Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

ÔN THI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.24 KB, 30 trang )

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÔ THẢO TRANG
1.Sản phẩm quốc gia rịng (NNP) tính tốn như thế nào?
a. Khấu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia
b. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
c. Khấu hao được cộng vào tổng thu nhập tạo ra của một quốc gia
d. Tiết kiệm được cộng vào tổng thu nhập của công dân một quốc gia
2. Thành phần đầu tư trong GDP đo lường chi tiêu vào
a. Tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu. Trong suốt thời kỳ suy thoái, đầu tư giảm một khoản tương đối lớn
b. Tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu. Trong suốt thời kỳ suy thoái, đầu tư giảm một khoản tương đối nhỏ
c. Xây dựng nhà ở, cơ sở và thiết bị kinh doanh, và những thay đổi tồn kho. Trong suốt thời kỳ suy thoái đầu tư
giảm một khoản tương đối nhỏ
d. Xây dựng nhà ở, cơ sở và thiết bị kinh doanh, và những thay đổi tồn kho. Trong suốt thời kỳ suy thoái đầu tư
giảm một khoản tương đối lớn
3. Thu nhập khả dụng là thu nhập mà
a. Hộ gia đình cịn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngồi thuế cho chính phủ
b. Hộ gia đình và các doanh nghiệp cịn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chính phủ
c. Các doanh nghiệp cịn lại sua khi nộp thuế và các khoản chi trả ngoài thuế cho chính phủ
d. Hộ gia đình và các hoạt động sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ còn lại sau khi nộp thuế và các khoản chi trả ngồi
thuế cho chính phủ
4. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh
a. Mức sản lượng thực năm hiện hành so với mức sản lượng thực năm gốc
b. Mức sản lượng thực năm gốc so với mức sản lượng thực năm hiện hành
c. Mức giá năm hiện hành so với mức giá năm gốc
d. Mức giá năm gốc so với mức giá năm hiện hành
5. GDP được định nghĩa là
a. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do các công dân của một quốc gia sản xuất, bất
kể họ sinh sống ở đâu trong một khoản thời gian nhất định
b. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian
nhất định
c. Giá trị thị trường của tất cả các hàng hóa và dịch vụ do các công dân của một quốc gia sản xuất, bất kể họ
sinh sống ở đâu trong một khoản thời gian nhất định


d. Giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một
khoảng thời gian nhất định
6.Khi các nhà kinh tế đề cập đến các hạng mục vơ hình, họ sẽ đề cập đến những thứ như
a. Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các mặt hàng đó được loại ra khoải GDP
b. Hàng hóa bất hợp pháp và giá trị của các hàng hóa đó được bao gồm trong GDP
c. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục đó được loại ra khỏi GDP
d. Tạo kiểu tóc và chăm sóc nha khoa, giá trị của các hạng mục đó được bao gồm trong GDP
7.Các nghiên cứu quốc tế về mối liên hệ giữa GDP đầu người và đo lường chất lượng cuộc sống như là tuổi thọ
và tỷ lệ biết đọc cho thấy rằng GDP đầu người càng cao thì có mối liên quan với:
a. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân số biết đọc ít hơn
b. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc cao hơn
c. Tương đồng nhau về mặt tuổi thọ và tỷ lệ dân số biết đọc cao hơn
d. Tuổi thọ dài hơn và tỷ lệ dân số biết đọc ít hơn
8.Khẳng định nào sau đây về GDP là đúng?
a. GDP thường được xem là thước đo tốt về phúc lợi kinh tế của xã hội
b. Tiền liên tục chảy từ hộ gia đình đến các cơng ty sau đó quay trở lại hộ gia đình và GDP đo lường dòng tiền
này
c. Các câu trên đều đúng


d. GDP đồng thời đo lường tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tổng chi tiêu cho sản lượng hàng
hóa và dịch vụ của nền kinh tế
9.Mục tiêu của kinh tế học vĩ mô là nhằm
a. Đưa ra các chính sách khắc phục những thất bại thị trường
b. Khơng có câu nào trên đây đúng
c. Giải thích những thay đổi kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến giá của các hàng hóa cụ thể
d. Giải thích những thay đổi tác động đến các doanh nghiệp và hộ gia đình dưới góc độ tổng thể
10.Yếu tố nào sau đây có thể khơng nằm trong giá trị của GDP?
a. Việc dọn dẹp nhà cửa của bà nội trợ
b. Giá trị tiền thuê nhà

c. Giá trị sản xuất được tạo bởi người nước ngoài ở trong nước
d. Dịch vụ tư vấn của luật sư
11.Trong sơ đồ luân chuyển hàng hóa và dịch vụ
a. Hàng hóa và dịch vụ được di chuyển từ hội gia đình sang doanh nghiệp
b. Chi tiêu hàng hóa và dịch vụ được di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
c. Các yếu tố sản xuất di chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
d. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất được chuyển từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
12.Điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao
a. Giá chứng khốn sụt giảm
b. Máy tính trở nên lỗi thời
c. Việc nghỉ hưu của một số nhân viên
d. Tất cả những điều trên
13.Sơn đến ăn uống tại nhà hàng của người Việt mở ở Pháp. Như vậy thì
a. GDP của Việt Nam sẽ tăng cịn GNP của Việt Nam khơng bị ảnh hưởng
b. GDP của Việt Nam không bị ảnh hưởng nhưng GNP của Việt Nam sẽ tăng
c. GNP của VIệt Nam khơng bị ảnh hưởng cịn GDP của Pháp thì tăng
d. GNP của Việt Nam tăng còn GDP của Pháp khơng bị ảnh hưởng
14.Thí dụ nào sau đây trong chi tiêu hộ gia đình được xếp vào hạng mục chi đầu tư chứ khơng phải chi tiêu
dùng?
a. Chi phí về nhà ở mới
b. Chi hàng hóa lâu bền như ơ tô và tủ lạnh
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Chi trên sản phẩm vơ hình như chăm sóc y tế
15.Không giống như thu nhập quốc dân, thu nhập cá nhân
a. Bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm
xã hội, khơng bao gồm các khoản thanh tốn lãi vay và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
b. Khơng bao gồm lợi nhuận khơng chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo
hiểm xã hội, các khoản thanh tốn lãi suất và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
c. Bao gồm lợi nhuận khơng chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo hiểm
xã hội, các khoản thanh tốn lãi vay và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ

d. Không bao gồm lợi nhuận không chia, thuế gián thu, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản đóng góp bảo
hiểm xã hội; bao gồm các khoản thanh toán lãi suất và chuyển nhượng hộ gia đình nhận từ chính phủ
16.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng với tổng chi tiêu là
a. Y=C+I+G+NX
b. GDP=Y
c. Y=DI+T+NX
d. GDP=GNP-NX
17.GDP thực
a. Là giá trị tính theo đơ la hiện hành của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi cơng dân của một quốc gia trong
một khoảng thời gian nhất định
b. Được sử dụng chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn
c. Tất cả các câu trên đều đúng


d. Đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập
18.Khi giá tương đối của một hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản ứng bằng cách mua
a. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
b. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn
c. Hàng hóa đó ít hơn và hàng hóa thay thế nhiều hơn
d. Hàng hóa đó nhiều hơn và hàng hóa thay thế ít hơn
19.Sự thay đổi về chất lượng hàng hóa
a. Có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của đồng tiền
b. Là một vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng mà đôi khi được gọi là thiên vị (sai lệch)
thay thế
c. Không thể hiện được vấn đề nảy sinh trong việc xây dựng các chỉ số giá tiêu dùng
d. Không được cục thống kê tính đến vì lý do về mặt chính sách
20.Phát biểu nào sau đây đúng
a. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là thước đo tỷ lệ lạm phát nhưng phần trăm thay đổi của chỉ
số giảm phát GDP không phải là thước đo tỷ lệ lạm phát
b. So với chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm phát phổ biến hơn

c. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác nhau
d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua tốt hơn chỉ số CPI
21.Một trong những hạn chế được thừa nhận rộng rãi trong việc sử dụng chỉ số giá tiêu dùng CPI như là một
thước đo về chi phí sinh hoạt là chỉ số CPI
a. Chỉ tính đến chi tiêu của người tiêu dùng về thực phẩm, quần áo và năng lượng
b. Khơng tính đến một thực tế là người tiêu dùng chi tiêu nhiều cho một số mặt hàng trong khi một số khác thì
rất ít
c. Khơng tính sự ra đời của hàng hóa mới
d. Khơng tính chi tiêu của người tiêu dùng về nhà ở
22.Một sự khác biệt quan trọng giữa chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng là
a. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua bởi nhà sản xuất, chỉ số giá
tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hóa , dịch vụ được mua bởi người tiêu dùng
b. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng nhà sản xuất và người tiêu
dùng mua, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả các hàng hóa, dịch vụ cuối cùng người tiêu dùng mua
c. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước,
chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hóa, dịch vụ người tiêu dùng mua
d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất bởi công dân
của một quốc gia, chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng người tiêu dùng mua
23.Đồng nhất thức chỉ ra tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu là
a. GDP=Y
b. Y=C+I+G+NX
c. GDP=GNP-NX
d. Y=DI+T+NX
24.Nếu chất lượng của một hàng bị suy giảm trong giá của nó vẫn giữ ngun, thì giá trị của đồng tiền (đơ la)
a. Giảm và chi phí sinh hoạt giảm
b. Tăng và chi phí sinh hoạt tăng
c. Giảm và chi phí sinh hoạt tăng
d. Tăng và chi phí sinh hoạt giảm
25.Sự gia tăng giá bán bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh
a. Trong chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP

b. Không phải trong chỉ số giảm phát GDP cũng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng
c. Trong cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
d. Trong chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng
26.Trọng số của các loại hàng hóa và dịch vụ trong rổ hàng tính CPI được xác định như thế nào?
a. Từng loại hàng hóa và dịch vụ được tính trọng số dựa vào giá bán của chúng
b. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được tính trọng số ngang nhau


c. Một cuộc điều tra được tiến hành để xác định xem từng loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển
hình mua
d. Tỷ trọng bằng với tỷ lệ chi tiêu cho từng hàng hóa hoặc dịch vụ chi cho tổng chi tiêu trong tài khoản GDP
27.Lương của Ruth vào năm 1931 là 80.000$. Chỉ số giá CPI vào năm 1931 là 15,2 và chỉ số giá CPI vào năm
2001 là 177. Lương của Ruth ở năm 1931 là tương đương với bao nhiêu ở năm 2001:
a. $93.000.
b. $930.000.
c. $1.930.000.
d. $9.300.000.
28.Câu nào là phát biểu chính xác về mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát thực?
a. Lạm phát thực là bằng lạm phát danh nghĩa nhân với tỷ lệ lạm phát
b. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh nghĩa trừ với tỷ lệ lạm phát
c. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh nghĩa chi cho tỷ lệ lạm phát
d. Tỷ lệ lãi suất thực bằng tỷ lệ lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát
29.Jake cho Elwood mượn 5000$ trong vòng 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10%. Sau khi Elwood hồn trả nợ
đầy đủ thì Jake than phiền rằng với số tiền mà Elwood trả cho anh ta thì anh ta mua được số hàng hóa ít hơn 4%
so với trước khi cho Elwood mượn 5000$. Từ đó ta có thể kết rằng tỷ lệ lạm phát của năm đó
a. 14 phần trăm
b. 8 phần trăm
c. 6 phần trăm
d. 2,5 phần trăm
30.Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, hộ gia đình sẽ

