khoang. D. Sống di chuyển.
<b>C©u 4: </b>Loại tế bào, làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho Thuỷ tức là:


A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào mơ bì cơ. C. Tế bào hình túi. D. Tế bào hình sao.
<b>C©u 5: </b>Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:


A. Thức ăn. B. Hô hấp. C. Da. D. Nước uống.


<b>C©u 6: </b>Đặc biệt khơng phải của ĐVNS là:


A. Cấu tạo đơn bào. B. Cơ thể phân hoá thành các cơ quan.
C. Có kích thước hiển vi. D. Sinh sản vơ tính.


<b>C©u 7: </b>Bên ngồi của cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất:


A. Đá vơi. B. Kitin. C. Cuticun. D. Dịch nhờn.


<b>C©u 8: </b>



Đặc điểm không phải của giun dẹp là:


A. Cơ thể dẹp. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.


C. Cơ thể đối xứng 2 bên. D. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng.
<b>C©u 9: </b>


Kí sinh ở tá tràng của người là:


A. Giun móc câu. B. Giun kim. C. Giun Đũa. D. Giun rễ lúa.
<b>C©u 10: </b>


Mơi trường kí sinh của Giun đủa ở người là:


A. Ruột non. B. Ruột già. C. Gan. D. Thận.


<b>C©u 11: </b>


Hình thức sinh sản của Giun đũa là:


A. Sinh sản vơ tính. B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản mọc chồi. D. Sinh sản phân đơi.
<b>C©u 12: </b>


Ở người,Giun kim kí sinh trong:


A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Gan.
<b>C©u 13: </b>


Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với Sán lá gan là:



A. Sán dây. B. Sán lá máu. C. Giun đũa. D. Sán bã trầu.


<b>C©u 14: </b>


Ruột của Thuỷ tức thuộc dạng:


A. Ruột thẳng. B. Ruột túi. C. Ruột ống. D. Ruột xoắn.
<b>C©u 15: </b>


Hình thức di chuyển của Sán lá gan là:


A. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. B. Lộn đầu. C. Lông bơi. D. Bằng roi.
<b>C©u 16: </b>


Cơ thể của Thuỷ Tức có dạng:


A. Hình trịn. B. Hình trụ. C. HÌnh thoi. D. Hình xoắn.
<b>C©u 17: </b>


Chất bả sau q trình tiêu hố được thuỷ tức thải ra ngồi qua:


A. Hậu mơn. B. Lỗ huyệt. C. Miệng. D. Ruột .


<b>C©u 18: </b>


Lối sống tự dưỡng có ở:


A. Trùng sốt rét. B. Trùng giày. C. Trùng roi. D. Trùng biến hình.
<b>C©u 19: </b>



Số lớp tế bào trên thành cơ thể của Thuỷ tức là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>C©u 20: </b> Đặc điểm khơng đúng khi nói về giun trịn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 21: </b>


Đặc điểm của Ruột khoang khác với ĐVNS là:


A. Sống trong nước. B. Cấu tạo đa bào. C. Cấu tạo đơn bào. D. Sống thành tập đồn.
<b>C©u 22: </b>


Điều đúng khi nói về giun dẹp là:


A. Cơ thể đối xứng 2 bên. B. Sống tự dưỡng. C. Cơ thể chia đốt. D. Khơng có lối sống kí sinh.
<b>C©u 23: </b>Cơ thể có hình dù là đặc điểm cấu tạo của


A. Hải quỳ. B. Sứa. C. San hơ. D. Thuỷ tức.


<b>C©u 24: </b>Hình thức sinh sản vơ tính của Thuỷ tức là:


A. Nảy chồi và tái sinh. B. Chỉ có nảy chồi. C. Chỉ có tái sinh. D. Phân đơi.
<b>C©u 25: </b> Hình thức sinh sản giống nhau giữa San hô và Thuỷ tức là:


A. Tái sinh. B. Thụ tinh. C. Mọc chồi. D. Tái sinh và mọc chồi.
<b>C©u 26: </b>Điều khơng đúng khi nói về Giun đũa là:


A. Sống kí sinh trong ruột người và động vật. B. Thuộc ngành giun tròn.



C. Cơ thể có vỏ cuticun bảo vệ. D. Có khả năng di chuyển nhiều và linh hoạt.
<b>C©u 27: </b>Đặc điểm của Giun tròn khác với giun dẹp là:


A. Cơ thể đa bào. B. Sống kí sinh.


C. Có hậu mơn. D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian
<b>C©u 28: </b>Vật chủ của Sán lá gan là:


A. Lợn. B. Gà, vịt. C. Ốc. D. Trâu bị.


<b>C©u 29: </b>Cơ thể của giun đất là cơ thể:


A. Phân tính. B. Lưỡng tính hoặc phân tính C. Lưỡng tính. D. Lưỡng tính và phân tính.
<b>C©u 30: </b>


Điểm giống nhau giữa Ngành giun tròn và Ngành giun dẹp là:


A. Cơ thể đối xứng 2 bên. B. Khơng có lối sống kí sinh.
C. Khơng có sinh sản hữu tính. D. Có hậu mơn.


<b>C©u 31: </b>Để tự bảo vệ khi gặp điều kiện bất lợi, ở ĐVNS có hiện tượng tạo:


A. Bào xác. B. Bào tử. C. Chân giả. D. Vỏ kitin.
<b>C©u 32: </b>Đặc điểm khơng đúng khi nói về cấu tạo của giun đất là:


A. Cơ thể dài. B. Cơ thể không chia đốt. C. Có đối xứng hai bên. D. Phần đi có hậu mơn.
<b>C©u 33: </b>Điểm giống nhau giữa Thuỷ tức, Sứa và Hải quỳ là:


A. Luôn di động. B. Thường bám vào cây, bờ đá.
C. Sống ở nước ngọt. D. Có hệ thần kinh lưới.



<b>C©u 34: </b>Giun đất hơ hấp bằng:


A. Da. B. Phổi. C. Ống khí. D. Phổi và ống khí.


<b>C©u 35: </b>Sống kí sinh trong ruột lợn là:


A. Sán lá máu. B. Sán bã trầu. C. Sán dây. D. Sán lá gan.


<b>C©u 36: </b>


Đặc điểm của Giun đũa khác với thuỷ tức là:


A. Có miệng. B. Có hậu mơn. C. Có khoang cơ thể. D. Có cấu tạo đa bào.
<b>C©u 37: </b>Lợn gạo là có mang ấu trùng của:


A. Sán dây. B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu. D. Sán lá gan.


<b>C©u 38: </b>Đặc điểm dưới đây khơng phải của giun đốt là:


A. Có lối sống cố định, không di chuyển. B. Cơ thể phân đốt.


C. Đối xứng 2 bên. D. Cơ thể có thể xoang.


<b>C©u 39: </b>


Giun đũa di chuyển bằng cách:


A. Lộn đầu. B. Cong duổi cơ thể. C. Kiểu sâu đo. D. Khơng di chuyển.
<b>C©u 40: </b>



Lồi ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vôi cho con người là:


A. Hải quỳ. B. San hô. C. Thuỷ tức. D. Sứa.
HÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp


án C C C B C B C B A A B A C B A B C C B B


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp


án B A B A C D C C A A A B D A B B A A B B


<i> PGD HUYỆN KRÔNGBUK</i> <i>KIỂM TRA TIẾT 18– NĂM HỌC 2010-2011</i>
<i>TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: SINH HỌC - LỚP 7( Đề lẻ)</i>
<i>Thời gian làm bài:45 phút</i>
<b>C©u 1: </b>


Mơi trường kí sinh của Giun đủa ở người là:


A. Thận. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Gan.


<b>C©u 2: </b>


Kí sinh ở tá tràng của người là:



A. Giun Đũa. B. Giun kim. C. Giun móc câu. D. Giun rễ lúa.
<b>C©u 3: </b>


Giun đất hơ hấp bằng:


A. Phổi. B. Ống khí. C. Phổi và ống khí. D. Da.


<b>C©u 4: </b>


Ấu trùng của giun móc câu xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:


A. Hô hấp. B. Da. C. Nước uống. D. Thức ăn.


<b>C©u 5: </b>


Hình thức di chuyển của Sán lá gan là:


A. Lông bơi. B. Sự co dãn các cơ trên cơ thể. C. Bằng roi. D. Lộn đầu.
<b>C©u 6: </b>


Đặc điểm khơng đúng khi nói về cấu tạo của giun đất là:


A. Có đối xứng hai bên. B. Cơ thể dài. C. Cơ thể không chia đốt. D. Phần đi có hậu mơn.
<b>C©u 7: </b>


Đặc điểm khơng đúng khi nói về giun trịn là:


A. Cơ thể có dạng hình trụ tròn. B. Cơ thể đối xứng 2 bên.
C. Cơ quan tiêu hố hình túi. D. Có khoang cơ thể.
<b>C©u 8: </b>



Điểm giống nhau giữa Thuỷ tức, Sứa và Hải quỳ là:


A. Luôn di động. B. Sống ở nước ngọt.


C. Thường bám vào cây, bờ đá. D. Có hệ thần kinh lưới.
<b>C©u 9: </b>


Ruột của Thuỷ tức thuộc dạng:


A. Ruột thẳng. B. Ruột túi. C. Ruột ống. D. Ruột xoắn.
<b>C©u 10: </b>


Sống kí sinh trong ruột lợn là:


A. Sán lá máu. B. Sán lá gan. C. Sán bã trầu. D. Sán dây.
<b>C©u 11: </b>


Hình thức sinh sản vơ tính của Thuỷ tức là:


A. Chỉ có tái sinh. B. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có nảy chồi. D. Phân đơi.
<b>C©u 12: </b>


Hình thức sinh sản giống nhau giữa San hô và Thuỷ tức là:


A. Tái sinh và mọc chồi. B. Thụ tinh. C. Tái sinh. D. Mọc chồi.
<b>C©u 13: </b>


Đặc điểm của Giun tròn khác với giun dẹp là:



A. Sống kí sinh. B. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian


C. Có hậu mơn. D. Cơ thể đa bào.


<b>C©u 14: </b>


Đặc điểm của Ruột khoang khác với ĐVNS là:


A. Cấu tạo đơn bào. B. Sống trong nước. C. Cấu tạo đa bào. D. Sống thành tập đồn.
<b>C©u 15: </b>


Điểm giống nhau giữa Ngành giun trịn và Ngành giun dẹp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Có hậu mơn. D. Khơng có sinh sản hữu tính.
<b>C©u 16: </b>


Cơ thể của Thuỷ Tức có dạng:


A. Hình trụ. B. Hình trịn. C. HÌnh thoi. D. Hình xoắn.
<b>C©u 17: </b>


Động vật dưới đây không được xếp cùng ngành với Sán lá gan là:


A. Sán bã trầu. B. Sán lá máu. C. Giun đũa. D. Sán dây.


<b>C©u 18: </b>


Số lớp tế bào trên thành cơ thể của Thuỷ tức là:


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.



<b>C©u 19: </b>


Vật chủ của Sán lá gan là:


A. Trâu bò. B. Lợn. C. Ốc. D. Gà, vịt.


<b>C©u 20: </b>


Hình thức sinh sản của Giun đũa là:


A. Sinh sản hữu tính. B. Sinh sản vơ tính. C. Sinh sản phân đôi. D. Sinh sản mọc chồi.
<b>C©u 21: </b>


Hình thức di chuyển khơng có ở ĐVNS là:


A. Bằng lơng bơi. B. Bằng chân giả. C. Bằng roi bơi. D. Bằng cánh.
<b>C©u 22: </b>


Giun đũa di chuyển bằng cách:


A. Lộn đầu. B. Cong duổi cơ thể. C. Kiểu sâu đo. D. Khơng di chuyển.
<b>C©u 23: </b>


Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hơ là:


A. Đều có ruột khoang. B. Sống ở nước ngọt. C. Sống di chuyển. D. Sống cố định.
<b>C©u 24: </b>


Cơ thể của giun đất là cơ thể:



A. Lưỡng tính hoặc phân tính B. Phân tính. C. Lưỡng tính và phân tính.D. Lưỡng tính.
<b>C©u 25: </b>


Loại tế bào, làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho Thuỷ tức là:


A. Tế bào hình túi. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào mơ bì cơ. D. Tế bào hình sao.
<b>C©u 26: </b>


Đặc biệt không phải của ĐVNS là:


A. Cấu tạo đơn bào. B. Có kích thước hiển vi.
C. Cơ thể phân hố thành các cơ quan. D. Sinh sản vơ tính.
<b>C©u 27: </b>


Đặc điểm của Giun đũa khác với thuỷ tức là:


A. Có hậu mơn. B. Có cấu tạo đa bào. C. Có miệng. D. Có khoang cơ thể.
<b>C©u 28: </b>


Cơ thể có hình dù là đặc điểm cấu tạo của


A. Thuỷ tức. B. San hơ. C. Sứa. D. Hải quỳ.


<b>C©u 29: </b>


Chất bả sau q trình tiêu hố được thuỷ tức thải ra ngồi qua:


A. Hậu mơn. B. Ruột . C. Lỗ huyệt. D. Miệng.



<b>C©u 30: </b>


Đặc điểm khơng phải của giun dẹp là:


A. Cơ thể gồm đầu, đuôi và lưng bụng. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.


C. Cơ thể dẹp. D. Cơ thể đối xứng 2 bên.


<b>C©u 31: </b>


Lồi ruột khoang có thể cung cấp nhiều đá vơi cho con người là:


A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hơ. D. Sứa.
<b>C©u 32: </b>


Điều đúng khi nói về giun dẹp là:


A. Khơng có lối sống kí sinh. B. Cơ thể chia đốt. C. Sống tự dưỡng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên.
<b>C©u 33: </b>


Lợn gạo là có mang ấu trùng của:


A. Sán bã trầu. B. Sán dây. C. Sán lá gan. D. Sán lá máu.


<b>C©u 34: </b>


Hệ thần kinh của Thuỷ tức thuộc dạng:


A. Thần kinh ống. B. Thần kinh hạch. C. Thần kinh lưới. D. Thần kinh chuổi.
<b>C©u 35: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Đá vôi. B. Kitin. C. Dịch nhờn. D. Cuticun.
<b>C©u 36: </b>


Ở người,Giun kim kí sinh trong:


A. Ruột non. B. Dạ dày. C. Ruột già. D. Gan.
<b>C©u 37: </b>


Điều khơng đúng khi nói về Giun đũa là:


A. Thuộc ngành giun trịn. B. Cơ thể có vỏ cuticun bảo vệ.


C. Có khả năng di chuyển nhiều và linh hoạt. D. Sống kí sinh trong ruột người và động vật.
<b>C©u 38: </b>


Đặc điểm dưới đây không phải của giun đốt là:


A. Có lối sống cố định, khơng di chuyển. B. Đối xứng 2 bên.


C. Cơ thể phân đốt. D. Cơ thể có thể xoang.


<b>C©u 39: </b>


Đêr tự bảo vệ khi gặp điều kiện bất lợi, ở ĐVNS có hiện tượng tạo:


A. Bào tử. B. Bào xác. C. Chân giả. D. Vỏ kitin.
<b>C©u 40: </b>


Lối sống tự dưỡng có ở:



A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng roi. D. Trùng sốt rét.
HÕt


<b>---ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM:</b>
<i><b>Mỗi câu 0,25 điểm</b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp


án b c d b b c c d b c b d c c b a c b c a


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×