Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.12 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG: PT DTBT – THCS HỪA NGÀI</b>
<b>TỔ: KHTN</b>
<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC</b>
<b>MƠN HỌC: TỐN</b>
<b>LỚP 8</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH: HỌC KỲ: I</b>
<b> Năm học: 2012-2013</b>
<b>1. Mơn học: Tốn</b>
<b>2. Chương trình:</b>
Cơ bản
<b>Học kỳ: I Năm học: 2012-2013</b>
<b>3. Họ và tên giáo viên: </b><i>Nguyễn Ngọc Thời</i>
<i> Điện thoại: 01643982258</i>
<i> Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: </i>Trường PTDTBT – THCS Hừa Ngài
<i> Lịch sinh hoạt tổ: 2 buổi / tháng.</i>
<b>4. Chuẩn của môn học ( </b><i>theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành</i> ); phù hợp thực tế. Sau
khi kết thúc học kỳ , học sinh sẽ:
Chủ đề Kiến thức Kỹ năng
I.ÔN TẬP
VÀ BỔ
TÚC VỀ
SỐ TỰ
NHIÊN
-HS được làm quen với KN tập
hợpbằng cách lấy VD về tập hợp,
nhận biét được1 đối tượng cụ thể
thược hay không hược 1 tập hợp
-Biết tập hợp các số TNVà tính chất
của phép tốn tập hợp số TN
- Biết các KN về: ước và bội, ước
chung và bội chung, ƯCLN,
BCNN, số nguyên tố, hợp số
- Biết dùng các thuật ngữ về tập
hợp, phần tử của tập hợp.
-Biết sử dụng đúng các kí hiệu
- Đếm đúng số phần tử của một
tập hợp hữu hạn
-Biết đọc viết các số TN sắp xếp
các số TN théo thứ tự tăng hoạc
giảm.Biét thực hiện các phép
tính cộng trừ nhân chia
- Biết đọc các số La Mã từ 1
- Vận dụng các tính chất của
phép tốn tính nhanh tính nhẩm
- Thực hiện các phép toán nhân
chia lúy thừa.
- Biết sử dụng MTBT tính tốn.
- Vân dụng các dấu hiệu chia
hết để xác định 1 số có chia hết
cho 2, cho 5, cho3, cho 9
- Phân tích được hợp số ra thừa
số nguyêntố trong những trường
hợp đơn giản.
-Tìm được ƯC, BC của 2 hoặc
3 số,ƯCLN, BCNN trong
những TH đơn giản.
II.SỐ
NGUYÊN
-Biết các số nguyên âm, Biết KN về
bội và ước của só nguyên.
- Biết biểu dieenx số nguyên
trên trục số.
- Phân biệt số nguyên âm ,số
- Tìm và viết được số đối của số
nguyên, GTTĐ củ số nguyên
- Sắp xếp số nguyên theo thứ tự
tăng hoặc giảm.
III. ĐOẠN
THẲNG
-Biết các khái niệm điểm thuộc
đường thẳng, điểm khong thuộc
đường thẳng.
- Biết khái niệm ba điểm thẳng
hàng,3 điểm không thẳng hàng.. Kn
điểm nằm giữa 2 điểm.
- KN 2 đường thẳng trùng nhau, cắt
nhau, sonh song với nhau.
- Biết KN tia, đoan thẳng
- KN 2 tia đối nhau, 2 tia trùng
nhau.
- Biết KN độ dài đoạn thẳng
- Hiểu được tính chất nếu M nằm
giữa A và B thì AM+BM=AB
- Biết rên tia Ox, có 1 và chỉ 1 điểm
M sao cho OM = m
- Trên tia Mx nếu OM< ON thì M
nằm giưa O và N.
- Biết các KN trung điểm của đoạn
thẳng
-- Biết dùng các kí hiệu.
- Biết vẽ hình minh họa các
quan hệ: Điểm thuộc Ko thuộc
đường thẳng.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3
điểm ko thẳ hàng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 2
điểm cho trước.
- Biết vẽ 1 tia , 1 đoan thẳng
- Nhận Biết được 1tia, 1đoạn
thẳng trong hình vẽ.
