Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.73 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 09 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần quang học
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp
dạy phù hợp.
<b>II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>
<b>Đề kết hợp (trắc nghiệm 30% - tự luận 70%) </b>
<b>III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>
<b>tiết</b>
<b>Lý</b>
<b>thuyết</b>
<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số bài kiểm tra</b>
<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
1. Quang học 9 7 4,9 4,1 54,4 45,6
<b>Tổng</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>4,9</b> <b>4,1</b> <b>54,4</b> <b>45,6</b>
<b>2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ<sub>đề)</sub></b> <b>Trọng<sub>số</sub></b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b>
<b>Điểm </b>
<b>số</b>
<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Cấp độ 1,2
(Lý thuyết) 1. Quang học 54,4 4.9 = 5 3(1.5đ:5
/<sub>)</sub> <sub>2(4đ: 15</sub>/<sub>)</sub> <sub>5.5</sub>
Cấp độ 3,4
(Vận dụng) 1. Quang học 45,6 4.1= 4 3(1,5đ: 6
/<sub>)</sub> <sub>1(3đ:19</sub>/<sub>)</sub> <sub>4.5</sub>
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
<b>1. Sự </b>
<b>truyền </b>
<b>thẳng </b>
<b>ánh sáng</b>
<i>1.</i> Nhận biết được rằng, ta
nhìn thấy các vật khi có ánh
sáng từ các vật đó truyền vào
mắt ta.
2. Nêu được ví dụ về nguồn
sáng và vật sáng.
3. Phát biểu được định luật
truyền thẳng của ánh sáng.
4. Nhận biết được ba loại
chùm sáng: song song, hội tụ
và phân kì.
5. Biểu diễn được đường
truyền của ánh sáng (tia
sáng) bằng đoạn thẳng có
mũi tên.
6.Giải thích
được một số
ứng dụng của
định luật truyền
thẳng ánh sáng
trong thực tế:
ngắm đường
thẳng, bóng tối,
nhật thực,
nguyệt thực,...
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
1
C1.1a
C4.1b
<i>0,5</i>
<i>C3.6a</i>
<i>0,5</i>
<i>C5.6b</i>
<i> 1</i>
<i>C6.2</i> <i>3</i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>0,5</i> <i>3 (30%)</i>
<b>2. Phản </b>
<b>xạ ánh </b>
<b>sáng</b>
7. Nêu được ví dụ về hiện
tượng phản xạ ánh sáng.
- Phát biểu được định luật
phản xạ ánh sáng.
8. Nhận biết được tia tới, tia
phản xạ, góc tới, góc phản xạ,
pháp tuyến đối với sự phản
xạ ánh sáng bởi gương
phẳng.
9. Nêu được những đặc điểm
chung về ảnh của một vật tạo
bởi gương phẳng, đó là ảnh
ảo, có kích thước bằng vật,
khoảng cách từ gương đến
vật và đến ảnh là bằng nhau.
phản xạ ánh sáng hoặc vận
dụng đặc điểm của ảnh ảo tạo
bởi gương phẳng.
12. Dựng được ảnh của một
vật đặt trước gương phẳng
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i>
<i>1</i>
<i>C9.3a,b</i> <i><sub>C10.4</sub>1</i> <i>1</i>
<i>C12.7</i> <i>3</i>
<i>Số điểm</i> <i>1</i> <i>0,5</i> <i>2</i> <i>3,5 (35%)</i>
<b>3. </b>
<b>Gương </b>
<b>cầu</b>
13. Nêu được những đặc
điểm của ảnh ảo của một vật
tạo bởi gương cầu lồi.
14. Nêu được các đặc điểm
của ảnh ảo của một vật tạo
bởi gương cầu lõm.
<i>15. </i>Nêu được ứng dụng
chính của gương cầu lõm
là có thể biến đổi một
chùm tia song song thành
chùm tia phản xạ tập trung
vào một điểm, hoặc có thể
<i>16. </i>Nêu được
ứng dụng chính
của gương cầu
lồi là tạo ra
vùng nhìn thấy
rộng.
<i>Số câu </i>
<i>hỏi</i> <i>C13.5</i>
<i>1</i>
<i>C15.8a</i>
<i>1</i>
<i>C16.8</i>
<i>b</i>
<i>1</i>
<i>Số điểm</i> <i>1,5</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>3,5 (35%)</i>
<b>TS câu </b> <b>5(20')</b> <b>4 (25')</b> <b>9(45')</b>
<b>A.Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: a.Khi nào ta nhìn thấy một vật:</b>
A. Khi vật được chiếu sáng.
B. Khi vật phát ra ánh sáng.
C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Khi giưa vật và mắt khơng có khoảng tối.
b.Trong 3 chùm sáng sau đây, đâu là chùm sáng song song.
