Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

sinh 9 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SINH HỌC 9</b>



<b>SINH HỌC 9</b>



<b>TRƯỜNG THCS TIÊN PHÚ – PHÙ NINH – PHÚ THỌ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Thế nào là thể đa bội? Cho thí dụ.Có


thể nhận biết thể đa bội bằng mắt thường qua những


dấu hiệu nào? Ứng dụng thể đa bội trong chọn giống


cây trồng ra sao?



* Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội
số của n (Nhiều hơn 2n).


* Có thể nhận biết bằng mắt thường qua tăng kích thước tế bào cơ
quan, cơ thể sinh vật.


* Ứng dụng: Tạo giống có năng suất cao


- Tăng kích thước thân cành <i>→</i> tăng sản lượng gỗ


- Tăng kích thước thân là củ <i>→</i> tăng sản lượng rau màu ( thí dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2: Nguyên nhân và sự hình thành thể đa bội ra sao?</b>



<b>-Do tác nhân vật lí, hố học, hoặc ảnh hưởng phức </b>


<b>tạp của môi trường trong cơ thể.</b>



<b>- Làm rối loạn trong quá trình phân bào NP hoặc </b>


<b>giảm phân làm không phân li tất cả các cặp NST Tạo </b>

<b>→</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Baøi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Quan sát hình đọc thí dụ phần I ở SGK. Thảo
luận nhóm và hồn thành phiếu học tập


<b>Sự biến đổi lá cây rau mác</b>


Lúa trồng theo điều kiện chăm sóc khác nhau


Đủ nước và phân Thiếu nước và phân


<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động mơi trường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phiếu học tập</b>
<b>Đối tượng quan </b>


<b>sát</b> <sub>Điều kiện môi trường</sub> <b>Đặc điểm</b><sub>Mô tả KH tương ứng</sub>
<b>1. H25: Cây rau </b>


<b>mác.</b>


-Mọc trong nước.
-Trên mặt nước.
-Trong khơng khí.


<b>2. VD1: Cây rau </b>
<b>dừa nước</b>.



-Mọc trên bờ.
-Mọc ven bờ.


-Mọc trên mặt nước.


<b>3. VD2: Luống </b>
<b>xu hào.</b>


-Trồng đúng qui định.
-Trồng khơng đúng qui
định


- Phiến lá hình bản dài.
- Phiến lá rộng.


- Phiến lá hình mũi mác


- Thân, lá có đường kính nhỏ


- Khúc thân mọc ven bờ và lá lớn
hơn.


- Khúc thân trên mặt nước và lá
lớn hơn, một phần rễ biến thành
phao


- Củ to.
- Củ bé.


<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I/- SỰ BIẾN ĐỔI KIỂU HÌNH DO TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG</b>


<i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b></i>
<i><b>một cơ thể phụ thuộc vào: Điều </b></i>
<i><b>kiện sống và kiểu gen.</b></i>


<i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>
<i><b>- Thường biến là những biến đổi </b></i>
<i><b>KH phát sinh trong đời sống cá </b></i>
<i><b>thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của </b></i>
<i><b>môi trường.</b></i>


<b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b>
<b>một c th phụ thuộc vào những ơ ể</b>


<b>yếu tố nào?</b>


<b> - Trong các yếu tố đó, yếu tố nào </b>
<b>được xem là khơng biến đổi?</b>


<b>- Thường biến là gì?</b>


<b>- Nhận xét kiểu gen của ba cây rau </b>
<b>mác mọc trong ba mơi trường.</b>


<i><b>- Kiểu gen giống nhau</b></i>



<b>- Vậy tại sao cây rau mác có sự </b>
<b>biến đổi hiểu hình?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lá bơng súng nhỏ hình mũi mác do mọc từ củ con của cây</b>
<b>Lá bơng súng lớn hình tròn do mọc từ củ mẹ của cây</b>


<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động môi trường </b>


<b>tác động môi trường </b>


M t s hình nh v th ng bi n

ộ ố

ề ườ

ế



<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b></i>
<i><b>một cơ thể phụ thuộc vào: Điều </b></i>
<i><b>kiện sống và kiểu gen.</b></i>


<b> </b><i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động mơi trường </b>


<b>tác động mơi trường </b>


M t s hình nh v th ng bi n

ộ ố

ề ườ

ế



<b>Cây Achillea được trồng ở độ cao khác nhau (7 lồi)</b>



<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b></i>
<i><b>một cơ thể phụ thuộc vào: Điều </b></i>
<i><b>kiện sống và kiểu gen.</b></i>


<b> </b><i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động môi trường </b>


<b>tác động môi trường </b>


M t s hình nh v th ng bi n

ộ ố

ề ườ

ế



<b>Cây sống dưới ánh nắng</b> <b><sub>Cây sống ở bóng râm</sub></b>


<b>Lá cây sồi lớn (Ở Bắc Mỹ)</b>

<b>Cây kim phát tài</b>



<b>Cây sống ngoài trời</b>
<b>Cây sống trong nhà</b>


<b>Sự biến đổi lá ở cây lục bình của cùng một kiểu gen</b>


<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b></i>
<i><b>một cơ thể phụ thuộc vào: Điều </b></i>
<i><b>kiện sống và kiểu gen.</b></i>


<b> </b><i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>


<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động môi trường </b>


<b>tác động môi trường </b>


M t s hình nh v th ng bi n

ộ ố

ề ườ

ế



<b>Thường biến thích nghi sự thay đổi mơi trường</b>
<b>Thường biến thích nghi mơi trường để tự vệ và săn mồi</b>


<b>Thường biến thích nghi mơi trường để tự vệ và săn mồi</b>


<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của </b></i>
<i><b>một cơ thể phụ thuộc vào: Điều </b></i>
<i><b>kiện sống và kiểu gen.</b></i>


