Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra giua ky IMon Toan lop 42doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Họ và tên:……………………….. Lớp:…… Điểm. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - KHỐI 4 THỜI GIAN: 90 PHÚT. Lời phê Người coi:…………………. Người chấm:……………….. Bài 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm: Viết số. Đọc số. 342 157 412. …………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………. Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám ……………………. mươi tám Bài 2 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của số 5 trong số 213567 là: A. 500 B. 50000 C. 5000 D. 50 b) 3000kg = ……tấn A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 c) 3 ngày = …….giờ A. 72 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 48 giờ d) 4 giờ = ………phút A. 120 phút B. 90 phút C. 240 phút Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là A. 109 B. 100 C. 123 Bài 4: (1 điểm). a) 18 yến + 28 yến = c) 648 tạ - 74 tạ =. D. 145. b) 19dm + 23 dm = d) 624 cm - 35 cm =. Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 4682 + 2304 ……………………..…… ………………………..… ……………………..…… ………………………..…. b) 2967 - 1257 ……..……………………. ……..……………………. ……..……………………. ……..…………………….. Bài 6: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 4cm 1cm 5 cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Diện tích bằng nhau b) Hình tam giác sau có:. B. Chu vi hình vuông lớn hơn A. Ba góc nhọn B. Ba góc tù C. Ba góc vuông D. Ba góc bẹt. Bài 7: (1 điểm) Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. C D. . M Bài 8 (1 điểm) Bốn bạn Việt, Phương, Luyến, Hiền lần lượt cân nặng là 42kg, 22kg, 32kg,40kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu Ki – lô – gam? Bài giải: ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. Bài 8 (1điểm) Một lớp học có 28 học sinh số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 4 em . Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. …………………………………………………….. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học 2011 -2012 Bài 1: (1điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm Viết số. Đọc số. 342 157 412 253 564 888. Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười hai Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. Bài 2 (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm: a) Giá trị của số 5 trong số 213567 là: A . 500 b) 3000kg = ……tấn AA .3 c) 3 ngày = …….giờ A .72 giờ d) 4 giờ = ………phút . 240 phút C Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là A .109 Bài 4: (1 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm a) 18 yến + 28 yến = 46yến b) 19dm + 23 dm = 42 dm c) 648 tạ - 74 tạ = 574 tạ d) 624 cm - 35 cm = 589 cm Bài 5: (1 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm a) 4682 + 2304 b) 2967 - 1257 4682 2967 +. -. 2304 6986. 1257 1710. Bài 6: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống b) Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 4cm 1cm A. Diện tích bằng nhau. S. 5 cm 0,5 Đ. B. Chu vi hình vuông lớn hơn. b) Hình tam giác sau có: A. Ba góc nhọn. Đ. B. Ba góc tù. S. 0,25Đ 0,25Đ. Đ. 0.5Đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Ba góc vuông. S. D. Ba góc bẹt. S. 0,25Đ 0,25Đ. Bài 7: (1 điểm). HS vẽ và ghi đúng tên mỗi đường thẳng được 0,5 điểm. C D. A. .. B M. Bài 8 (1 điểm) Bài giải: Bốn bạn cân nặng là: (0, 25đ) 42 + 22 + 32 + 40 = 136 (Kg) (0, 25đ) Trung bình mỗi bạn cân nặng là: (0, 25đ) 136 : 4 = 34 (Kg) (0, 25đ) Đáp số: 34 Kg Bài 8 (1điểm) Bài giải Hai lần số học sinh nữ là: 28 + 4 = 32 (học sinh) (0,25 đ) Số học sinh nữ là: 32 : 2 = 16 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh trai là: 16 – 4 = 12 (học sinh) (0,25đ) Đáp số: 16 học sinh nữ ,12 học sinh nam (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×