Biết dùng thước đo độ dài để
đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước.
- Biết vân dụng hệ thức AM+
MB= AB khi M nằm giỡa A và
B giải các bài toán đơn giản
- Biết vẽ trung điểm của đoạn
thẳng.
5.Yêu cầu về thái độ (<i>theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành</i>),phù hợp với thực tế:
-Có hứng thú học tập tốn,u thích tìm tịi khoa học,trân trọng những đóng góp của
Tốn học cho sự phát triển của xã hội và cơng lao đóng góp to lớn của các nhà bác học
-Có tính cách cẩn thận,tỷ mỷ,chính xác và có tinh thần hợp tác trong cơng việc.
-Có ý thức vận dụng những kiến thức toán học đã học vào thực tế.
6.Mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Lớp 6
I.ƠN TẬP VÀ
BỔ TÚC VỀ
SỐ TỰ NHIÊN
-HS được làm
quen với KN tập
hợp bằng cách lấy
- Biết dùng các thuật ngữ
về tập hợp, phần tử của tập
hợp.
-Biết sử dụng đúng các kí
hiệu
- Đếm đúng số phần tử của
một tập hợp hữu hạn
-Biết đọc viết các số TN
sắp xếp các số TN théo thứ
tự tăng hoạc giảm.Biét thực
hiện các phép tính cộng trừ
nhân chia
- Biết đọc các số La Mã từ
1 đén 30
- Vận dụng tính chất
- Biết các khái
niệm về: ước và
bội, ước chung và
bội chung,
ƯCLN, BCNN, số
nguyên tố, hợp số
- Vận dụng các tính chất
của phép tốn tính nhanh
tính nhẩm
- Thực hiện các phép tốn
nhân chia lúy thừa.
- Biết sử dụng MTBT tính
tốn.
- Vân dụng các dấu hiệu
chia hết để xác định 1 số có
chia hết cho 2, cho 5, cho3,
cho 9
- Phân tích được hợp số ra
thừa số nguyêntố trong
những trường hợp đơn
giản.
-Tìm được ƯC, BC của 2
hoặc 3 số,ƯCLN, BCNN
trong những TH đơn giản.
- So sánh cá lũy thừa.
-Vận dụng tính chất
chia hết chứng minh.
TìmƯC,ƯC,ƯCLN,B
CNN của 2 hoặc 3 số
trong các bài toán thưc
tế.
II.SỐ NGUYÊN - Biết các số
nguyên âm
- Biết biểu diễn số nguyên
trên trục số.
- Phân biệt số nguyên âm
,số nguyên dương ,số 0
- Tìm và viết được số đối
của số nguyên, GTTĐ của
số nguyên
- Sắp xếp số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết thực hiện các phép
tính với số ngun
- Thực hiện các phép
tốn phức tạp với số
nguyên
III. ĐOẠN
THẲNG
- Biết các KN
điểm thuộc đường
thẳng,điểm khong
thuộcđườngthẳng.
- Biết khái niệm
ba điểm thẳng
hàng, 3 điểm
khôngthẳng hàng..
Kn điểm nằm
giữa 2 điểm.
- KN 2 đường
thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song
song với nhau.
- Biết KN tia,
- Biết dùng các kí hiệu.
- Biết vẽ hình minh họa các
quan hệ: Điểm thuộcKo
thuộc đường thẳng.
- Biết vẽ 3 điểm thẳng
- Biết vẽ 1 tia , 1 đoan
thẳng
- Nhận Biết được 1tia,
1đoạn thẳng trong hình vẽ.
Biết dùng thước đo độ dài
để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trước.
-Biết các cách dặt tên
cho đường thẳng.
- Phân biệt KN đường
thẳng, đoạn thẳng,tia.
- Vẽ , đo độ dài đoạn
thẳng
đoan thẳng
- KN 2 tia đối
nhau, 2 tia trùng
nhau.
- Biết KN độ dài
đoạn thẳng
- Hiểu được tính
chất nếu M nằm
- Trên tia Mx nếu
OM< ON thì M
nằm giưa O và N.