a. thấy rằng mức sống khơng bị ảnh hưởng.
b. có thể chi tiêu tiền ít hơn để duy trì cùng tiêu chuẩn sống như cũ
c. phải chi tiêu nhiều hơn đơ la để duy trì cùng một tiêu chuẩn sống như cũ
d. có thể bù đắp những tác động của giá cả gia tăng bằng cách tiết kiệm hơn.
31.Sự gia tăng giá của các sản phẩm sữa sản xuất trong nước sẽ được phản ánh trong
a. không phải chỉ số giảm phát GDP cũng không phải là chỉ số giá tiêu dùng.
b. chỉ số giá tiêu dùng, nhưng không phải trong số giảm phát GDP.
c. chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng.
d. cả hai chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng.
32.Giỏ hàng hoá được dùng để tính tốn chỉ số giá tiêu dùng thay đổi:
a. hàng năm trong khi rổ hàng hóa để tính chỉ số giảm phát GDP thỉnh thoảng thay đổi.
b. thỉnh thoảng trong khi rổ hàng hóa để tính chỉ số giảm phát GDP thay đổi hàng năm.
c. hàng năm, cũng như các rổ hàng hóa để tính chỉ số giảm phát GDP.
d. thỉnh thoảng, cũng như các rổ hàng hóa để tính chỉ số giảm phát GDP.
33.Nếu chất lượng của một hàng hóa bị suy giảm trong khi giá của nó vẫn giữ nguyên thì giá trị của đồng tiền
a. Giảm và chi phí sinh hoạt giảm
b. Tăng và chi phí sinh hoạt tăng
c. Tăng và chi phí sinh hoạt giảm
d. Giảm và chi phí sinh hoạt tăng
34.GDP thực
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập
c. Được sử dụng chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là ngắn hạn
d. Là giá trị bằng đồng đô la hiện hành của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi công dân của một quốc gia trong
một khoản thời gian nhất định
35.Sự gia tăng giá bánh mì sản xuất trong nước sẽ được phản ánh
a. Trong chỉ số giảm phát GDP nhưng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng
b. Trong cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng
c. Trong chỉ số giá tiêu dùng nhưng không phải trong chỉ số giảm phát GDP
d. Không phải trong chỉ số giảm phát GDP cũng không phải trong chỉ số giá tiêu dùng



36.Sự thay đổi nào sau đây của chỉ số giá là gây nên lạm phát cao nhất: 80 lên 100, 100 lên 120 hay 150 lên
170?
a. 100 lên 120
b. Tất cả những thay đổi trên đều gây ra tỷ lê lạm phát như nhau
c. 80 lên 100
d. 150 lên 170
37.Khi chất lượng của một hàng hóa giảm trong khi giá của nó khơng đổi thì sức mua của đồng tiền
a. Giảm, do đó CPI khơng phản ánh hết sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay đổi về mặt chất lượng
khơng được tính đến
b. Giảm, do đó, chỉ số CPI đã phản ánh quá mức sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay đổi về mặt chất
lượng khơng được tính đến
c. Tăng lên, do đó chỉ số CPI khơng phản ánh hết sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay đổi về mặt chất
lượng khơng được tính đến
d. Tăng lên, do đó, chỉ số CPI đã phản ánh quá mức sự thay đổi trong chi phí sinh hoạt nếu sự thay đổi về mặt
chất lượng khơng được tính đến
38.Chỉ số giá đo lường chi phí của một giỏ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi các doanh nghiệp được gọi là
a. Chỉ số giá công nghiệp
b. Hệ số giảm phát GDP
c. Chỉ số giá sản xuất
d. Chỉ số giá chính (chỉ số giá cơ bản)
39.Chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) cho các năm tiếp theo năm cơ sở đo lường sự thay đổi trong
a. GDP thực so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong GDP danh nghĩa
b. GDP danh nghĩa so năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong giá cả
c. GDP thực so năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong giá cả
d. GDP danh nghĩa so với năm cơ sở mà thay đổi này không thể là nguyên nhân của sự thay đổi trong GDP thực
40.Tỷ lệ lạm phát được tính
a. Bằng cách cộng dồn sự tăng giá của tất cả các hàng hóa và dịch vụ
b. Bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước

c. Bằng cách tính trung bình đơn giản của sự tăng giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ
d. Bằng cách xác định tỷ lệ gia tăng của chỉ số giá so với kỳ trước
41.Giả sử giá của các sản phẩm sữa đã tăng tương đối ít so với giá nói chung trong vài năm qua. Trong tình
huống này , vấn đề nào sau đây nảy sinh trong việc xây dựng chỉ số CPI là thích hợp nhất?
a. Sự giới thiệu hàng hóa mới
b. Sự thiên vị thay thế
c. Sự thay đổi chất lượng không đo lường được
d. Sự thiên vị thu nhập
42.Tỷ lệ lạm phát được định nghĩa là
a. Phân trăm thay đổi về mức giá so với kỳ trước đo
b. Mức giá kỳ này trừ đi mức giá kỳ trước đó
c. Mức giá trong một nền kinh tế
d. Sự thay đổi về mức giá từ kỳ này đến kỳ tiếp theo
43.Thanh toán chuyển nhượng được thực hiện bởi
a. Chính phủ nhưng khơng phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất hiện tại
b. Các doanh nghiệp nhưng không phải để đổi lấy trang thiết bị
c. Người nước ngồi nhưng khơng phải để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ nội địa
d. Người tiêu dùng nhưng không phải để đổi lấy sản phẩm hữu hình
44.Giá trị sản lượng nội địa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm
a. Chỉ có các hộ gia đình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
b. Chỉ có các hộ gia đình và doanh nghiệp chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
c. Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất cứ ai mua chúng
d. Chỉ có các hộ gia đình chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
45.Điều nào sau đây đúng?


a. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực
b. GDP danh nghĩa luôn nhỏ hơn GDP thực
c. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong năm cơ sở
d. GDP danh nghĩa bằng GDP thực trong tất cả các năm trừ năm cơ sở

46.Nếu tổng chi tiêu tăng lên từ năm này sang năm tiếp theo thì
a. Nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn
b. Hàng hóa dịch vụ đang được bán với giá cao hơn
c. Hoặc nền kinh tế đang sản xuất một sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn hoặc hàng hóa và dịch vụ phải
được bán với giá cao hơn hoặc cả hai
d. Việc làm hoặc năng suất phải tăng lên
47.Một hàng hóa được sản xuất bởi một cơng ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của công ty trong
năm 2010 và được bán cho hộ gia đình 2011. Vậy thì:
a. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra khởi hạng
mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011
b. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, tính vào hạng mục chi
tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011
c. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, được tính vào hạng
mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và bị trừ ra khỏi hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011
d. Giá trị của hàng hóa này phải được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2010, bị trừ ra khởi hạng
mục chi tiêu tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được cộng vào hạng mục chi đầu tư của GDP năm 2011
48.Nền kinh tế thị trường dựa vào điều kiện nào dưới đây để phân bổ các nguồn lực khan hiếm?
a. Lãi suất thực
b. Giá cả tương đối
c. Chính phủ
d. Người tiêu dùng
49.Giả sử rằng trong suốt mười năm qua năng suất ở Oceania tăng nhanh hơn năng suất ở Freedonia và dân số
của hai quốc gia không thay đổi. điều nào sau đây đúng
a. Mức sống ở Oceania cao hơn ở Freedonia
b. Tất cả những điều trên là chính xác
c. GDP thực đầu người ở Oceania tăng nhanh hơn ở Freedonia
d. GDP thực đầu người ở Oceania cao hơn ở Freedonia
50.Lập luận nào sau đây là chính xác?
a. Năng suất có thể được đo lường bởi tốc độ tăng GDP thực bình quân đầu người
b. Mức GDP thực bình quân đầu người là thước đo tốt cho sự thịnh vượng kinh tế và tốc độ tăng trưởng GDP