<b> A B </b>
<b>C</b>
<b> </b>
<b>Cõu 2: Khi có nguyệt thực thì?</b>
A. Trái đát bị mặt trăng che khuất.
B. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa.
<b>Câu 3 : a. Ảnh cña một vật tạo bởi gơng phẳng là:</b>
A. ¶nh thËt, b»ng vËt. C. ¶nh ¶o, b»ng vËt.
B. ¶nh thËt, lín h¬n vËt. D. ¶nh ¶o, lín h¬n vËt.
b. Khoảng cách từ gương đến vật và ảnh là :
A. b»ng nhau.
B. Không bằng nhau.
C. Khoảng cách từ gương đến vật lớn hơn.
D. Khoảng cách từ gương đến vật ngắn hơn.
<b>Câu 4. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?</b>
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
<b>B.Tự luận.</b>
<b>Câu5 : Vùng sáng, vùng bóng nửa tối và vùng bóng tối là gì?</b>
<b>Câu 6: a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng ?.</b>
<b> b. Hãy biểu diễn đường truyền của tia sáng từ điểm A đến điểm B bằng nửa</b>
<b>Câu 7: Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương phẳng</b>
(như hình vẽ). Nêu cách vẽ?
A
B
<b>Câu 8:</b>
<b> a)Giải thích vì sao trên ơ tơ, xe máy để quan sát được những vật ở phía sau người ta </b>
thường dùng một gương cầu lồi?
b) Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời?
<b>A.Trắc nghiệm .</b>
<b>Câu 1(1đ)</b> <b>Câu 2(0,5đ)</b> <b>Câu 3(1đ)</b> <b>Câu 4(0,5đ)</b>
a.C. (0,5đ)
b.A. (0,5đ)
B a.C(0,5đ)
b.A(0,5đ)
C
<b>Câu 5 (1,5đ). - Vùng sáng là vùng ánh sáng truyền tới từ nguồn sáng mà không bị </b>
vật chắn sáng chắn lại.
- Vùng bóng tối là vùng khơng gian ở phía sau vật chắn sáng và không nhận được
ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
- Vùng bóng nửa tối là vùng khơng gian ở phía sau vật chắn sáng và chỉ nhận được
một phần ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
<b>Câu 6 (1,5đ):</b>
a.Định luật truyền thẳng của ánh sáng . 1đ
Trong môi trường trong suốt và đồng tính ,ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
b. 0,5đ
<b>Câu</b>
<b>7(2đ)</b>
<b>Điểm</b>
B B’
A A’
- Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua gương. A’ là ảnh của
điểm A qua gương.
- Lấy điểm B’ đối xứng với điểm B qua gương. B’ là ảnh của
điểm B qua gương.
- Nối A’với B’ khi đó A’B’ là ảnh của AB qua gương
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu </b>
<b>8(2đ)</b>
a) Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng nên người lái xe có
thể quan sát được các vật bị che khuất, tránh xảy ra tai nạn.
b) Vì Mặt trời ở rất xa nên các tia sáng Mặt trời tới
gương coi như những tia sáng song song.
Khi đó gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ tập
trung ở một điểm.
Vì vậy có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng Mặt
trời.
1
0.5
0.5
<b>A.Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: a.Khi nào ta nhìn thấy một vật:</b>
A.Khi vật được chiếu sáng.
B. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
C. Khi vật phát ra ánh sáng
D. Khi giưa vật và mắt khơng có khoảng tối.
b.Trong 3 chùm sáng sau đây, đâu là chùm sáng song song?
<b> A B </b>
<b> C</b>
<b>Câu 2: Khi có nguyệt thực thì? </b>
A. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
B. Trái đát bị mặt trăng che khuất
C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa.
<b>Câu 3 : a. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:</b>
A. ảnh ảo, bằng vật. C. ảnh thật, bằng vật.
B. ảnh thật, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, lớn hơn vật.
b. Khoảng cách từ gương phẳng đến vật và ảnh là :
A. không bằng nhau.
B. Bằng nhau.
C. Khoảng cách từ gương đến vật lớn hơn.
D. Khoảng cách từ gương đến vật ngắn hơn.
<b>Câu 4. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng ……….trên màn chắn và lớn bằng vật.</b>
<b> A. Hứng được </b>
D. khơng có đáp án nào đúng.
<b>B.Tự luận.</b>
<b>Câu5(1,5đ) : Nêu đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi.?</b>
<b>Câu 6(1,5đ): a. Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng ?.</b>
<b> b. Hãy biểu diễn đường truyền của ánh sáng từ điểm A đến điểm B </b>
A. .B
<b>Câu 7(2đ): Dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương phẳng</b>
(như hình vẽ). Nêu cách vẽ? B
A
<b>Câu 8 (2đ):</b>
<b> a)Giải thích vì sao trên ô tô, xe máy để quan sát được những vật ở phía sau người ta </b>
thường dùng một gương cầu lồi?
b) Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?
