Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

amoniac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.68 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CỦ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CỦ</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b> (1)

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b> (2)

<b><sub>NO</sub></b>

(3)

<b>NO</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau</b>



<b>Giải: </b>



<b>(1) N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b> t

<b><sub>2NH</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>


o<sub>,xt,p</sub>


<b>(2) N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2</sub></b> t

<b><sub>2NO</sub></b>



o


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>AMONIAC VÀ MUỐI AMONI </b>


<b>(tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>A. AMONIAC</b>


<b>A. AMONIAC</b>




<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>H N H</b>


<b> H </b>

<b><sub>Công thức cấu tạo </sub></b>



<b> </b>



<b>Công thức cấu tạo </b>


<b> </b>



<b>Công thức electron </b>


<b>Công thức electron </b>



<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>


<b>Công thức phân tử:</b>




<b>Cơng thức phân tử:</b>

<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>(M=17)</b>



<b>Số oxi hóa của nitơ trong NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>: </b>


<b>Số oxi hóa của nitơ trong NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>: </b>



<b>-3</b>



<b>N</b>


<b>H</b>



<b>H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>II. TÍNH CHẤT VẬT </b>
<b>LÍ</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT </b>
<b>LÍ</b>


<b>Chất khí, khơng màu, có mùi khai và xốc</b>
<b>Chất khí, khơng màu, có mùi khai và xốc</b>
<b>Nhẹ hơn khơng khí (d NH<sub>3/kk</sub> = 17/29 <1)</b>
<b>Nhẹ hơn khơng khí (d NH<sub>3/kk</sub> = 17/29 <1)</b>


<b>Tan nhiều trong nước </b><b> dung dịch amoniac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>



<b>A. AMONIAC</b>



<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>


<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b> + OH </b>

<b></b>



<b>-- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.</b>


<b>- Phương pháp nhận biết khí amoniac: Dùng quỳ tím ẩm</b>
<b>+ Hiện tượng: Quỳ ẩm hóa xanh.</b>


<b>- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của </b>
<b>nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.</b>


<b>Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của </b>
<b>nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.</b>


<b>Al</b>

<b>3+</b>

<b> + 3NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>Al(OH)</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub> + 3NH</sub></b>

<b><sub>4</sub>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>



<b>A. AMONIAC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>


<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>1. Tính bazơ yếu</b>


<b>Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng </b>
<b>với dung dịch axit tạo ra muối amoni</b>


<b>Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng </b>
<b>với dung dịch axit tạo ra muối amoni</b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + HCl</b>

<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Cl</b>



<b>amoni clorua</b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3


<i>N</i>


0


<i>N</i>


1


<i>N</i>


2



<i>N</i>


3


<i>N</i>


4


<i>N</i>


5

<i>N</i>



Trong phân tử amoniac , Nitơ có số oxi hóa

thấp



nhất

là -3



Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi số oxi


hóa ,số oxi hóa của Nitơ trong amoniac chỉ có



thể

tăng

lên





Amoniac có tính khử



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>


<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>


<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>


<b>4NH</b>

-3 <b><sub>3</sub></b>

<b> + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b> to

<b>2N</b>

0 <b><sub>2</sub></b>

<b> + 6H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </b>


<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>


<b>Ở 850 – 9000<sub>C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </sub></b>


<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>




Tính chất hố học


C©n b»ng ph ¬ng tr×nh:



t0


NH

<sub>3</sub>


-3


O

<sub>2</sub>

N

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>

O



+

0 0

+

-2


2N

-3

<sub>- 2 . 3e</sub>

<sub> N</sub>


2


O

<sub>2 </sub>

+ 4e 2O

-2


2


3 x



x



4

N

-3

<sub>+ </sub>

<sub>3</sub>

<sub>O</sub>



2

2

N

2

+

6

O


-2


4

3

2

6




NH

<sub>3</sub>

O

<sub>2</sub>

<sub>NO</sub>

<sub>H</sub>



2

O



+

<sub>+</sub>



-3 0 +2 <sub>-2</sub>


N

-3

<sub>- </sub>

<sub>5</sub>

<sub>e N</sub>

+2


O

<sub>2 </sub>

+

2.2

e

2

O

-2


4 x


5 x



4

N

-3

<sub>+ </sub>

<sub>5</sub>

<sub>O</sub>



2

4

N



+2

<sub>+ </sub>

<sub>10</sub>

<b><sub>O</sub></b>

-2

<sub> </sub>



6


4



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>




<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>


<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>


<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>


<b>4NH</b>

-3 <b><sub>3</sub></b>

<b> + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b> to

<b>2N</b>

0 <b><sub>2</sub></b>

<b> + 6H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </b>


<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>


<b>Ở 850 – 9000<sub>C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </sub></b>


<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>




<b>AXIT NITRIC</b>
<b>AXIT NITRIC</b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>


<b>Câu 1: Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH<sub>3</sub> ?</b>


<b>-> đẩy khơng khí </b>
<b>( úp ngược bình ).</b>


NH<sub>3</sub>


NH<sub>3</sub> NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>Câu 2: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào </b>


<b>chứng minh tính bazơ của dd amoniac?</b>



<b> a. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O</b>



<b> b. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4NO3</b>


<b> c. 2NH3 + 3CuO -> 3CuO + N2 + 3H2O</b>


<b> d. Ag+ + 2NH<sub>3</sub> -> Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2+</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>Câu 3: Có 5 lọ đựng khí riêng biệt các khí sau: N<sub>2</sub>, NH<sub>3</sub>, Cl<sub>2</sub>, </b>
<b>CO<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>. Bằng phương pháp hóa học nào có thể xác định lọ </b>
<b>đựng khí NH<sub>3</sub>?</b>


<b>A. Dùng nước vơi trong.</b>
<b>B. Dùng que đóm đỏ.</b>


<b>C. Dùng quỳ ẩm.</b>


<b>D. Dùng nước brom.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>


<b>Câu 4: Amoniac có những tính chất đặc trưng nào trong số </b>


<b>các tính chất sau:</b>


<b> 1) Hòa tan tốt trong nước</b>
<b> 2) Nặng hơn khơng khí</b>
<b> 3) Tác dụng với axit</b>
<b> 4) Khử được oxi</b>


<b> 5) Khử được hiđro<sub> </sub></b>


<b> 6) Dung dịch NH<sub>3</sub> làm xanh quỳ tím</b>
<b>Chọn câu đúng nhất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>



<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>


<b>Câu 5: Dung dịch amoniac có thể tác dụng được với các dung </b>
<b>dịch: </b>


<b>A. NaCl, CaCl<sub>2</sub></b>
<b>B. CuCl<sub>2</sub> , AlCl<sub>3</sub></b>
<b>C. KNO<sub>3 </sub> , K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>


<b>A. AMONIAC</b>




<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ</b>


<b>- Đọc mục V. Điều chế và mục B. Muối amoni.</b>



-

<b><sub>Bài tập về nhà: </sub></b>



<b>Hịa tan 4,48 lít khí NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> (đktc) vào lượng nước vừa </b>


<b>đủ 100ml dd. Cho vào dd này 100ml ddH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> 1M. </b>


<b>Tính nồng độ mol/l của các ion NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b>, SO</b>



<b>42-</b>

<b> và muối </b>


<b>(NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> trong dd thu được? </b>



<b>- Đọc mục V. Điều chế và mục B. Muối amoni.</b>



-

<b><sub>Bài tập về nhà: </sub></b>



<b>Hịa tan 4,48 lít khí NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> (đktc) vào lượng nước vừa </b>


<b>đủ 100ml dd. Cho vào dd này 100ml ddH</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> 1M. </b>


<b>Tính nồng độ mol/l của các ion NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b>, SO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CHÚC QUÝ THẦY CÔ </b>


<b>GIÁO VÀ CÁC EM HỌC </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×