Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Toán 4- Tuần 25- Phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Phép nhân phân số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: Tính 2diện tích hình chữ nhật có chiều dài rộng . 3m. 4 và5 mchiều. -Đề bài cho chúng ta biết những 4gì? 2 m m Hình chữ nhật có chiều dài 5và chiều rộng .3 -Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? Tính diện tích hình chữ nhật. -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng 2 -Để tính diện tích hcn này m 3 chúng ta phải thực hiện phép tính nào? Ta phải thực4 hiện2phép nhân: 5. x 3. 4 m 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ hcn ta dựng một hình vuông có độ dài cạnh 1m. Các em quan sát hình vuông và cho cô biết: - Hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu?. 1m. 2. - Hình vuông gồm bao nhiêu ô? 15 ô - Mỗi ô có diện tích bằng bao 1 2 nhiêu? m 15 - Hcn (phần tô màu) 2 m chiếm bao nhiêu ô? 3 8ô. 1m. 1m. 4 m 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hình chữ nhật (phần tô màu) chiếm 8 ô Vậy diện tích hcn bằng bao nhiêu? 8 2 15 m. - Bằng cách nào em tính được diện tích hcn bằng 8 2 ?. 1m. 15 m. 1m. 2 m 3. 4 m 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính diện tích hcn bằng cách tính tổng diện tích của 8 ô trong hcn. 8 1 1 1 1 1 1 1 1 2 + + + + + + + = 15 ( m) 15. 15. 15 15. 15. 15 15 15. 1m. 1m. 2 m 3. 4 m 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Từ công thức tính diện tích hcn kết hợp với việc đếm số ô trong hình chữ nhật ta có: 8 4 2 4 x2 5 x 3 = 5 x3 = 15 - Các em4 có nhận xét gì về tử số và mẫu số của hai phân 2 8 số và 5 với phân số ? 1m 3 15 Ta thấy: Tử số: 8 = 4 x 2 Mẫu số: 15 = 5 x 3 - Em có nhận xét gì về 1m 2 cách nhân 2 phân số? m 3 Muốn nhân 2 phân số ta lấy tử số nhân tử số, 4 mẫu số nhân mẫu số. m 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài giải Diện tích hình chữ nhật cần tìm là: 4 x 2 = 4 x2 = 8 ( 5 3 5 x3 15. 2. m) 8 Đáp số: m 15. 2. 2 m 3. 4 m 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quy tắc: Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số,mẫu số nhân với mẫu số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Tính:. a/. 4 6 24 4 6    5 7 5 7 35. b/ 2 1  2 1  2  1 9 2 9 2 18 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 1: Tính:. c/. d/. 1 8 8 4 1 8     2 3 6 3 2 3 1 1 1 1 1    8 7 56 8 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: Rút gọn rồi tính:. a/. 17 7 2 7 1 7      6 5 3 5 3 5 15. 11 1 111 11 11 5      b/ 9 10 9 2 18 9 2 c/. 1 3 1 3 1  3 3 6       4 4 3 12 4 9 8 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài rộng. 6 mvà chiều 7. 3 m.Tính diện tích hình chữ nhật đó. 5. Tóm tắt :. Bài giải : Diện tích hình chữa nhật là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Ô CỬA BÍ MẬT Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tích của 1 và 1 là 2 4 1 1 2 A. 2 D. B. C. 8 6 6 8. 1. Tích của A. 6 B. 21. Tính:. ? 4 X 7. 2 và 3. 3. 8 21. 4 bằng: 7 6 C. 10. 4. 6 D. 21. 4 1 = = 21 7 3 3. 12. 35. ?. 4 1 X 7 3. 2 4 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1 1 Tích của và5 bằng: 7 2 2 1 1 D. A B. C.. A. A. 35. 12. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. 2 Tích của và5 2 3 3. .8. Tính:. B. . 15. C. 1 bằng: 52. . 15. 3 D. 8. 1 7 X 4 8. 6. 7 1 7 7 1 X 8 4 = 8 4 = 32.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×