Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Câu hái:
- Ngành chân khớp đ ợc chia làm mấy lớp? Em hãy nêu một
vài đại diện của các lớp ú?
<i><b>Trả lời:</b></i> Chia làm 3 lớp:
<i><b>- Lớp giáp xác :</b></i>
<i><b>- Lớp hình nhện :</b></i>
<i><b>- Lớp sâu bọ :</b></i>
T«m s«ng, mät Èm, rËn n ớc, cua
Nhện, bọ cạp, cái ghẻ.
Lớp giáp xác
Lớp hình nhện:
Nhện Bọ cạp
Tôm sông
Chn chn
Ong mËt
Ri
Bä ngùa
I: Đặc điểm chung
Tiết 30: <b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
1: Phn ph chõn khớp
phân đốt, các đốt khớp
động với nhau làm phần
phụ rất linh hoạt
2: Cơ quan miệng
gồm nhiều phần phụ
tham gia để: bắt gữi
và chế biến mi
4. Vỏ kitin che chở
bên ngoài và làm
chỗ bám cho cơ
3. Sự phát triển và tăng tr ởng
của chân khớp gắn liền với sự
lột xác thay vỏ cũ bằng vỏ
mới thích hợp với cơ thể.
5.Có cấu tạo mắt
kép gồm nhiều ô
mắt ghép lại
6. Có tập tính chăn ni
các động vật khác
X
- Các chân phân đốt khp
ng.
- Qua lột xác mà tăng tr ởng c¬
thĨ.
- Bộ x ơng ngồi bằng kitin
nâng đở che chở
C©u hái
Em hãy nêu đặc điểm chung
của ngành chõn khp?
I: Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở chân khớp
a.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống
- Các chân phân t khp
- Qua lột xác mà tăng tr ëng c¬
thĨ.
- Bộ x ơng ngồi bng kitin
nõng che ch
I: Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở chân khớp
a.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống
Tiết 30: <b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
Châu chấu
Nhện
Tôm sông
Bảng1:Đa dạng về cấu tạo và môi tr ờng sống của chân khớp
<b>Tờn i </b>
<b>din</b>
<b>Môi tr êng sèng</b>
<b>Các </b>
<b>N íc</b> <b>N¬i <sub>Èm</sub></b> <b><sub>cạn</sub>ở </b> <b>Số l <sub>ợng</sub></b> <b>Không <sub>có</sub></b> <b>Không <sub>có</sub></b> <b>Có</b>
<b>Giáp xác </b>
<b> ( tôm </b>
<b>sông)</b>
<b>Hình </b>
<b>nhện</b>
<b>Sâu bọ </b>
<b>( châu </b>
<b>chấu)</b>
Châu chấu
Nhện
Tôm s«ng
Tên đại
diện
M«i tr êng sèng
Các
phần
c
th
Rõu
Chõn
ngc
(s
ụi)
Cỏnh
N ớc Nơi <sub>ẩm</sub> <sub>cạn</sub>ở Số l <sub>ợng</sub> Không <sub>có</sub> Không<sub>có</sub> Có
Giáp xác (
tôm sông)
Hình nhƯn
(NhƯn)
S©u bä
( ch©u
chÊu)
Em hãy đánh dấu (x) và ghi theo yêu cầu của bảng sau:
Tên đại
diện
M«i tr êng sống
Cỏc
phn
c
th
Rõu
Chõn
ngc
(s
ụi)
Cỏnh
N ớc Nơi <sub>ẩm</sub> <sub>cạn</sub>ở Số l <sub>ợng</sub> Không <sub>có</sub> Không <sub>có</sub> Có
Giỏp xỏc
( tơm
I: Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở chân khớp
a.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống
b.Đa dạng về tập tính
Yêu cầu h/s quan sát tranh và
hoàn thành bảng 2 (T-97 sgk):
Tiết 30: <b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
- Cỏc chõn phõn t khp
ng.
- Qua lột xác mà tăng tr ởng cơ
thể.
