Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA HINH HOC 9 CHUONG 1 MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn: Hình Học 9</b>


<b>Các chủ đề</b>


<b>Mức độ</b>


<b>Tỉng </b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dông</b>


TN TL TN TL TN TL


1. Hệ thức về cạnh và đờng
cao của một tam giác vng


C©u 1 C©u 7 C©u 4 C©u 10 <b>3 c©u</b>


0.5 2.5 0.5 1 <b>3.5</b>


2. Tỉ số lợng giác của góc
nhọn trong tam giác vuông


Câu 2 Câu 5 Câu 8 <b>3 câu</b>


0.5 0.5 2.0 <b>3.0</b>


3. Hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông


Câu 3 Câu 6 Câu 9 <b>3 câu</b>



0.5 0.5 2.5 <b>3.5</b>


<b>Céng</b> <b>4 c©u</b> <b>4 c©u</b> <b>1 c©u</b> <b>9 c©u</b>


<b>4.0</b> <b>3,5</b> <b>2.5</b> <b>10</b>


<b>đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Mơn: Hình Học.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b>Cho hình 1, Em hãy điền Đ nếu cho là đúng hoặc S nếu cho là sai vào ơ vng</b></i>
<i><b>đứng đầu câu</b></i>


<i><b>C©u 1:</b></i>


a) h2<sub> = b’.c’.</sub>




b) ah = b’.c.


<i><b>C©u 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) <sub>tg</sub><sub>α</sub><sub> = </sub> <i>b</i>


<i>c</i> .


<i><b>Câu 3: Dùng bút chì nối các chữ ở bên trái và các biểu thức ở bên phải để đ ợc hệ</b></i>
<i><b>thức đúng.</b></i>



(1)<sub> b =</sub>


b.tgα (1’)
(2)<sub> c =</sub>


a.sinα (2’)


<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b> </b><b>Cho hình 2, khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu đúng.</b></i>


A. h = 2,4


B. h = 12


C. h = 25


D. h = 24


<i><b>C©u 5:</b><b>Cho </b><b>α</b><b> = 45</b><b>0</b><b><sub>. Hái tg</sub></b><b>α</b><b><sub> b»ng</sub></b></i>


A. √2


2 ; B.
1


2 ; C.
3


2 ; D. 1.



<i><b>Câu 6:</b><b>Cho hình 3, Độ dài b bằng</b></i>
A. 0,5; B. 5;
C. 10√2


2 ; D. 10√
3
2 .
<b>PhÇn II: Tự luận (7 điểm).</b>


<i><b>Câu 7: (2,5đ)</b></i> Cho hình vẽ (hình 4)
a) Tính AH;


b) So sánh SinB và CosC;
c) Tính BH, CH.


<i><b>Câu 8: (2đ)</b></i> Tính các góc nhọn của một tam giác vng, biết tỉ số giữa 2 cạnh góc
vng là 13:21 (kết quả làm trịn đến phút).


<i><b>Câu 9: (2,5 đ)</b></i> Cho tam giác DEF có ED = 7cm, góc D = 400<sub>, góc F = 58</sub>0<sub>. Kẻ </sub>
đ-ờng cao EI của tam giác đó. Hãy tính:


a) §êng cao EI


b) Cạnh EF. (làm tròn đến số thập phân th 2)


<i><b></b></i>


<i><b>---Hết---Hình 2</b></i>


<i><b>Hình 3</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án chấn bài 1 tiết: Hình học 9


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)


<b>Nội dung lựa chọn</b> <b>Điểm</b>


1. a) Đ; b) S 0.5
2. a) §; b) § 0.5
3. (1) víi (2’); (2) víi (1’) 0.5


4. A 0.5


5. D 0.5


6. B 0.5


<b>PhÇn II: Tù luËn (7 điểm).</b>


Nội dung Điểm


<b>Câu 7: </b>
a) 1


AH2<i></i>
1
AB2+


1
AC2 <i></i>



1
AH2=


AB2+AC2
AB2. AC2


<i></i>AH2=AB


2


. AC2
AB2


+AC2=
32. 42
32


+42=
144


25 =5. 76


<i>⇒</i>AH=<sub>√</sub>5 . 76=2 . 4


b) Ta có góc B và góc C là hai góc phụ nhau do đó:
SinB = Cos C


c) Xét tam giác vuông HAC ta cã:
AH = CH.tgC



Mµ tgC=3/4 = 0.75 <i>⇒</i>CH=AH
tgC=


2 . 4
0 . 75


<i></i> BH=BC-CH=5-3.2=1.8
<b>Câu 8:</b>


Gọi 2 cạnh góc vuông lần lợt là b, c và góc nhọ tơng ứng lµ B vµ C
Ta cã: tgB=<i>b</i>


<i>c</i>=


13


21=0 .619


<i>⇒</i> gãc B =310<sub>45 và góc C=90</sub>0<sub> - 31</sub>0<sub>45=58</sub>0<sub>15</sub>
(hoặc C =310<sub>45 th× B=90</sub>0<sub> - 31</sub>0<sub>45’=58</sub>0<sub>15’)</sub>


0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25


1
1
<b>Câu 9: </b>
vẽ đúng hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) EI=ED.SinD =7.Sin400 <sub>4.5 (cm)</sub> <sub>1</sub>
b) EF=EI


SinF=
4 .5


Sin 580 <i>≈</i>5 .31(cm)


</div>

<!--links-->

×