Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.03 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23.09.2012 Tuần: 8 Tiết : 15. Bài 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG. I/ MỤC TIÊU: 1/ KIẾN THỨC: Giải được các bài tập tính công suất điện, điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song 2/ KỸ NĂNG: - Phân tích, tổng hợp kiến thức. - Kĩ năng giải bài tập định lượng. 3/ THÁI ĐỘ: Cẩn thận, trung thực. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đối với mỗi HS Ôn tập kiến thức định luật Ôm, định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp và song song, công suất điện, điện năng sử dụng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động 1: Giải bài tập 1: ( 10 phút). I. Bài tập 1: Tóm tắt: Cho biết: U= 220V, I= 341A Tính: a. Rđ = ? (), P =? (W) b. A = ? ( kWh), số đếm của công tơ? Giải: a/ Điện trở của bóng đèn: U U 220 I= R =>R= I = 0.341 = 654 ( Ω ) Công suất của đèn: P = U.I P = 220. 0,341 = 75(W) b/ Công của bóng đèn: A= P.t=75.432 000=32 400 000(J) Số đếm của công tơ điện: A 32400000 n = 3600000 = 3600000 = 9 số ĐS a/ R = 654 ( Ω ), P = 75(W) b/ A= 32 400 000(J), n = 9 số. Hoạt động của Học sinh. * Gọi HS đọc đề bài. * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. * Cho HS hoạt động cá nhân tự giải bài, lần lược gọi HS trình bày hướng giải, đáp số, có nhận xét từng câu trong bài.. * Đọc đề bài. * Hoạt động cá nhân: + Một HS lên bảng tóm tắt. + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. * Hoạt động cá nhân tự giải bài. + HS1 trình bàyhướng giải câu a. + HS2 nhận xét. + HS3 trình bàyhướng giải câu b. + HS4 nhận xét. * Gợi mở câu b: * Trả lời các câu gợi mở của GV. - Dụng cụ đo điện năng sử dụng - Dụng cụ đo điện năng sử dụng là gì? là công tơ điện. - Một số đếm của công tơ điện là - Mỗi số đếm của công tơ điện bao nhiêu? là 1 kW.h và bằng 3 600 000 J. - Muốn tính số đếm làm gì? - Lấy số điện năng tiêu thụ chia cho 3 600 000.. Hoạt động 2: Giải bài tập 2: ( 15 phút) II. Bài tập 2: Tóm tắt: Cho biết: Đ: 220V-4.5W nt với biết trở, U= 9V Tính: a. K đóng đèn sáng bình thường I =? (A).. * Gọi HS đọc đề bài. * Đọc đề bài. * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS * Hoạt động cá nhân: còn lại tóm tắt vào tập, có gọi + Một HS lên bảng tóm tắt. nhận xét. + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. * Cho HS hoạt động cá nhân tự * Hoạt động cá nhân tự giải bài. giải bài, lần lược gọi HS trình bày +HS1 trình bày hướng giải câu a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Rbt =? (), P bt =? (W) c. Abt =?(J); A =? (J) Giải: a/ Vì đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện qua ampe kế bằng cường độ định mức của đèn Cường độ dòng điện định mức . P P = UI => I = U 4.5 I đ = 6 = 0.75 (A) b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở : U=Ubt+Uđ => Ubt= U-Uđ =96=3(V) Điện trở của biến: U U 3 Ω I= R => Rbt= I = 0.75 = 4( ) Công suất tiêu thụ của biến trở : P = U. I =3* 0,75 = 2,25(W) c/ Công của dòng điện ở biến trở: Abt=UbtIbtt=3*0.75*600= 1350(J) Công của dòng điện ở cả mạch : A = U. I. t = 9. 0,75. 600 = 4 050J ĐS a. I = 0,75A b. Rbt= 4( Ω ), Pbt=2.25(W) c. Abt =1350(J), A= 4050(J) III. Bài tập 3: Tóm tắt: Cho biết: Đ: 220V-100W, BL: 220V-1000W U= 220V Tính: a. Vẽ sơ đồ mạch điện.; R=? ( Ω ) b. A=? (J), A=?(kWh) Giải: a/ Sơ đồ mạch điện Điện trở của bóng đèn : U2 U2 P= R => R= P 220 2 Ω Rđ = 100 =484( ) Điện trở của bàn là: U2 U 2 220 2 P= R => R= P = 1000 =48.4(. hướng giải, đáp số, có nhận xét từng câu trong bài. * Câu hỏi gợi mở: - Đèn và biến mắc như thế nào?. +HS2 nhận xét. +HS3 trình bày hướng giải câu b +HS4 nhận xét. +HS5 trình bày hướng giải câu c + HS6 nhận xét. * Hoạt động cá nhân: - Cường độ dòng điện của đoạn - Đèn và biến được mắc nối tiếp mạch mắc nối tiếp như thế nào? với nhau. - Hiệu điện thế của đoạn mạch - Cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp bằng nhau tại mắc nối tiếp như thế nào? mọi điểm. - Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp bằng tổng các hiệu điện thế thành phần.. Hoạt động 3: Giải bài tập 3: ( 10 phút) * Đọc