Nhện
Ong mật
Tôm ở nhờ
Tôm
Các tập tính chính Tôm Tôm ở <sub>nhờ</sub> Nhện <sub>sầu</sub>Ve Kiến Ong <sub>mật</sub>
Tự vệ, tấn công
Dự trữ thức ăn
Dệt l ới bẫy mồi
Cng sinh tn tại
Sống thành xã hội
Chăn nuôi động vật khác
Đực, cái nhận bit nhau
bng tớn hiu
Chăm sóc thế hệ sau
Nhện
Ong mật
Tôm ở nhờ
Tôm
Các tập tính chính Tôm Tôm ở <sub>nhờ</sub> Nhện <sub>sầu</sub>Ve Kiến Ong <sub>mật</sub>
Tự vệ, tấn công
Dự trữ thức ăn
Dệt l ới bẫy mồi
Cng sinh tn tại
Sống thành xã hội
Chăn nuôi động vật khác
Đực, cái nhận bit nhau
bng tớn hiu
Chăm sóc thế hệ sau
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
b.Đa dạng về tập tính
Các tập tính chính Tôm Tôm ở <sub>nhờ</sub> Nhện <sub>sầu</sub>Ve Kiến Ong <sub>mật</sub>
Tự vệ, tấn công
Dự trữ thức ¨n
DƯt l íi bÉy måi
Cộng sinh để tồn tại
Sống thành xã hội
Chăn nuôi động vật khác
Đực, cái nhận biết nhau
bng tớn hiu
Chăm sóc thế hệ sau
<b>x</b>
- Dựa vào bảng trên em h·y nhËn xÐt vỊ c¸c tập tính của
ngành chân khớp?
<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
I: Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở chân khớp
a.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống
b.Đa dạng về tập tính
Câu hỏi
Vì sao Chân khớp đa dạng về
tập tính và môi tr ờng sống?
I: Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở chân khớp
a.Đa dạng về cấu tạo và môi tr
ờng sống
b.Đa dạng về tập tính
- Nhờ thần kinh phát triển và
sự thích nghi víi ®iỊu kiƯn
sèng và môi tr ờng khác nhau
mà chân khớp rất đa dạng về
cấu tạo, môi tr ờng sống và tËp
tÝnh.
III: Vai trß thùc tiƠn
III: Vai trß thùc tiƠn
Em hãy thảo luận nhóm điền tên một số lồi chân khớp và
đánh dấu (X) vào ơ trống của bảng sau cho phù hợp.
Tên đại diện có ở địa ph ơng Có lợi Có hại
Lớp giáp
x¸c
Líp hình
Lớp sâu
bọ
Tờn i din cú
ở địa ph ơng Có lợi Có hại
Lớp
Gi¸p
x¸c
Rân n ớc
Tơm sơng
Cua
Lớp
hình
nhện
Nhện nhà
Nhện đỏ
Bọ cạp
Lớp
s©u bä B ím
Ong mËt
KiÕn
III: Vai trß thùc tiƠn
III: Vai trò thực tiễn
a. Lợi ích:
-Cung cấp thực phẩm cho con ng êi
- Là thức ăn của động vật khác
- Làm thuốc chữa bệnh
- Thơ phÊn cho c©y trång
- Làm sạch môi tr ờng
- Hóy nờu vai trò của ngành
chân khớp đối với tự nhiên và
đời sống con ng ời?
b.T¸c h¹i
- Làm hại cho nơng nghiệp
- Hại đồ gỗ, tàu thuyn
- Là vật trung gian truyền bệnh
Tiết 30: <b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
(Chú ý nêu cả lợi ích và tác hại)
III: Vai trò thực tiễn
a. Lợi ích:
b.Tác hại
Tiết 30: <b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
Củng cố:
Bài 1:
-Cung cÊp thùc phÈm cho con ng êi
- Là thức ăn của động vật khác
- Làm thuốc chữa bệnh
- Thô phấn cho cây trồng
- Làm sạch môi tr ờng
- Lm hại cho nông nghiệp
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền
- Là vật trung gian truyền bệnh
- Tiêu diệt một số sâu bọ có hại
Bài 2: