Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9T4 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<i><b>1) Kiến thức</b><b> :</b><b> - HS Hiểu định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.</b></i>


<i><b>2) Kỹ Năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai</b></i>
trong tính tốn v à biến đổi biểu thức.


<i><b>3) Thái độ</b>: -</i> HS Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: SGK,Bảng phu.ï
- HS: Bảng con.


<b>III. Phương Pháp Dạy Học :</b>


- Vấn đáp, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
<b>IV.Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’): 9A2……….</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


Hãy tính:

16.

25 và

16. 25 rồi so sánh hai kết quả đó.


<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (10 ‘)</b>


Dùng phần kiểmtra
bài cũ, GV giới thiệu định lý


như SGK.


GV hướng dẫn HS
chứng minh định lý như SGK.
GV giới thiệu phần
chú ý.


<b>Hoạt động 2:(11’)</b>


GV giới thiệu quy tắc
khai phương một tích.


GV giới thiệu VD1 và
thực hiện mẫu cho HS.


GV cho HS laøm ?2


HS chú ý và nhắc lại
định lý.


HS chứng minh định
lý.


HS nhắc lại quy tắc trên.


HS chú ý theo dõi và
trả lời những câu hỏi nhỏ.


HS làm ?2



<b>1. Định lý:</b>


<b>?1: </b>

16.

25 = 4.5 = 20


16. 25 =

400 = 20


<b>Định lý: </b>


<b>Chú ý: định lý trên có thể mở rộng cho</b>
nhiều số khơng âm.


<b>2. Áp dụng:</b>


<b>a. Quy tắc khai phương một tích: </b>
Muốn khai phương một tích của các số
khơng âm, ta có thể khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.


<b>VD1: Tính:</b>


a)

49 .1<i>,</i>44 . 25=

49 .

1<i>,</i>44 .

25


=7.1,2.5 = 42


b)

810. 40 =

81. 4 .100 = 9.2.10


=180
<b>Tuần: 2</b>


<i>Tiết: 4</i>



<i><b>Ngày Soạn: 02 / 09 /2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 04 / 09 /2012</b></i>

<b>§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ</b>



<b>PHÉP KHAI PHƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 3:(11’)</b>


GV giới thiệu quy tắc
nhân các căn bậc hai.


GV giới thiệu VD2 và
thực hiện mẫu cho HS.


GV cho HS làm ?3
GV giới thiệu phần
chú ý như SGK.


p dụng quy tắc nhân
hai căn bậc hai.


HS nhắc lại quy tắc trên.


HS chú ý theo dõi và
trả lời những câu hỏi nhỏ.


HS làm ?3



HS theo dõi và nhắc
lại.


3<i>a</i>.

27<i>a</i> <b>=</b>

3<i>a</i>. 27<i>a</i>=

81<i>a</i>2


<b>b) Quy tắc nhân hai căn bậc hai:</b>
Muốn nhân các căn bậc hai của
các số không âm, ta có thể nhân các số
dưới dấu căn với nhau rồi khai phương
kết quả đó.


<b>VD2: Tính:</b>


a)

5.

20=

<sub>√</sub>

5 . 20=

<sub>√</sub>

100=10


b)

1,3.

52.

10=

1,3 .52 .10


=

13. 52=

<sub>√</sub>

676=26


<b>Chú ý: A, B là hai biểu thức khơng âm,</b>
ta có:

<i>A</i>.<i>B</i>=

<i>A</i>.

<i>B</i> và


<i>A</i>¿2=

<i>A</i>2=<i>A</i>


¿


VD3: Rút gọn biểu thức:

3<i>a</i>.

27<i>a</i> <b> với a ≥ 0</b>



Ta coù:

3<i>a</i>.

27<i>a</i> <b>=</b>

3<i>a</i>. 27<i>a</i>=

81<i>a</i>2


<b>= </b> 9<i>a</i>¿
2


¿
¿


√¿


<b> (vì a ≥ 0)</b>


4. Củng Cố:(8’)


<b> </b> - GV cho Hs nhắc lại định lý và hai quy tắc.
- HS làm các bài tập 17a,b; 18 a,b.


5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)


<b> </b> <b>- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 17cd, 18cd, 19, 21.</b>
<b> 6. Ruùt Kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×