đề bài. * Gọi HS đọc đề bài. * Hoạt động cá nhân: * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS + Một HS lên bảng tóm tắt. còn lại tóm tắt vào tập, có gọi + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. nhận xét. * Hoạt động cá nhân tự giải bài. * Cho HS hoạt động cá nhân tự +HS1 trình bày hướng giải câu a giải bài, lần lược gọi HS trình bày +HS2 nhận xét. hướng giải, đáp số, có nhận xét +HS3 trình bày hướng giải câu b từng câu trong bài. +HS4 nhận xét.. * Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ω ) + Ôn tập kiến thức. Điện trở tương đương của mạch: + Xem lại các bài tập đã giải. * Nghe và ghi nhận dặn dò của + Xem trước bài thực hành: Xác giáo viên để thực hiện. Rñ Rbl 484 * 48.4 định công suất của các dụng cụ Rtđ = Rñ  Rbl = 484  48.4 = 44( điện. Ω ) + Chuẩn bị trước mẫu báo cáo. b/ Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ: U2 A = U.I.t = .t = 3 960 000J R 3.960.000 =1,1kW.h  3.600.000. * Những kinh nghiệm rút ra từ tiết dạy: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... BỔ SUNG.................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một bàn là được sử dụng với đúng HĐT định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720kJ. Công suất điện của bàn là có thể là giá trị nào sau đây? A. P = 800W. B. P = 800kW. C. P = 800J. D. P = 800N. Câu 2: Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4 giờ ở HĐT 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 3 số. Công suất của bếp điện và CĐDĐ chạy qua bếp trong thời gian trên là bao nhiêu? A. P = 750kW và I = 341A. B. P = 750W và I = 3,41A. C. P = 750J và I = 3,41A. D. P = 750W và I = 3,41mA. Câu 3: Một khu dân cư có 500 hộ gia đình, tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất điện 120W, thời gian sử dụng 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày là bao nhiêu? A. A = 7 200Wh. B. A = 7 200kWh. C. A = 7 200J. D. Một kết quả khác. Câu 4: Dây tóc của một bóng đèn khi thắp sáng có điện trở 484. HĐT ở hai đầu bóng đèn là 220V. Công của dòng điện sản ra trong 30 phút là bao nhiêu? A. A = 160kJ. B. A = 180kJ. C. A = 200kJ. D. Một kết quả khác. Câu 5: Một bếp điện tiêu thụ điện năng 480kJ trong 24 phút. HĐT đặt vào bếp bằng 220V. CĐDĐ qua bếp gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây? A. I = 1,5A. B. I = 2A. C. I = 2,5A. D. I = 1A. Câu 6: Một bếp điện tiêu thụ điện năng 480kJ trong 24 phút. HĐT đặt vào bếp bằng 220V. Điện trở của bếp khi làm việc bằng bao nhiêu? A. R = 147,6 . B. R = 144,7 . C. R = 164,7 . D. R = 146,7 . Câu 7: Một bếp điện tiêu thụ điện năng 480kJ trong 24 phút. HĐT đặt vào bếp bằng 220V. Khi bếp hoạt động, điên năng chủ yếu đã chuyển hoá thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Hoá năng. C. Cơ năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R = 6 một HĐT không đổi U = 48V. hỏi công suất của dòng điện chạy trong điện trở là bao nhiêu? A. P = 288W. B. P = 6W. C. P = 48W. D. P = 384W. Câu 9: Nếu mắc hai điện trở nối tiếp nhau và vẫn đặt vào hai đầu đoạn mạch HĐT 24V thì công của dòng điện thay đổi thế nào so với khi hai điện trở mắc song song? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 10: Có hai bóng đèn: bóng thứ nhất loại 12V – 0,6A; bóng thứ hai loại 12V – 0,3A.Khi mắc hai bóng đó nối tiếp với nhau rồi mắc vào hai điểm có HĐT 24V, hiện tượng gì xảy ra? A. Cả hai bóng đều sáng bình thường. B. Cả hai bóng đều sáng yếu hơn bình thường. C. Cả hai bóng đều sáng mạnh hơn bình thường. D. Bóng thứ nhất sáng mờ, còn bóng thứ hai sáng hơn mức bình thường và có thể cháy. Câu 11: Có hai bóng đèn: bóng thứ nhất loại 12V – 0,6A; bóng thứ hai loại 12V – 0,3A. Để các bóng trên sáng bình thường, cần phải làm như thế nào? Chọn phương án đơn giản nhất trong các phương án sau: A. Mắc hai bóng đèn nối tiếp rồi đặt vào HĐT nhỏ hơn 12V. B. Mắc hai bóng đèn song song rồi đặt vào HĐT 12V. C. Mắc hai bóng đèn nối tiếp rồi đặt vào HĐT nhỏ hơn 24V. D. Mắc hai bóng đèn song song rồi đặt vào HĐT nhỏ hơn 12V. Kết quả: 1A; 2B; 3B; 4B; 5A; 6D; 7A; 8D; 9B; 10D; 11B..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×