thực là thước đo tốt cho sự tiến bộ kinh tế
c. Mặc dù mức GDP thực bình quân đầu người thay đổi đáng kể giữa nước này so với nước khác, tốc độ tăng
của GDP thực bình quân đầu người thì tương tự nhau giữa các quốc gia
d. Năng suất khơng có liên quan chặt chẽ tới các chính sách của chính phủ
51.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu lượng các nhập lượng đầu vào được sử dụng gấp đơi thì sản lượng
cũng gấp đơi. Điều này có nghĩa là:
a. Khơng có mơ tả nào về hàm sản xuất có liên quan có thể được viết ra thành cơng thức tốn học
b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn đối với tăng trưởng
c. Quy trình sản xuất này khơng thể được nâng cấp bởi tiến bộ cơng nghệ
d. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi khơng đổi theo quy mơ
52.Giả sử một quốc gia ban hành những quy định hạn chế mới về số giờ mà người ta có thể làm việc. Nếu
những quy định hạn chế này làm giảm tổng số giờ làm việc của nền kinh tế nhưng tất cả các yếu tố khác xác
định sản lượng vẫn giữ khơng đổi thì
a. Cả năng suất và sản lượng cùng tăng
b. Năng sất tăng và sản lượng giảm
c. Cả năng suất và sản lượng đều giảm
d. Năng suất giảm và sản lượng tăng
53.Giả sử GDP thực ở nước A tăng nhanh hơn ở nước B năm vừa rồi


a. Cả hai câu trên đều đúng
b. Năng suất của nước A phải ăng trưởng nhanh hơn năn suất của nước B
c. NƯớc A phải có mức sống cao hơn nước B
d. Khơng có câu nào đúng
54.Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu lượng các nhập lượng đầu vào được sử dụng gấp đơi thì sản lượng
đầu ra cũng tăng tăng gấp đơi. Điều này có nghĩa là
a. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính giới hạn đối với tăng trưởng
b. Hàm sản xuất liên quan có đặc tính sinh lợi khơng đổi theo quy mơ
c. Quy trình sản xuất này khơng thể được nâng cấp bởi cơng nghệ
d. Khơng có mơ tả nào về hàm sản xuất có liên quan có thể được viết ra thành cơng thức tốn học

55.Việc tích lũy vốn
a. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại
b. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại
c. Giảm tỷ lệ tiết kiệm
d. Không liên quan đến sự đánh đổi
56.Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu tồn tại hiệu suất sinh lợi giảm dần thì chuyện gì sẽ xảy ra với năng
suất nếu cả vốn và lao động cùng tăng lên?
a. Năng suất sẽ đương nhiên là giảm
b. Năng suất sẽ đương nhiên là không đổi
c. NĂng suất sẽ đương nhiên là tăng
d. Khơng có điều nào bên trên nhất thiết là đúng
57.Một sự gia tăng vốn sẽ làm tăng GDP thực bình quân đầu người
a. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ như nhau
bất kể nguồn tăng thêm vốn là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngồi
b. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ như nhau nếu
nguồn vốn tăng thêm bất kể là từ nội địa hay từ đầu tư nước ngoài
c. Nhiều hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GDP thực bình quân đầu người sẽ lớn hơn
nếu nguồn tăng thêm vốn là từ nội địa hơn là từ đầu tư nước ngồi
d. Ít hơn ở một nước nghèo so với một nước giàu. Sự gia tăng GP thực bình quân đầu người sẽ lớn hơn nếu
nguồn vốn tăng thêm là từ nội địa hơn là từ đầu tư nước ngồi
58.Những mơ tả nào sau đây lần lượt là vốn nhân lực và vốn vật chất?
Select one:
a. Đối với một lị gạch: những viên gạch và cơng cụ làm gạch
b. Đối với một văn phòng dược: tòa nhà và kiến thức của các dược sĩ về thuốc men
c. Đối với một nhà hàng: kiến thức làm thức ăn của bếp trưởng và các thiết bị trong nhà bếp
d. Đối với một trạm xăng: những cần bơm xăng và đồng hồ tính tiền
59.Thuật ngữ nào sau đây có thể được đo bởi mức GDP thực bình quân đầu người?
a. Năng suất và mức sống
b. Năng suất nhưng không phải mức sống
c. Mức sống nhưng không phải năng suất

d. Không phải năng suất cũng không phải mức sống
60.Thiết bị và nhà xưởng dùng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ được gọi là
a. Vốn vật chất
b. Hàm sản xuất
c. Công nghệ
d. Vốn nhân lực
61.Ứng với một năm cho trước, năng suất ở một quốc gia cụ thể trùng khớp nhất với
a. Mức GDP thực của quốc gia đó trong năm đó
b. Tốc độ tăng của GDP thực của quốc gia đó trong năm đó
c. Tốc độ tăng của GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia đó trong năm đó
d. Mức GDP thực chia cho số giờ làm việc của quốc gia trong năm đó
62.Nếu tồn tại sinh lợi giảm dần của vốn thì


a. Các ý tưởng cũ khơng hữu ít bằng các ý tưởng
b. Tăng trữ lượng vốn cuối cùng cũng làm giảm sản lượng
c. Tăng trữ lượng vốn se làm tăng sản lượng với số lượng nhỏ hơn dần dần
d. Vốn sẽ sản xuất ra ít hàng hóa hơn khi nó trở nên cũ đi
63.Các yếu tố khác là giữ nguyên, tăng trưởng dân số cao hơn
a. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ của
tiến bộ công nghệ
b. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó làm giảm tốc độ
của tiến bộ cơng nghệ
c. Làm giảm lượng vốn vật chất trên mỗi lao động nhưng có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ
của tiến bộ công nghệ
d. Làm tăng lượng vốn vật chất trên mỗi lao động và có một số bằng chứng cho rằng nó làm tăng tốc độ của tiến
bộ công nghệ
64.Một sự gia tăng trong thặng dự ngân sách của một quốc gia sẽ làm
a. Không câu nào trên đây đúng
b. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư

c. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư
d. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi đầu tư
65.Giống như một phương án bán cổ phiếu nhằm tạo vốn, thay vào đó, một doanh nghiệp lớn có thể tạo vốn
bằng cách
a. Mua trái phiếu
b. Đầu tư vào vốn vật chất
c. Sử dụng tài chính cổ phần
d. Bán trái phiếu
66.Tất cả hay một phần lợi nhuận của một doanh nghiệp có thể được trả cho cổ đơng của doanh nghiệp đó dưới
hình thức
a. Thanh toán lãi
b. Thu nhập giữa lại
c. Cổ tức
d. Tài khoản vốn
67.Chức năng cơ bản của một hệ thống tài chính là nhằm
a. Giữ lãi suất thấp
b. Kết nối tiết kiệm của một người với đầu tư của người khác
c. Cung cấp tư vấn đến những người tiết kiệm và những nhà đầu tư
d. Kết nối chi tiêu tiêu dùng của một người với chi tiêu đầu tư của một người khác
68.Việc tích lũy vốn
a. Khơng liên quan đến sự đánh đổi
b. Giảm tỷ lệ tiết kiệm
c. Yêu cầu xã hội hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại
d. Cho phép xã hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại
69.Các quỹ chỉ số
a. Thường có suất sinh lợi thấp hơn và chi phí thấp hơn so với các quỹ tương hỗ có quản lý
b. Thường có suất sinh lợi cao hơn và chi phí thấp hơn so với các quỹ tương hỗ có quản lý
c. Thường có suất sinh lợi cao hơn và chi phí cao hơn so với các quỹ tương hỗ có quản lý
d. Thường có suất sinh lợi thấp hơn và chi phí cao hơn so với các quỹ tương hỗ có quản lý
70.Nguồn lực tự nhiên

a. Bao gồm đất đai, sơng ngịi và trữ lượng quặng mỏ
b. Là các nhập lượng đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên
c. Tồn tại dưới 2 dạng: có thể tái sinh và không thể tái sinh
d. Tất cả các câu trên đều đúng
71.Nếu tiết kiệm quốc gia trong một nền kinh tế đóng lớn hơn zero, kết quả nào sau đây phải đúng?
a. Hoặc là tiết kiệm chính phủ hay tiết kiệm tư nhân phải lớn hơn zero


b. Y-C-G lớn hơn 0
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Đầu tư là số dương
72.Một quỹ tương hỗ
a. Cho phép người dân với số lượng tiền nhỏ có thể đa dạng hóa việc nắm giữ tài sản của họ
b. Là một định chế tài chính đứng ở giữa những người tiết kiệm và những người đi vay
c. Tất cả các mơ tả trên đều chính xác
d. Là một trung gian tài chính
73.Nếu lượng cầu vốn vay vượt lượng cung vốn vay
a. Có hiện thượng thặng dự và lãi suất ở mức thấp hơn mức lãi suất cân bằng
b. Có hiện thượng thiếu hụt và lãi suất ở mức cao hơn mức lãi suất cân bằng
c. Có hiện thượng thiếu hụt và lãi suất ở mức thấp hơn mức lãi suất cân bằng
d. Có hiện thượng thặng dư và lãi suất ở mức cao hơn mức lãi suất cân bằng
74.Nếu một doanh nghiệp muốn vay , nó có thể
a. Cầu trái phiếu bằng cách mua chúng
b. Cầu trái phiếu bằng cách bán chúng
c. Cung trái phiếu bằng cách bán chúng
d. Cung trái phiếu bằng cách mua chúng
75.Một sự gia tăng thặng dự ngân sách của một quốc gia sẽ làm
a. Đường cầu vốn vay dịch chuyển sang phải và làm giảm chi đầu tư
b. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang phải và làm tăng chi đầu tư
c. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang trái và làm giảm chi đầu tư

d. Không câu nào trên đây đúng
76.Độ dốc của đường cầu vốn vay thể hiện
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm
b. Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất thực và đầu tư
c. Mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực và tiết kiệm
d. Mối quan hệ đồng biến giữa lãi suất thực và đầu tư
77.Lợi thế thứ hai của các quỹ tương hỗ được cho là
a. Các quỹ tương hỗ cung cấp cho những người dân thường tiếp cận các kỹ năng của những nhà quản lý tiền tệ
chuyên nghiệp
b. Các quỹ tương hỗ giúp những người dân thường có thể tiếp cận với các khoản vay để đầu tư
c. Các quỹ tương hỗ thường hoạt động tốt hơn các chỉ số thị trường chứng khoán
d. Một nhà đầu tư có thể tránh các khoản phí và lệ phí đầu tư
78.Trái phiếu là một
a. Trung gian tài chính
b. Chứng chỉ nợ
c. Chứng chỉ sở hữu một phần của doanh nghiệp
d. Khơng có mơ tả nào bên trên là chính xác
79.Mơ tả nào sao đây là chính xác?
a. Những người cho vay bán trái phiếu và những người đi vay mua chúng
b. Những trái phiếu dài hạn thường được trả lãi suất thấp hơn các trái phiếu ngắn hạn bởi vì trái phiếu dài hạn
rủi ro hơn
c. Khơng có câu nào đúng cả
d. Thuật ngữ "junk bonds" (trái phiếu xếp hạng tín nhiệm thấp) nhằm nói đến những trái phiếu có thể được bán
lại nhiều lần
80.Hãy xem xét 3 quốc gia giả định. ở nước Mainland, lượng tiết kiệm là 4.000 đôla, và tiêu dùng là 8.000 đôla;
ở nước Upland, lượng tiết kiệm là 2.000 đôla và tiêu dùng là 15.000 đôla; và ở nước Lowland, lượng tiết kiệm
là 6.000 đôla và tiêu dùng là 11.000 đô la. Tỷ lệ tiết kiệm:
a. ở Mainland cao hơn ở Lowland và ở Lowland cao hơn ở Upland
b. ở Lowland cao hơn ở Upland và bằng nhau giữa Upland và Mainland
c. ở mainland cao hơn ở Upland và bằng nhau giữa Mainland và Lowland