- Biết các KN
trung điểm của
đoạn thẳng
- Biết vân dụng hệ thức
AM+ MB= AB khi M nằm
giưa A và B giải các bài
toán đơn giản
- Biết vẽ trung điểm của
đoạn thẳng.
<b>7.Khung phân phối chương trình (</b><i>Theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành</i>)
Học kỳ I: 19 tuần,72 tiết.
Nội dung bắt buộc/ số tiết Nội dung
tự chon
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập,ôn
tập
Kiểm tra
41 2 24 5 Có hướng <sub>dẫn riêng</sub> 72
8. Lịch trình chi tiết
<b>Chương</b> <b>Bài học</b> <b>Tiết</b> <b>Hình thức tổ</b>
<b>chức</b>
<b>PP/học liệu</b>
<b>PTDH</b>
<b>KT-ĐG</b>
<b>Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
(24 tiết lí thuyết +10 tiết luyện tập+3 tiết ôn tập+2 tiết kiểm tra =39 tiết)
Tập hợp phần
tử của tập hợp
Tập hợp các số
tự nhiên
1
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
<b>Chương I:</b>
<b>Ôn tập và</b>
<b>bổ túc về</b>
<b>số tự</b>
<b>nhiên</b>
-Hoạt động nhóm
- cá nhân.
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ,
bảng chữ số
La mã từ I
đến XXX
miệng
Số phần tử của
một tập hợp.
Tập hợp con
4 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 5 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
Phép cộng và
phép nhân
6 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ,
máy tính
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 7 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Phép trừ và
phép chia
8 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
- cá nhân. vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
Luyện tập 9 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy
thừa cùng cơ
số
10 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy
thừa cùng cơ
số
11 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 12 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Chia hai lũy
thừa cùng cơ
số
13 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Thứ tự thực
hiện phép tính
14 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ,
máy tính bỏ
túi
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 15 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
Kiểm tra
15'
Ôn tập 16 - Vấn đáp
- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Kiểm tra 17 - Viết bài, trên lớp -Đề và đáp
án
Kiểm tra
định kì
1 tiết
Tính chất chia
hết của một
tổng
18-19
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Dấu hiệu chia
hết cho 2 và
cho 5
20 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Luyện tập 21 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
Kiểm tra
miệng
Dấu hiệu chia
hết cho 3 và
cho 9
22 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 23 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ước và bội 24 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Số nguyên tố.
Hợp số.Bảng
số
25-26
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 27 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- cá nhân. - SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Phân tích một
số ra thừa số
nguyên tố
28 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 29 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ước chung và
bội chung
30 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ước chung và
bội chung
( tiếp)
31 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ươc chung lớn
nhất
32-33
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 34 - Tự học
-Hoạt động nhóm
- Vấn đáp,
luyện tập và
-Trên lớp
- cá nhân.
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
nhất
35-36
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ơn tập chương
I
37-38
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Kiểm tra 45
phút
39 - Viết bài,trên lớp - Đề và đáp
án
Kiểm tra
định kì
(8 tiết lí thuyết + 4 tiết luyện tập +4 tiết ôn tập + 2 tiết kiểm tra =18 tiết)
Chương
II: Số
nguyên
Làm quen với số
nguyên âm
40 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Tập hợp Z các
số nguyên
41 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Thứ tự trong tập
hợp các số
nguyên
42 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 43 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Cộng hai số
nguyên cùng
dấu
44 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
Kiểm tra
miệng
Cộng hai số
nguyên khác
dấu
45 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 46 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
15 phút
Tính chất của
phép cộng các
số nguyên
47 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Luyện tập 48 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Phép trừ hai số
nguyên
49 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Luyện tập 50 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
Kiểm tra
miệng
Quy tắc dấu
ngoặc
51 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết
vấn đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Ôn tập học kì I
52-
53-
54-55
- Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
luyện tập và
thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước,
bảng phụ
Kiểm tra
miệng
Kiểm tra học kì
I
56-57
- Viết trên lớp -Đề và đáp
Trả bài kiểm tra
học kì
58 -Tự học,trên lớp, cá
nhân
vấn đáp,
đề, đáp án.
