Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 13 Mot so bazo quan trong tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 13. Ngày soạn: 04/10/2012 Ngày dạy: 12/10/2012. Baøi 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( TT ). I.MUÏC TIEÂU: Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất, ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2; Biết ý nghĩa độ PH của dd . 2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, cách làm các bài tập định lượng . 3.Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, giúp các em yêu thích môn học. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của Ca(OH)2 – Thang pH. II. PHƯƠNG PHÁP: - Trực quan, vấn đáp giảng giải qui nạp, hoạt động nhóm. III.CHUAÅN BÒ: 1.Giáo viên : -Hoá chất: CaO, dd HCl, NaCl, NH3, nước chanh không đường . -Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm, giấy PH . 2.Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung SGK . IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp(1’) : 9A1 ……../……… 9A2……/……… 9A3……../…… 2.Kiểm tra bài cũ (10’): HS: Trình bày TCHH của NaOH ? Viết PTPƯ? Ứng dụng của NaOH ? 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ngồi NaOH, Ca(OH)2 cũng là bazơ cĩ nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Vậy Ca(OH)2 có những tính chất gì?Cách pha chế? Ứng dụng của nó như thế nào? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi baûng Hoạt động 1 : Tìm hieåu caùch pha chế dd canxi hiđroxit(3’). -GV: Dung dịch Ca(OH)2 có -HS: Chú ý lắng nghe. I.Tính chất . tên thường là nước vôi trong . 1.Pha chế dd canxi hiđroxit : (SGK) -GV: Hướng dẫn học sinh cách -HS: Quan sát thao tác maãu pha chế dd Ca(OH)2 . của giáo viên và ghi nhớ + Hoà tan ít vôi tôi + nước  vôi thao tác pha chế. nước ( vôi vữa )  lọc thu được dd nước vôi trong. Hoạt động 2: Tìm hieåu tính chất hoá học(12’) . -GV: Yêu cầu HS dự doán -HS: Dd Ca(OH)2 có những 2.Tính chất hoấ học : TCHH của dd Ca(OH)2 . TCHH của 1 bazơ tan . a.Làm đổi màu chất chỉ thị : - GV: Nhắc lại TCHH của 1 - HS: Nhắc lại TCHH của 1 -Làm quỳ tím hoá xanh . bazơ tan? bazơ tan . -dd pp không màu  đỏ . -GV: Cho HS thảo luận nhóm -HS: Các nhóm làm thí b.Tác dụng với axit :  muối + nước làm thí nghiệm kiểm chứng nghiệm theo nhóm . Ca(OH)2+2HCl  CaCl2 + 2H2O tính chất hóa học củaCa(OH)2. Ghi kết quả vào bảng nhóm c.Tác dụng với oxit axit:  muối + -GV: Yêu cầu HS viết PTHH - HS: Viết PTPƯ minh hoạ nước . Ca(OH)2+2HCl  CaCl2 + Ca(OH)2+CO2  CaCO3 + 2H2O 2H2O d.Tác dụng với muối :(Bài 9)  Ca(OH)2+CO2 CaCO3 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK và cho biết những ứng dụng của Ca(OH)2. -GV: Kết luận .. Hoạt động 3: Ứng dụng(3’) . -HS: Tìm hiểu SGK và nêu 3.Ứng dụng : ứng dụng . -Làm vật liệu xây dựng -Khử chua đất trồng trọt. -HS: Nghe vaø ghi vở. -Khử độc các chất thảI công nghiệp, diệt trùng . Hoạt động 4 : Thang PH(7’) . - HS: Lắng nghe . II.Thang PH: -Nếu PH = 7 : dd là trung tính . -Nếu PH > 7 dd có tính bazơ . - HS: Trả lời. -Nếu PH < 7 dd có tính axit .. - GV: Giới thiệu: Thang PH để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dd. - GV: pH bằng bao nhiêu thì dung dịch có tính axit, tính bazơ, trung tính. 4.Củng cố(7’) : 1.Nhắc lại TCHH của Ca(OH)2 ? Viết PTPƯ ? 2.Hoàn thành các PTPƯ sau : ⃗ a.CaCO3 ? + ? t0  b. CaO + ? Ca(OH)2  c. Ca(OH)2 + ? CaCO3 + ?  d. CaO + ? CaCl2 + ?  e. Ca(OH)2 + ? Ca(NO3)2 + ? 5.Dặn dò(2’) : -Học bài, làm bài tập 1,3 SGK/30. -Xem trước bài “Tính chất hoá học của muối” V.Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×