Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.68 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
o<sub>,xt,p</sub>
o
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>IV. ỨNG DỤNG</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>I. CẤU TẠO PHÂN TỬ</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT </b>
<b>LÍ</b>
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT </b>
<b>LÍ</b>
<b>Chất khí, khơng màu, có mùi khai và xốc</b>
<b>Chất khí, khơng màu, có mùi khai và xốc</b>
<b>Nhẹ hơn khơng khí (d NH<sub>3/kk</sub> = 17/29 <1)</b>
<b>Nhẹ hơn khơng khí (d NH<sub>3/kk</sub> = 17/29 <1)</b>
<b>Tan nhiều trong nước </b><b> dung dịch amoniac</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>-- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.</b>
<b>- Phương pháp nhận biết khí amoniac: Dùng quỳ tím ẩm</b>
<b>+ Hiện tượng: Quỳ ẩm hóa xanh.</b>
<b>- Trong dung dịch, amoniac là bazơ yếu.</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của </b>
<b>nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.</b>
<b>Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của </b>
<b>nhiều kim loại, tạo kết tủa hiđroxit của kim loại đó.</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>
<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>c. Tác dụng với axit</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>1. Tính bazơ yếu</b>
<b>Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng </b>
<b>với dung dịch axit tạo ra muối amoni</b>
<b>Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac, tác dụng </b>
<b>với dung dịch axit tạo ra muối amoni</b>
<b>amoni clorua</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>
<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>
<b>Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </b>
<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>
<b>Ở 850 – 9000<sub>C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </sub></b>
<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
Tính chất hố học
t0
-3
2
2
-3 0 +2 <sub>-2</sub>
2
+2
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>2. Tính khử</b>
<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>
<b>Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra </b>
<b>khí nitơ và hơi nước</b>
<b>Ở 850 – 9000C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </b>
<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>
<b>Ở 850 – 9000<sub>C, có mặt xúc tác platin (Pt), amoniac bị </sub></b>
<b>oxi oxi hóa thành nito monooxit (NO)</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>AXIT NITRIC</b>
<b>AXIT NITRIC</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 1: Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH<sub>3</sub> ?</b>
<b>-> đẩy khơng khí </b>
<b>( úp ngược bình ).</b>
NH<sub>3</sub>
NH<sub>3</sub> NH3
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b> a. 4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O</b>
<b> b. Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 + 3NH4NO3</b>
<b> c. 2NH3 + 3CuO -> 3CuO + N2 + 3H2O</b>
<b> d. Ag+ + 2NH<sub>3</sub> -> Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2+</sub></b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>Câu 3: Có 5 lọ đựng khí riêng biệt các khí sau: N<sub>2</sub>, NH<sub>3</sub>, Cl<sub>2</sub>, </b>
<b>CO<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>. Bằng phương pháp hóa học nào có thể xác định lọ </b>
<b>đựng khí NH<sub>3</sub>?</b>
<b>A. Dùng nước vơi trong.</b>
<b>B. Dùng que đóm đỏ.</b>
<b>C. Dùng quỳ ẩm.</b>
<b>D. Dùng nước brom.</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 4: Amoniac có những tính chất đặc trưng nào trong số </b>
<b> 1) Hòa tan tốt trong nước</b>
<b> 2) Nặng hơn khơng khí</b>
<b> 3) Tác dụng với axit</b>
<b> 4) Khử được oxi</b>
<b> 5) Khử được hiđro<sub> </sub></b>
<b> 6) Dung dịch NH<sub>3</sub> làm xanh quỳ tím</b>
<b>Chọn câu đúng nhất:</b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 5: Dung dịch amoniac có thể tác dụng được với các dung </b>
<b>dịch: </b>
<b>A. NaCl, CaCl<sub>2</sub></b>
<b>B. CuCl<sub>2</sub> , AlCl<sub>3</sub></b>
<b>C. KNO<sub>3 </sub> , K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tiết 1)</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ</b>
<b>42-</b>