d. ở Lowland cao hơn ở Mainland và ở Mainland cao hơn ở Upland
81.Trong các trường hợp sau đây, đâu là ví dụ về nguồn lực tự nhiên có thể tái sinh?
a. Kiến thức được tạo ra của các nhà khoa học
b. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
c. Gỗ xẻ
d. Dịch vụ lao động của các thợ mộc
82.Nếu lãi suất thị trường hiện hành đối với vốn vay dưới mức cân bằng, sau đó có một
a. thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
b. thặng dư vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên.
c. thiếu vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên.
d. thiếu vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
83.Henry mua một trái phiếu phát hành bởi Ralston Purina, trong đó Ralston Purina sử dụng các quỹ để mua
máy móc thiết bị mới cho một trong những nhà máy của mình.
a. Henry đang đầu tư; Ralston Purina là tiết kiệm.
b. Henry được tiết kiệm; Ralston Purina đang đầu tư.
c. Henry và Ralston Purina đều tiết kiệm.
d. Henry và Ralston Purina đều đầu tư.
84.Người mà mua cổ phiếu phát hành mới của công ty cổ phần Rockwodd thì được gọi là
a. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành chủ nợ của Rockwood
b. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành chủ nợ của Rockwood
c. Tài trợ bằng vốn vay và trở thành một phần chủ sở hữu của Rockwood
d. Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu và trở thành một phần chủ sở hữu của Rockwood
85.Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường cho vốn vay nếu chính phủ đã giảm thuế trên thu nhập lãi?
a. Sẽ có một giảm lượng vốn vay
b. Sự thay đổi trong vốn vay mượn sẽ là mơ hồ.
c. Sẽ khơng có sự thay đổi về số lượng vốn vay.
d. Sẽ có sự gia tăng về số lượng vốn vay .
86.Tiết kiệm quốc gia

a. Bằng tiết kiệm tư nhân trừ đi tiết kiệm chính phủ
b. Ln ln lớn hơn đầu tư đối với nền kinh tế đóng
c. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh toán cho tiêu dùng
d. Là tổng thu nhập còn lại trong một nền kinh tế sau khi thanh tốn cho tiêu dùng và mua sắm của chính phủ
87.Một cơng ty sản xuất linh kiện vi tính đang xem xét mua thêm một số thiết bị mới mà công ty kỳ vọng sẽ
tăng được lợi nhuận trong tương lai. Nếu lãi suất tăng, hiện giá của các khoản thu nhập tương lai này
a. Giảm. Cơng ty này ít khả năng mua thêm thiết bị
b. Tăng. Công ty này nhiều khả năng mua thêm thiết bị
c. Tăng. Công ty này ít khả năng mua thêm thiết bị
d. Giảm. Công ty này nhiều khả năng mua thêm thiết bị
88.Công ty mỹ phẩm You Look Marvelous! Đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất dầu gội mới.
Các chuyên gi kế tốn và ban giám đốc nhóm họp và quyết định rằng xây dựng nhà máy không phải là một ý
tưởng tốt. Nếu lãi suất giảm sau cuộc họp này
a. Hiện giá của nhà máy tăng. Ít khả năng cơng ty sẽ xây dựng nhà máy
b. Hiện giá của công ty giảm. ít khả năng cơng ty sẽ xây dựng nhà máy
c. Hiện giá của công ty giảm. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy
d. Hiện giá của nhà máy tăng. Nhiều khả năng công ty sẽ xây dựng nhà máy.
89.Bạn có ba lựa chọn. Bạn có thể có số dư trong một tài khoản hiện đang có mức lãi 5% trong 20 năm, số dư
trong tài khoản mà hiện đang có mức lãi 10% trong 10 năm hay một số dư trong một tài khoản đang có mức lãi
20% trong 5 năm. Mỗi tài khoản có cùng số dư ban đầu. Bây giờ tài khoản nào có số dư thấp nhất?
a. Lựa chọn thứ hai
b. Cả ba đều có cùng số dư
c. Lựa chọn thứ ba
d. Lựa chọn thứ nhất


90.Tính khơng thích rủi ro giúp giải thích điều chúng ta quan sát thấy trong kinh tế học, bao gồm:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Sự đánh đổi suất sinh lợi và rủi ro
c. Câu châm ngôn: “không đặt tất cả các trứng vào cùng một giỏ”

d. Bảo hiểm
91.Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì
a. Số cổ phiếu bán ra lớn hơn số cổ phiếu mà người ta muốn mua
b. Tất cả các điều kiện trên đều đúng
c. Giá cổ phiếu không bao giờ theo bước ngẫu nhiên
d. Thị trường chứng khoán hiệu quả về thơng tin
92.Một hàm sản xuất có đặc tính sinh lợi khơng đổi theo quy mơ, sản lượng đầu ra có thể tăng gấp đơi nếu
a. Một mình yếu tố lao động tăng gấp đơi
b. Khơng có câu nào đúng
c. Tất cả các nhập lượng tăng lên gấp đôi
d. Tất cả các nhập lượng tăng lên gấp đôi trừ lao động
93.Cách nào sau đây là chính xác để tính giá trị tương lai của X đơ la mà nó nhận mức lãi r (%) trong N năm?
a. X(1+r)^N
b. X(1+r/N)^N
c. X(1+r.N)
d. X(1+r.N)^N
94.Một người khơng thích rủi ro
a. Hai câu trên chính xác
b. Khơng có câu nào đúng
c. hẳn sẽ khơng chơi một trị chơi, nơi cơ có cơ hội 75 phần trăm chiến thắng $ 1 và một cơ hội 25 phần trăm
mất $ 1.
d. hẳn sẽ khơng chơi một trị chơi, nơi cơ có cơ hội 50 phần trăm chiến thắng $ 1 và 50 phần trăm mất $ 1.
95.Tiffany biết rằng những người trong gia đình thường chết trẻ, và vì vậy cơ mua bảo hiểm nhân thọ. Mark biết
rằng mình là một người lái xe thiếu thận trọng và do đó, anh ta mua bảo hiểm ơ tơ
a. Cả hai đều là những ví dụ về lựa chọn bất lợi.
b. Cả hai đều là những ví dụ về rủi ro đạo đức.
c. Ví dụ đầu tiên cho thấy rủi ro đạo đức, và lần thứ hai minh họa lựa chọn bất lợi.
d. Ví dụ đầu tiên cho thấy lựa chọn bất lợi, và lần thứ hai minh họa rủi ro đạo đức.
96.Theo giả thuyết thị trường hiệu quả, một tin tức tốt về một công ty sẽ
a. tăng giá của cổ phiếu đó