Thước
<b>Chương I: Đoạn thẳng</b>
( 9 tiết lí thuyết +1 tiết ơn tập + 2 tiết thực hành+ 1 tiết kiểm tra =13 tiết)
Chương I:
Đoạn
thẳng
ĐIểm . Đường
thẳng
1 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
miệng
Ba điểm thẳng
hàng
2 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
Kiểm tra
miệng
Đường thẳng đi
qua hai điểm
3 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
miệng
Thực hành trồng
cây thẳng hàng
4,5 - Tự học
-Hoạt động nhóm
- cá nhân.
- Vấn
đáp,luyện tập
và thực hành
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ, cọc tiêu ,
dây dọi
Tia 6 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
Đoạn thẳng 7 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
miệng
Độ dài đoạn
thẳng
8 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
miệng
Khi nào thì AM
+ MB = AB
9 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
15 phút
Vẽ đoạn thẳng
cho biết đọ dài
10 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
Trung điểm của
đoạn thẳng
11 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra
miệng
Ôn tập chương I 12 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
Phát hiện và
giải quyết vấn
đề
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
Kiểm tra 45
phút
13 - Viết, trên lớp - Đề và đáp
án
Kiểm tra
định kì
1 tiết
Trả bài kiểm tra
học kì I
14 - Tự học
-Hoạt động nhóm
-Trên lớp
- cá nhân.
- Vấn đáp,
- SGK,chuẩn
KTKN,SBT
- Thước, bảng
phụ
<b>9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá</b>
- Kiểm tra thường xuyên: Cho điểm
- Kiểm tra định kì
<b>Hình thức</b>
<b>KTDG</b>
<b>Số lần</b> <b>Hệ số</b> <b>Thời điểm /Nội dung</b>
Kiểm tra miệng 2 1 Trước mỗi bài mới
Kiểm tra 15’ 4 1 - Tiết 15: Luyện tập(số học),
Tiết 34: Luyện tập (số học)
-Tiết 9: Trung điểm của đoạn thẳng
(hình học),
-Tiết 46: Luyện tập (số học)
Kiểm tra 45’ 3 2 -Tiết 17( từ tiết 1 đến tiết 16)(số
học),
-Tiết 39(từ tiết 18 đến tiết 38)chương
I(số học),
-Tiết 13(hình học) chương I
Kiểm tra 90’ 1 3 Tiết 56,57(cả số học,hình học)
<b>10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát ( theo PPCT của Sở GD- ĐT </b>
<b>ban hành)</b>
<b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>
1 Một số khái niệm
về tập hợp
Số học Ôn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS làm bài
và vận dụng linh
hoạt
2 Các phép tính về số
tự nhiên
Số học Ôn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
Rèn HS làm bài
và vận dụng linh
hoạt
3 Các phép tính về số
tự nhiên
Số học Ơn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS kĩ năng
làm bài và vận
dụng linh hoạt
4 Một số dạng bài
tập thường gặp về
tính chia hết
Số học Ôn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
tập thường gặp về
số nguyên tố và
hợp số
kiến thức và làm bài
làm bài và vận
dụng linh hoạt
6 Một số dạng bài
tập thường gặp về
ước và bội, UCLN,
BCNN
Số học Ôn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS kĩ năng
làm bài và vận
dụng linh hoạt
7 Các phép tính về số
ngun
Số học Ơn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS kĩ năng
làm bài và vận
dụng linh hoạt
8 Vẽ và đo đoạn
thẳng .vẽ và đo góc
Hình học Ôn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS kĩ năng
làm bài và vận
dụng linh hoạt
9 Giải một số bài tập
về trung điểm của
đoạn thảng
Hình học Ơn tập và củng cố
kiến thức và làm bài
tâp
Rèn HS kĩ năng
làm bài và vận
dụng linh hoạt
11.Kế hoạch triển khai các hoạt động ngoài giờ lên lớp ( khơng có)
<b>GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG</b>