<b>A.Trắc nghiệm .</b>
Câu 1(1đ) Câu 2(0,5đ) Câu 3(1đ) Câu 4(0,5đ)
a.C. (0,5đ)
b.A. (0,5đ)
A a.A(0,5đ)
b.B(0,5đ)
B
Câu 5 (1,5đ). Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn vật.
Câu 6 (1,5đ):
a.Định luật truyền thẳng của ánh sáng . 1đ
Trong mơi trường trong suốt và đồng tính ,ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
b. 0,5
<b>Câu</b>
<b>7(2đ)</b>
Điểm
B B’
A A’
Cách vẽ:
- Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua gương. A’ là ảnh của điểm
A qua gương.
- Lấy điểm B’ đối xứng với điểm B qua gương. B’ là ảnh của điểm
B qua gương.
- Nối A’với B’ khi đó A’B’ là ảnh của AB qua gương
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu </b>
<b>8(2đ)</b>
a) Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng nên người lái xe có
thể quan sát được các vật bị che khuất, tránh xảy ra tai nạn.
b) Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
1
1
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>A.Trắc nghiệm : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: a.Khi nào ta nhìn thấy một vật:</b>
A. Khi vật phát ra ánh sáng.
B.Khi vật được chiếu sáng.
C. Khi giưa vật và mắt khơng có khoảng tối.
D. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
b.Trong 3 chùm sáng sau đây, đâu là chùm sáng song song.
<b> A B C</b>
<b> </b>
<b>Câu 2: Nguyệt thực xảy ra khi?</b>
A. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
B.Trái đát bị mặt trăng che khuất
C. Mặt trăng bị trái đất che khuất.
D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa.
<b>Câu 3 : a. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là:</b>
A. ảnh ảo, bằng vật. C. ảnh thật, bằng vật.
B. ảnh thật, lớn hơn vật. D. ảnh ảo, lớn hơn vật.
b. Khoảng cách từ gương phẳng đến vật và ảnh là :
A. không bằng nhau.
B. Bằng nhau.
C. Khoảng cách từ gương đến vật lớn hơn.
D. Khoảng cách từ gương đến vật ngắn hơn.
<b>Câu 4. Ảnh ảo tạo bởi gương phẳng ……….trên màn chắn và lớn bằng vật.</b>
<b> A. Hứng được </b>
B. không hứng được.
C. có thể hứng được.
<b>B.Tự luận.</b>
<b>Câu5(1,5đ) : Nêu đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm.?</b>
<b>Câu 6(1,5đ): a. Phát biểu định luật phản xạ của ánh sáng ?.</b>
<b> b. Hãy biểu diễn đường truyền của ánh sáng từ điểm A đến điểm B </b>
A. .B
<b>Câu 7(2đ): Dựng ảnh A’B’ của vật sáng AB qua gương phẳng</b>
(như hình vẽ). Nêu cách vẽ? B
A
<b>Câu 8 (2đ):</b>
<b> a)Giải thích vì sao trên ô tô, xe máy để quan sát được những vật ở phía sau người ta </b>
thường dùng một gương cầu lồi?
b) Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?
<b>A.Trắc nghiệm .</b>
Câu 1(1đ) Câu 2(0,5đ) Câu 3(1đ) Câu 4(0,5đ)
a.D. (0,5đ)
b.B. (0,5đ)
C a.A(0,5đ)
b.B(0,5đ)
B
Câu 5 (1,5đ). Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
Câu 6 (1,5đ):
a.Định luật phản xạ ánh sáng:
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
0.5đ
- Góc phản xạ bằng góc tới. 0.5 đ
b. 0,5đ
<b>Câu</b>
<b>7(2đ)</b>
Điểm
B B’
A A’
Cách vẽ:
- Lấy điểm A’ đối xứng với điểm A qua gương. A’ là ảnh của điểm
A qua gương.
- Lấy điểm B’ đối xứng với điểm B qua gương. B’ là ảnh của điểm
B qua gương.
- Nối A’với B’ khi đó A’B’ là ảnh của AB qua gương
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu </b>
<b>8(2đ)</b>
a) Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng nên người lái xe có
thể quan sát được các vật bị che khuất, tránh xảy ra tai nạn.
b) Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
1
1