Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA CHUONG I MTDEDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Điểm. Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1 Lời phê. ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 B)  5. 3 A) 0.   0,35 .. Câu 2: Kết quả phép tính A) 0,1 B) – 1 Câu 3: Tìm x, biết : 1 A) 81. Câu 4: Cho A) t = 3. t  3. 2 7 bằng :. 2,13 C) 2. D). C) – 10. D) – 100. 3 2   1   1      3   3  . Kết quả x bằng : 1 1 B) 243 C) 27. 3. x :. thì :. B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3  3,8 0, 26  x 0,39 . Kết quả x bằng : Câu 5: Cho tỉ lệ thức A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 Câu 6: Cho m 9 thì m bằng :. 1 D) 243. D) t  . D) – 3. A) 9 B) 3 C) 81 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?. D) 27. 5 A) 6. 3 D) 11. 7 B) 10. 8 C) 15. Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : 2 6  A) 4 3. 6 2  B) 4 3. 6 4  C) 3 2. 6 3  D) 2 4. II/ TỰ LUẬN (8đ). Bài 1: (2đ) Tính  5  3 2 .   a) 9  10 5 . 1 64  b) 2. 4 12012 25. Bài 2: (3đ) Tìm x , biết : x  3,12  11 5  .x  0, 25  x  1 5  32 6 a) 12 b)  2,14 1, 2 c)  Bài 3: (1đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (2đ) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp: ……. Họ và Tên: ……………………… Điểm. Thứ…… ngày……… tháng … năm 2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 1 Lời phê. ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 20 A) 7 B)  1,5 C) 0   15    28    .  14    45  bằng : Câu 2: Kết quả phép tính. 2 A) 5. 2 B) 3. Câu 3: Tìm x, biết : A).   28. Câu 4: Cho A) t = 2. x :   2  5   2  3. B) t 2.   2 2. D). 2 C) 3. 7.  43 D) 59. . Kết quả x bằng : C).   2 15. D).   2 7. thì :. B) t = – 2 C) t = 2 hoặc t = – 2 x 2  Câu 5: Cho tỉ lệ thức 12 3 . Kết quả x bằng : A) – 10 B) – 9 C) – 8 Câu 6: Cho m 4 thì m bằng :. D) t = 0. D) – 7. A) 2 B) 4 C) 8 D) 16 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? 8 A) 16. 7 B) 6. 5 C) 10. 1 D) 4. Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là : 12 6  A) 4 8. 8 12  B) 4 6. 4 8  C) 12 6. 4 12  D) 8 6. II/ TỰ LUẬN (8đ). Bài 1: (2đ) Tính 7 a) 8.  2 4 .    12 10 . 3 5  1 2  :   4 b) 2 6  2 . Bài 2: (3đ) Tìm x , biết : 5 20 2.x   4 15 a). b) 1,5 : 0,3  x :  15.  x c) . 1 3   1     3  8 . Bài 3: (1đ) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 4: (2đ) a) So sánh 2225 và 3150 b) Viết các số 212 và 418 dưới dạng luỹ thừa có cơ số là 16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 – BÀI SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (2đ) C©u §Ò 1 §Ò 2 §iÓm. 1 B A 0,25. 2 A C 0,25. 3 D A 0,25. 4 D C 0,25. 5 A C 0,25. 6 C D 0,25. 7 B B 0,15. 8 A B 0,25. II/ Tù luËn (8đ) Néi dung chÊm Đề 1 Bài 1 (2đ). Bài 2 (3đ). 5 a) Tính đúng 90. Đề 2 119 a) Tính đúng 240. 1 2 23 .8  1  5 5 b) Tính đúng 2 7 x 11 a) Tìm được. 3 5 1 1  : 2 6= b) Tính đúng 2 6 4 31 x 26 a) Tìm được. 1. b) Tìm được x = 5,564. b) Tìm được x  75 1 3   1 3   x     3  2  c) Ta có  1 1 5  x   x 3 2 6 Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được. 1. c) Ta có.  x  1 5   2  5.  x  1  2  x  1 Bài 3 (1đ). Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được. x y z   3 4 5 và x + y + z = 13,2 x y z x + y + z 13, 2     1,1 3 4 5 3  4  5 12. Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm Bài 3 (2đ). §iÓm. x y  8 9 và y – x = 5 x y y x 5    5 8 9 9 8 1. Vậy x = 40 ; y = 45 Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh. 18. a). 290  25  3218 2 18. 536  5. . b). 227  2. . a). 75. 3150  32  975. 2518. Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536 3 9. 75. 89. Vì 8 < 9 nên 875 < 975 . Do đó 2225 < 3150 b). 9. 318  32  99. 2225  23  875. và. 212  2 418. 4 3.  16  4  16 2 9. 3. 9. 1. 1. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×