Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.71 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu hỏi: </b>
<b>Em hãy tìm và phân loại các bazơ trong số các chất cho sau đây :</b>
<b>Na<sub>2</sub>O; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>;<sub> </sub>CaCl<sub>2 </sub>;<sub> </sub>NaOH; Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>;<sub> </sub>CuO; Cu(OH)<sub>2 </sub>;CaO;FeSO<sub>4 </sub>; </b>
<b>Ca(OH)<sub>2 </sub>; KOH; Fe(OH)<sub>3</sub>.</b>
<b>Trả lời</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Bazơ tan (dung dịch bazơ - kiềm): </b>
<b>NaOH; KOH; Ca(OH)<sub>2</sub>.</b>
<b>Bazơ khơng tan: Cu(OH)<sub>2</sub>; Fe(OH)<sub>3</sub>.</b>
<b>+ TN1: Dung dch NaOH tác dụng với quỳ tím. </b>
<b>+ Nhỏ 1 giọt d.d NaOH</b> <b>vào mẩu giấy quỳ tím </b><b> quan sát sự thay đổi </b>
<b>+ TN 2: Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch phenolphtalein. </b>
<b>+Bước 1:Nhỏ 1-2 giọt d.d phênolphtalein không màu vào ống nghiệm có </b>
<b>sẵn 1-2ml d.d NaOH và ống nghiệm chứa d.d HCl.</b>
<b>2.Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit </b>
<b>axit </b> <b>Căn cứ vào kiến </b>
<b>thức đã học.</b>
<b>em hãy viết </b>
<b>phương trình tổng </b>
<b>quát của pứ giữa </b>
<b>d.d bazơ với oxit </b>
<b>axit?</b>
D.d bazơ + oxit axit Muối axit
D.d bazơ + oxit axit Muối trung hoà + nước
<b>Pứ: NaOH + CO<sub>2</sub> Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>NaOH + CO<sub>2 </sub></b> NaHCO<b><sub>3</sub></b>
<b>3. Tác dụng của bazơ với axit</b>
<b> </b><i><b>Bazơ + Axit </b></i><i><b> Muối + Nước</b></i>
Phương trình hóa học :
NaOH <sub>(dd)</sub> + HCl <sub>(dd)</sub> NaCl <sub>(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(l)</sub>
Cu(OH)<sub>2(r)</sub>+ H<sub>2</sub>SO<sub>4(dd)</sub> CuSO<sub>4(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O <sub>(l)</sub>
<b>Em hãy viết phương </b>
<b>trình tổng quát của pứ </b>
Thí nghiệm
Thí nghiệm : :ĐunĐun n nóng óng ống nghiệm ống nghiệm chứa chứa CCu(OH)u(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>
HS quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTHHHS quan sát hiện tượng, nhận xét và viết PTHH
<b>D.D bazơ</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Bazơ khơng tan</b>
Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Làm d.d phenolphtalein từ không màu chuyển thành màu đỏ.
+ Axit Muối + nước
+ oxit axit Muối trung hoà + nước.
