Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cố đô Huế - Việt Nam Angcovat-Campuchia
T
Trung rung
Quốc
Quốc
Liên Bang Nga
Liên Bang Nga
Mông Cổ
Mông Cổ
Ấn Độ
Ấn Độ
Việt Nam
Việt Nam
A-rập
A-rập
xê-út
xê-út
Nhật
Nhật
Bản
Bản
Hàn
Hàn
Quốc
Quốc
Iran
Iran
Mianma
Mianma
Thái
Thái
Lan
Lan PhilippinPhilippin
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm
1945
1.Trước chiến tranh thế giới thứ hai:
1.Trước chiến tranh thế giới thứ hai:
1.Trước chiến tranh thế giới thứ hai:
1.Trước chiến tranh thế giới thứ hai:
2.Sau chiến tranh thế giới thứ hai:.
2.Sau chiến tranh thế giới thứ hai:.
<b>Lược</b> <b>đồ:</b>
<b>CÁC NƯỚC</b>
<b>ĐÔNG</b>
<b> NAM Á</b>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>Thaùng 8/1945</b>
<b>Thaùng 8/1945</b>
<b>Thaùng 7/1946</b>
<b>Thaùng 1/1948</b>
? Dựa vào SGK, đoạn: “Cũng
? Dựa vào SGK, đoạn: “Cũng tõtõ gi agi aữ …đốữ …đốii
ngoại”, hãy nêu sự phân hóa trong đường lối
ngoại”, hãy nêu sự phân hóa trong đường lối
đối ngoại của các nước ĐNA?
đối ngoại của các nước ĐNA?
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
-<sub>Từ giữa những năm 50 của thế kỉ XX: có sự phân </sub><sub>Từ giữa những năm 50 của thế kỉ XX: có sự phân </sub>
hóa trong đường lối đối ngoại:hóa trong đường lối đối ngoại:
+ Thái Lan, Phi lip pin: gia nhập khối SEATO.
+ Thái Lan, Phi lip pin: gia nhập khối SEATO.
+
+ Vi tưNam,ưLVi tưNam,ưL àoào,ưCampuchia,ưCampuchiaư ưkhángưchiếnưchốngưMĩư ưkhángưchiếnưchốngưMĩ<i></i>
+ Inụnờxia, Min in: hũa bỡnh, trung lập,khơng
+ Inđơnêxia, Miến Điện: hịa bình, trung lập,khơng
tham gia vào các khối quân sự của ĐQ.
- Th iưgianưthànhưl p:Th iưgianưthànhưl p:ờờ ậậ
-Thµnhph n:ầ
-Thµnhph n:ầ
-M c Ých:ụ đ
-M c Ých:ụ đ
9/1954
Mĩ, Anh, Phỏp,TháiưLan,ưPhilippin,ư
Niudilân,ưÔxtrâylia
EmưhÃyưchoưbiếtưđâyưlàưcờưcủaưtổưchứcưnào?
Bi 5:
Bi 5:
CC NƯỚC ĐƠNG NAM Á
CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
- Hoàn cảnh
<b>8/8/1967</b>
Malaysia
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
-
- Hoàn cảnh ra đời:Hồn cảnh ra đời:
<b> - </b>MơctiªucđaASEAN<b> :</b>
<b> </b>Phátưtriểnưkinhưtếưvàưvănưhốưthơngưquaưnỗ lực hợp tác chung
giữa các thành viên, trên tinh thần duy trì hòa binh và ổn định khu v c.
Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN:
ASEAN:
-
- Cùng nhau tôn trọng chủ quyền và tồn <sub>Cùng nhau tơn trọng chủ quyền và tồn </sub>
vẹn lãnh thổ.
vẹn lãnh thổ.