<b> </b><i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do tác động </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do tác động </b>
<b>mơi trường </b>


<b>mơi trường </b>


<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện ra kiểu hình của một </b></i>
<i><b>cơ thể phụ thuộc vào: Điều kiện sống </b></i>
<i><b>và kiểu gen.</b></i>


<b> </b><i><b>- Yếu tố KG không bị biến đổi</b></i>



<b> </b><i><b>- Thường biến là những biến đổi </b></i>
<i><b>KH phát sinh trong đời sống cá thể </b></i>
<i><b>dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi </b></i>
<i><b>trường.</b></i>


<b> </b><i><b>- Thường biến thường biến đổi đồng </b></i>
<i><b>loạt, theo hướng xác định tương ứng </b></i>
<i><b>vơi điều kiện ngoại cảnh</b></i>


Thường biến biến đổi theo
hướng nào?


<i><b>- Th</b><b>ườ</b><b>ng bi n không di truyền. </b><b>ế</b></i>


<i><b>- Có ý nghĩa thích nghi nên có lợi cho </b></i>
<i><b>bản thân sinh vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thảo luận nhóm ba câu hỏi sau:</b>
<b> -Sự biểu hiện KH của một KG </b>
<b>phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


<b> -Nhận xét về mối quan hệ giữa </b>
<b>KG, môi trường và KH</b>


<b> - Những loại tính trạng nào chịu </b>
<b>ảnh hưởng chủ yếu của KG?</b>


<b> </b><i><b>- Kiểu hình là kết quả tương tác </b></i>
<i><b>giữa KG và môi trường.</b></i>



<b> -</b> <i><b>Các tính trạng chất lượng phụ </b></i>
<i><b>thuộc chủ yếu KG ( TD: SGK)</b></i>


<b> -</b> <i><b>Các tính trạng số lượng thường </b></i>
<i><b>chịu ảnh hưởng nhiều của môi </b></i>
<i><b>trường hoặc điều kiện trồng trọt, </b></i>
<i><b>chăn nuôi (vd: SGK)</b></i>


<b> </b><i><b>- Sự biểu hiện kiểu hình của một </b></i>
<i><b>kiểu gen phụ thuộc vào điều kiện </b></i>
<i><b>môi trường và kiểu gen.</b></i>


<b>II. Mối quan hệ giữa KG, mơi </b>
<b>trường và kiểu hình</b>


<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>I/- Sự biến đổi kiểu hình do </b>
<b>tác động mơi trường </b>


<b>tác động mơi trường </b>


<b> - Những loại tính trạng nào chịu </b>
<b>ảnh hưởng chủ yếu của môi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> * Tìm hiểu thí dụ ở SGK: </b>



<b>Giống lúa DR</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b> - Sự khác nhau giữa năng </b>


<b>suất bình quân và năng suất </b>



<b>tối đa là do đâu? </b>



<b> - Giới hạn năng suất tối đa </b>


<b>của lúa là do yếu tố nào? </b>



<b> - Mức phản ứng là gì?</b>



<i><b> </b><b>- Mức phản ứng là giới hạn thường </b></i>
<i><b>biến của một KG (hoặc chỉ một gen </b></i>
<i><b>hay nhóm gen) trước mơi trường </b></i>
<i><b>khác nhau.</b></i>


<i><b> </b><b>-Mức phản ứng do KG qui định.</b></i>
<i><b>- Kỹ thuật chăm sĩc quyết định </b></i>
<i><b>năng suất</b></i>


<i><b>- Kiểu gen quy định giới hạn năng </b></i>
<i><b>suất</b></i>


<b>II. Mối quan hệ giữa KG, mơi </b>
<b>trường và kiểu hình</b>


<b>I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động mơi </b>


<b>I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động mơi </b>


<b>trường </b>


<b>trường </b>



<b>III. M c ph n ngứ</b> <b>ả ứ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 1/ Đọc phần nội dung tóm tắt ở SGK.</b>



<b> 2/ So sánh sự khác nhau cơ bản theo bảng sau:</b>



<b>THƯỜNG BIẾN</b> <b>ĐỘT BIẾN</b>


<b>2. Không di truyền.</b>


<b>4. Thường biến thường có lợi cho </b>
<b>sinh vật.</b>


1<b>. Biến đổi trong cơ sở vật </b>
<b>chất DT (AND, NST).</b>


<b>3. Xuất hiện ngẩu nhiên.</b>


1………...
...
...
2………..
3. ……….
……….
4. ………


<b>1.Là những biến đổi kiểu hình phát </b>
<b>sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh </b>
<b>hưởng trực tiếp của môi trường</b>



<b>2.Di truyền</b>
<b>3.Biểu hiện đồng loạt theo hướng </b>


<b>xác định ứng với điều kiện ngoại </b>
<b>cảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3/ So sánh sự khác nhau cơ bản giữa thường biến và mức


phản ứng



Thường biến Mức phản ứng


Di truyền được vì do KG qui
định.


Phụ thuộc nhiều vào tác
động của mơi trường.


Khái niệm:………..
……….
……….
Khái niệm:………..
……….
………


Là biến đổi KH cụ thể một
KG ảnh hưởng trực tiếp của
môi trưởng


Mức phản ứng là giới hạn
thường biến của một KG


trước môi trường khác nhau
………
………


………
………


Phụ thuộc nhiều vào kiểu
gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Học bài: Chú ý tóm tắt và các câu hỏi của SGK</b>


<b>* Làm câu hỏi số 3/73 SGK</b>



<b>* Sưu tầm hình ảnh ho c phim về thường biến,đột</b>

<b>ặ</b>



<b>bi n về thực vật, động vật, con người</b>

<b>ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×