+ oxit axit Muối axit
oxit bazơ + nước
<b> <sub>Bài tập 1:</sub></b>
<b> Cho các cụm tõ sau: DD Axit, , , Oxit;</b>
<b> H·y chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu </b>
<b>sau:</b>
<b>1- Cỏc ... cú nh ng tính chất hóa học:ữ</b>
<b> - ổi màu qu tím thành xanh hoặc dung dịch phenolphtalein Đ</b> <b>ỳ</b>
<b> không màu thành </b>
<b>mu .</b>
<b> - Tác dụng với Oxit Axit tạo thành muối và n ớc.</b>
<b>2- ... tác dơng víi dung dÞch Axit tạo </b>
<b>thành muối và n ớc (Phản ứng trung hòa).</b>
<b>3-...bị nhiệt phân huỷ tạo thành Oxit </b>
<b>Bazơ và n ớc.</b>
<b>DD Bazơ (Kiềm) Bazơ</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i> <b>Có những bazơ sau</b>
Sơ đồ nhận biết
<i><b>DD NaOH, dd Ba(OH)</b><b><sub>2</sub></b><b>, dd H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b></i>
<b> dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b> (Làm quỳ tím hố đỏ)</b>
<b>Dd NaOH, dd Ba(OH)<sub>2 </sub></b>
<b>(Làm quỳ tím hố xanh)</b>
<b>dd NaOH khơng </b>
<b>xuất hiện kết tủa.</b>
<b>dd Ba(OH)<sub>2</sub> có </b>
<b>kết tủa trắng </b>
<b>Bài 2 (SGK- Tr.25):</b>
<b>Có những bazơ sau: Cu(OH)<sub>2 </sub>; NaOH ; Ba(OH)<sub>2 </sub></b>
<b>Hãy cho biết những bazơ nào :</b>
<b>Viết các phương trình hố học.</b>
<b>a)Tác dụng được với dung dịch HCl ?</b> <b>c) Tác dụng được với CO<sub>2</sub>?</b>
<b>b) Bị nhiệt phân huỷ?</b> <b>d) Đổi màu quỳ tím thành xanh?</b>
<b>LG</b>
<b>a)Tác dụng </b>
<b>với d.d HCl </b>
<b>có: Cu(OH)<sub>2 </sub></b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Cu(OH)<sub>2 </sub>+ 2HCl</b><b> CuCl<sub>2 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>NaOH+ HCl</b><b> NaCl+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>Ba(OH)<sub>2 </sub>+ 2HCl</b><b> BaCl<sub>2 </sub>+ 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>b)Bị nhiệt </b>
<b>phân huỷ</b>
<b>có: </b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b> <b>Cu(OH)2</b><b> CuO + H2O</b>
<b>c) Tác dụng với CO<sub>2: </sub></b>
<b>có NaOH và Ba(OH)<sub>2</sub></b>
<b>NaOH + CO<sub>2 </sub></b><b> Na<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>NaOH + CO<sub>2 </sub></b><b> NaHCO<sub>3 </sub></b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub> + CO<sub>2 </sub></b><b> BaCO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O</b>
<b>Ba(OH)<sub>2</sub> + 2CO<sub>2 </sub></b><b> Ba(HCO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub></b>
<b>d) Đổi màu quỳ tím thành xanh có:</b> <b>NaOH và Ba(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Hướng dẫn BT4* SGk tr.25</b>
<b>+ B1: lấy một lượng vừa đủ ra từng ống nghiệm có đánh số thứ tự.</b>
<b>+ B2: Dùng quỳ tím sẽ tách được 2 nhóm. </b>
<b> *Quy ước : Nhóm I (khơng làm quỳ tím đổi màu, gồm :.?.).</b>
<b> Nhóm II (làm quỳ tím chuyển màu..?.gồm:.?… ).</b>
<b>+B3: Sử dụng kiến thức cách nhận biết muối sunfat đã học làm căn cứ </b>
<b> để lần lượt cho từng chất ở nhóm II vào từng chất ở nhóm I.</b>
<b>+B4: nhận xét hiện tượng pứ để kết luận và viết phương trình minh hoạ.</b>
<b>Hướng dẫn BT5 SGk tr.25</b>
<b>a) Sơ đồ tính :</b>
2 .
<i>Na O</i> <i>NaOH</i> <i>Md dNaOH</i>
<b>b) B1: Viết pứ trung hoà của NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b> B2: Tính theo sơ đồ:</b>
.
. .
2 4 2 4 2 4 2 4
.100%
%
. . . .
<i>ct</i> <i>d d</i>
<i>d d</i> <i>d d</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>m</i> <i>V</i>
<i>H SO</i> <i>H SO</i> <i>d d H SO</i> <i>d d H SO</i>