-
- Khơng can thiệp vào công việc nội bộ củaKhông can thiệp vào công việc nội bộ của
nhau
nhau.<sub>.</sub>
-
XingapoXingapo Malaixia
<b>Thời gian</b>
<b>Thời gian</b> <b>Tên nướcTên nước</b> <b>Tốc độ tăng trưởng kinh Tốc độ tăng trưởng kinh </b>
<b>tế/năm</b>
<b>tế/năm</b>
1968 -1973
1968 -1973 XingapoXingapo 1212%%
1965 -
1965 -
1983
1983 MalaixiaMalaixia 6,36,3%%
1987 –
1987 –
1990
<b>Quan hệ giữa </b>
<b>Việt Nam và </b>
<b>ASEAN từ 1975 </b>
<b>đến 1990 như </b>
<b>thế nào ?</b>
<b>- Tõ 1975 </b><b>1978: quan hệ đ ợc cải </b>
<b>thiện</b>
<b>- T 1979: quan hệ căng thẳng (đối </b>
<b>đầu) về vấn đề Cămpuchia.</b>
<b>Bài 5:</b>
<b>Bài 5:</b>
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”:
<b>Bài 5</b>
<b>Bài 5</b>
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
LễưkếtưnạpưViệtưNamưlàư
thànhưviênưchínhưthứcư
củaưHiệpưhộiưcácưquốcư
giaưĐôngưNamưáư
<b>4/1999</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Bài 5</b>
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”:
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”:
<b>Bài 5:</b>
<b>Bài 5:</b>
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945
I.Tình hình Đơng Nam Á trước và sau năm 1945
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
III.Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”
<b> - 1984: Brunây</b>
<b> - Từ đầu những năm 90(XX): mở rộng thành viên từ 6 nước </b>
<b>lên 10 nước; chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh </b>
<b>tế. </b>
<b> </b>
<b> “Một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực ĐNA”</b>
<b>Hội nghị cấp cao ASEAN VI họp tại Hà Nội (T.12-1998)</b>
<b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KỲ HỘI NGHỊ CẤP CAO ASEAN</b>
<b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KỲ HỘI NGHỊ CẤP CAO ASEAN</b>
<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị </b>
<b>cấp cao ASEAN 12</b>
<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>cao ASEAN 10</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>4</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
Lược đồ khu vực Đông Nam Á
<b>A. Lào</b>
<b>B. Mianma</b>
<b>C. Malaixia</b>
<b>D. Thái Lan </b>
<b>E. Việt Nam </b>
<b>F.Campuchia </b>
<b>G. Philippin </b>
<b>H. Brunây </b>
<b>I. Đôngtimo </b>
<b>K. Inđônêxia</b>
<b>N. Xingapo</b>
<b>1- E 7-N</b>
<b>2- A 8-K</b>
<b>3- F 9-H</b>
<b>4- D 10- G</b>
<b>5- B 11- I</b>
<b>6- C</b>
1
2
3
4
5
C©u 1 <b>Câu 2 </b> C©u 3 C©u 4 C©u 5
<b>- Lá cờ ASEAN tượng trưng hồ bình, bền vững, đồn kết và năng động.</b>
<b>- Bốn màu của lá cờ :</b>
<b> </b> Màu xanh<b> : tượng trưng cho sự hồ bình và ổn định.</b>
<b> </b><b> Màu đỏ : thể hiện động lực và cam đảm.</b>
<b> </b><b> Màu trắng :</b> <b>nói lên sự thuần khiết.</b>
<b> </b><b> Màu vàng : tượng trưng cho sự thịnh vượng.</b>
<b>- 10 thân cây lúa thể hiện ước mơ của các nhà sáng lập ASEAN với sự tham</b>
<b>gia của 10 nước Đông Nam Á, cùng nhau gắn kết tình bạn và sự đồn kết.</b>
-Họcưkĩưbài
-Họcưkĩưbài
-LàmưcácưbàiưtậpưSGKưvàưVởưbàiưtập
<b>Xin chân thành cảm ơn </b>
<b>Xin chân thành cảm ơn </b>
<b>cỏc thy cụ giỏo v cỏc em đã tham dự tiết học này!</b>
I. Thời gian gian nhập
I. Thời gian gian nhập
ASEAN
ASEAN II. Tên nướcII. Tên nước
A.
A. 8/19678/1967
B.
B. 1/19841/1984
C.
C. 7/19957/1995
D.
D. 9/19979/1997
1.
1. Việt NamViệt Nam
2.
2. Thái LanThái Lan
3.
3. MianmaMianma
4.
4. MalaixiaMalaixia
5.
5. PhilippinPhilippin
6.
6. InđônêxiaInđônêxia
7.