Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 7 cau tao te bao thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 6: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</b>
<b>1. Hình dạng và kích thước</b>


<b> của tế bào</b>


Người ta đã cắt những lát thật mỏng của rễ, thân, lá trên
một cây rồi đem quan sát dưới kính hiển vi có độ phóng
đại 1000 lần.


<b>- Quan sát 3 hình </b>


<b>trên. Tìm điểm </b>



<b>giống nhau cơ bản </b>


<b>trong cấu tạo của </b>


<b>rễ thân lá.</b>



<b>- Xem lại 3 hình </b>


<b>một lần nữa. Hãy </b>


<b>nhận xét hình dạng </b>


<b>của tế bào thực </b>



<b>vật.</b>



Các cơ quan rễ, thân, lá của
Thực vật đều có cấu tạo từ tế
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hình dạng và kích thước</b>
<b> của tế bào</b>


<b>Kích thước của 1 số tế bào thực vật</b>




<b>Stt</b>

<b><sub>Tế bào</sub></b>

<b><sub>Chiều dài (mm)</sub></b>

<b><sub>Đường kính </sub></b>



<b>(mm)</b>


<b>1</b>

<b>Tế bào </b>



<b>sợi gai</b>

<b>550</b>

<b>0,04</b>



<b>2</b>

<b>Tế bào </b>



<b>tép bưởi</b>

<b>45</b>

<b>5,5</b>



<b>3</b>

<b>Tế bào thịt</b>



<b> quả cà chua</b>

<b>0,55</b>

<b>0,55</b>



<b>4</b>

<b>Tế bào mô</b>

<b><sub> phân sinh </sub></b>



<b>ngọn</b>



<b>0,001 – 0,003</b>

<b>0,001 – 0,003</b>


Hãy nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật ?


Các tế bào thực vật có kính thước khác nhau.


Vậy em hãy cho kết luận về hình dạng và kích thước
của tế bào thực vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 6: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</b>
<b>1. Hình dạng và kích thước của tế bào</b>



- Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo
bằng tế bào.


- Các tế bào thực vật có hình dạng và kích thước
khác nhau


<b>2. Cấu tạo tế bào</b>


Tất cả tế bào thực vật đều có cấu tạo cơ bản
giống nhau.


1. Vách tế bào



2. Màng sinh chất.


3. Chất tế bào



4. Nhân



5. Không bào


6. Lục lạp



7. Vách tế bào bên cạnh.



-Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất
định.


- Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào.


- Chất tế bào: là chất keo lỏng, trong chứa các bào


quan như lục lạp (Chứa chất diệp lục ở thịt lá)..
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
- Không bào : chứa chất dự trữ.


<b>Kết hợp thông tin </b>


<b>SGK tr 24. Hãy nêu </b>



<b>các thành phần </b>


<b>cấu tạo của tế bào</b>



<b> thực vật ?</b>



<b>Kết hợp thông tin </b>


<b>SGK tr 24. Hãy nêu </b>


<b>chức năng các thành </b>


<b>phần cấu tạo của tế bào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hình dạng và kích </b>
<b>thước của tế bào</b>


<b>2. Cấu tạo tế bào</b>
<b>3. Mô</b>


- Nhận xét về cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một
loại mơ ?


* Cấu tạo, hình dạng tế bào của cùng một loại mô giống nhau.
- Các loại mô khác nhau có cấu tạo, hình dạng như thế nào ?
* Các loại mơ có cấu tạo, hình dạng khác nhau ?



- Các loại mơ thực vật có thực hiện cùng một chức năng hay
không ?


* Mỗi loại mô thực hiện một chức năng nhất định.


Mơ là gì ?


Mơ là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau
cùng thực hiện một chức năng riêng.


Mô là một nhóm tế
bào có hình dạng,
cấu tạo giống nhau
cùng thực hiện một
chức năng riêng.


Quan sát các


loại mơ ở


hình bên và



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 6: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT</b>

<b>1. Hình dạng và kích thước của tế bào</b>



-

Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào.


- Các tế bào thực vật có hình dạng và kích thước khác nhau



<b>2. Cấu tạo tế bào</b>



Tất cả tế bào thực vật đều có cấu tạo cơ bản giống nhau.




-Vách tế bào

: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.



- Màng sinh chất

: bao bọc ngoài chất tế bào.



- Chất tế bào:

là chất keo lỏng, trong chứa các bào quan như lục lạp



(chứa chất diệp lục ở thịt lá)..



- Nhân

: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.



- Không bào

: chứa chất dự trữ.



<b>3. Mô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Sắp xếp các ý ở cột A và cột B cho hợp lí.</b>

<b>A. Các thành phần </b>



<b>của tế bào</b>



<b>B. Chức năng</b>



<b>1. Vách tế bào</b>


<b>2. Màng sinh chất</b>


<b>3. Chất tế bào</b>


<b>4. Lục lạp</b>



<b>5. Nhân</b>



<b>6. Không bào</b>




<b>a. Bao bọc ngồi chất tế bào.</b>



<b>b. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.</b>


<b>c. Nơi xảy ra mọi hoạt động sống của tế bào.</b>


<b>d. Chức dịch tế bào.</b>



<b>e. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.</b>


<b>f. Chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×