b. khơng có hiệu lực trên giá cổ phiếu của nó.
c. thay đổi giá của các cổ phiếu trong một hướng ngẫu nhiên.
d. giảm giá của cổ phiếu đó
97.Nếu giá cổ phiếu theo bước ngẫu nhiên, nó có nghĩa là, dựa trên thơng tin cơng khai, những thay đổi trong
giá cổ phiếu
a. là ngẫu nhiên và không bao giờ phản ánh nguyên tắc cơ bản như thanh tốn cổ tức, nhu cầu đối với sản phẩm
của cơng ty, và như thế.
b. có thể được liên tục dự đốn của phân tích cơ bản.
c. là khơng hợp lý.
d. là khơng thể ln dự đốn.
98.Phát biểu nào sau đây là chính xác?
a. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ
bùng nổ bởi vì người ta sẽ có thể mua được cổ phiếu với ít tiền hơn
b. KỲ vọng về chu kỳ kinh tế khơng có tác động đến giá cổ phiếu
c. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ
suy thối bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi nhuận thấp trong quá khứ
d. Một xu hướng giảm chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời kỳ
suy thối bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi nhuận doanh nghiệp thấp


99.Cổ tức
a. LÀ suất sinh lợi của quỹ tương hỗ
b. Là chêch lệch giữa giá và hiện giá của cổ phần nắm giữ
c. Là số tiền thanh toán mà các công ty chia cho cổ đông
d. Là suất sinh lợi trên trữ lượng vốn của công ty
100.Các nhà kinh tế học bất đồng đồng đối với việc liệu có hay không
a. Giá cổ phiếu của một công ty sẽ phản ánh khản ăng sinh lợi kỳ vọng của công ty đó
b. Các cơng cụ cơ bản tài chính phản ánh các ý tưởng có căn cứ
c. Có bất kỳ mối quan hệ nào giữa sự biến động của thị trường chứng khoán và sự biến động của nền kinh tế
trên bình diện tổng thể rộng lớn hơn

d. Giá cả cổ phiếu phản ánh các ước tính hợp lý về giá trị thực của công ty
101.Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì
a. Các quỹ chỉ số sẽ đánh bại các nhà quản lý và thường xảy ra như vậy
b. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số và thường xảy ra như vậy
c. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số nhưng không thường xảy ra như vậy
d. Quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý nhưng không thường xảy ra như vậy
102.Đâu là nguồn tạo ra rủi ro thị trường?
a. GDP thực thay đổi theo thời gian và doanh số bán và lợi nhuận thay đổi cùng với GDP thực
b. Việc nắm giữ cổ phiếu của nhiều công ty gánh chịu rủi ro sinh lợi trung bình giảm
c. Nếu các cổ đơng khơng hài lịng với cách điều hành công ty của CEO, giá cổ phiếu của công ty đó có thể
giảm trên thị trường chứng khốn
d. Khi một nhà sản xuất giấy có doanh số bán đang suy giảm, rất nhiều khả năng các nhà sản xuất giấy khác sẽ
bị giảm như vậy
103.Mô tả nào sau đây về nhập lượng sản xuất là chính xác?
a. Vốn vật chất là một yếu tố phi sản xuất
b. Khơng có sự phân biệt giữa vốn vốn nhân lực và kiến thức công nghệ
c. Vốn nhân lực là một yếu tố phi sản xuất
d. Một khu rừng là một ví dụ về nguồn lực tự nhiên, nó cũng là một ví dụ về tài nguyên có thể tái sinh
104.Khái niệm hiện giá giúp giải thích tại sao
a. Khơng có giải thích nào bên trên là đúng; khái niệm hiện giá là một khái niệm mà khơng giúp giải thích đầu
tư hay lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng
b. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng và nó cũng giúp giải thích tại sao lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng
c. Đầu tư giảm khi lãi suất tăng nhưng nó khơng giúp giải thích tại sao lượng cần vốn vay giảm khi lãi suất
d. Lượng cầu vốn vay giảm khi lãi suất tăng nhưng nó khơng giúp giải thích tại sao đầu tư giảm khi lãi suất tăng
105.Khi số lượng cổ phiếu trong một danh mục đầu tư tăng lên
a. Cả rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù và rủi ro thị trường giảm
b. Rủi ro thị trường giảm; rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù thì khơng
c. Rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù và rủi ro thị trường đều không giảm
d. Rủi ro doanh nghiệp có tính đặc thù giảm; rủi ro thị trường thì khơng
106.Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro

a. Người khơng thích rủi ro có thể sẵn lịng nắm giữ chúng như một phần của danh mục đầu tư đa dạng
b. Người khơng thích rủi ro sẽ khơng nắm giữ chúng
c. Cả a và b đều đúng
d. Người khơng thích rủi ro có thể sẵn lịng nắm giữ chúng nếu sinh lợi kỳ vọng đủ cao
107.Hàm hữu dùng của người ngại rủi ro có
a. độ dốc dương và dốc hơn là sự giàu có tăng lên.
b. dốc âm và được phẳng hơn là sự giàu có tăng lên.
c. dốc âm nhưng được dốc hơn là sự giàu có tăng lên.
d. độ dốc dương nhưng được phẳng hơn là sự giàu có tăng lên.
108.Khi bạn thuê một video, bạn có thể bảo quản khơng kỹ như khi nó là của bạn. đây là ví dụ của
a. rủi ro đạo đức.
b. lựa chọn bất lợi.


c. tự phục vụ, ghi sai lệch.
d. nguy cơ tổng hợp.
109.Những yếu tố khác không đổi, khi một doanh nghiệp bán ra cổ phiếu mới
a. Cung cổ phiếu tăng và giá giảm
b. Cung cổ phiếu giảm và giá tăng
c. Cầu cổ phiếu giảm và giá giảm
d. Cầu cổ phiếu tăng và giá tăng
110.MỘt số người cho rằng giá cổ phiếu dao động theo bước ngẫu nhiên. Điều đó có nghĩa là gì?
a. Giá cổ phiếu khơng được xác định bởi cơ sở thị trường nhu cung và cầu
b. Sự thay đổi giá cổ phiếu khơng thể được dự đốn từ các thơng tin sẵn có
c. Giá cổ phiếu ngày hơm nay thì cũng giống như những gì diễn ra ở ngày trước đó
d. Giá cả cổ phiếu của các doanh nghiệp khác nhau trong cùng một ngành cơng nghiệp ít cho thấy hoặc không
cho thấy xu hướng thay đổi cùng với nhau
111.Một chỉ số cổ phiếu là
a. Một con số trung bình của một nhóm nhiều giá cổ phiếu
b. Một thước đo về rủi ro liên quan đến khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp

c. Con số trung bình của một nhóm nhiều suất sinh lợi cổ phiếu
d. Một báo cáo trên một tờ báo hay phương tiện truyền thông khác nhau về giá cổ phiếu và thu lợi của doanh
nghiệp phát hành cổ phiếu đó
112.Sau khi một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, cổ phiếu đó
a. Có thể được bán lại chỉ nếu doanh nghiệp đó muốn mua lại cổ phiếu đó
b. Có thể được bán lại thơng qua trao đổi, việc bán lại sẽ tăng nguồn vốn bổ sung cho doanh nghiệp đó
c. Khơng có mơ tả nào bên trên là đúng
d. Không thể được bán lại
113.Nếu giả thuyết thị trường hiệu quả là đúng thì
a. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số và thưởng xảy ra như vậy
b. Quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý nhưng không thường xảy ra như vậy
c. Các quỹ tương hỗ sẽ đánh bại các quỹ chỉ số và không thưởng xảy ra như vậy
d. Các quỹ chỉ số sẽ đánh bại các quỹ quản lý và thường xảy ra như vậy
114.Nếu chúng ta muốn biết phúc lợi vật chất bình quân của một người thay đổi như thế nào theo thời gian ở
một quốc gia cụ thể chúng ta nên nhìn vào
a. Mức GDP thực
b. Tốc độ tăng trưởng của GDP danh nghĩa
c. Tốc độ tăng trưởng của GDP thực bình quân đầu người
d. Tốc độ tăng trưởng của GDP thực
115.Nếu một người thất nghiệp từ bỏ việc tìm kiếm việc làm thì tỷ lệ thất nghiệp
a. Không bị ảnh hưởng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
b. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều không bị ảnh hưởng
c. Và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
d. Giảm và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng
116.Một số người khai báo là thất nghiệp nhưng thực ra họ đang làm việc trong nền kinh tế ngầm. Nếu những
người này được tính như làm việc thì
a. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều thấp hơn
b. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đều cao hơn
c. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cũng cao hơn
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng

117.Điều nào sau đây không giúp giảm thất nghiệp cọ xát
a. Tất cả những điều trên đều giúp giảm tỷ lệ thất nghiệp cọ xát
b. Những chương trình đào tạo cộng đồng
c. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ
d. Bảo hiểm thất nghiệp
118.Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao


a. Cách trả lương công nhân hiệu quả nhất là trả lương theo kỹ năng của họ
b. Các công ty trả lương bằng với mức cân bằng thị trường là hiệu quả nhất
c. Thiết lập mức lương tại mức cân bằng thị trường có thể làm gia tăng thất nghiệp
d. Các cơng ty có thể đạt được lợi ích tốt nhất khi trả mức lương cao hơn mức cân bằng thị trường
119.Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động được tính như sau:
a. (người có việc làm/dân số trưởng thanh )*100
b. ( lực lượng lao động/dân số trưởng thành)*100
c. ( dân số trưởng thành/lực lượng lao động )*100
d. (người có việc làm/lực lượng lao động )*100
120.Các tổ chức đoàn thể góp phần vào
a. Thất nghiệp cơ cấu nhưng khơng bao gồm thất nghiệp cọ xát
b. Thất nghiệp cọ xát nhưng không bao gồm thất nghiệp cơ cấu
c. Cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
d. Không bao gồm cả thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
121.Khi cơng đồn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng
a. Cả lượng cung lao động và thất nghiệp đều tăng
b. Lượng cung lao động giảm nhưng thất nghiệp tăng
c. Cả lượng cung lao động và thất nghiệp đều giảm
d. Lượng cung lao động tăng nhưng thất nghiệp giảm
122.Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân tồn tại của thất nghiệp cơ cấu?
a. Cơng đồn
b. Luật lương tối thiểu

c. Tìm kiếm việc làm
d. Lương hiệu quả
123.Luật lương tối thiểu có thể giữ mức lương
a. Dưới mức cân bằng và gây thặng dư lao động
b. Trên mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động
c. Dưới mức cân bằng và gây thiếu hụt lao động
d. Trên mức cân bằng và gây thặng dư lao động
124.Luật mức lương tối thiểu và cơng đồn là tương tự nhau nhưng lại khác với lương hiệu quả. Trong đó luật
lương tối thiểu và cơng đồn
a. Gây ra tình trạng thấp nghiệp nhưng lương hiệu quả thì khơng
b. Gây ra hiện tượng lượng cung lao động vượt lượng cầu lao động nhưng lương hiệu quả thì khơng
c. Làm cho mức lương vượt mức lương cân bằng
d. Ngăn cản các công ty hạ thấp tiền lương khi có sự hiện diện của thặng dư lao động
125.ở một số quốc gia, việc xác lập quyền sở hữu tốn rất nhiều thời gian và chi phí. Các cuộc cải cách nhằm
giảm các chi phí này rất có khả năng
a. Khơng có tác động đến GDP thực cũng như không tác động đến năng suất
b. Tăng GDP thực và năng suất
c. Tăng năng suất nhưng không tăng GDP thực
d. Tăng GDP thực nhưng không tăng năng suất
126.Những người thất nghiệp do tiền lương được thiết lập trên mức cân bằng cung cầu lao động thì tốt nhất nên
được phân loại là:
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Lao động nản lòng
c. Thất nghiệp chu kỳ
d. Thất nghiệp cọ xát
127.Giả định rằng tiền lương hiệu quả trở nên phổ biến trong nền kinh tế. Các nhà kinh tế dự đoán rằng điều
này sẽ làm
a. Giảm lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động, do đó làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b. Tăng lượng cầu lao động và giảm lượng cung lao động, do đó làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
c. Giảm lượng cầu lao động và tăng lượng cung lao động, do đó làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên



d. Tăng lượng cầu lao động và giảm lượng cung lao động, do đó làm giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
128.Điều nào sau đây không phải là một sự giải thích cho sự tồn tại của tình trạng thất nghiệp trong dài hạn?
a. Cơng đồn
b. Người lao động phải mất thời gian để tìm kiếm những cơng việc phù hợp nhất đối với họ
c. Những quy định về mức lương tối thiểu
d. Chu kỳ kinh doanh
129.Anna vừa học xong trung học và bắt đầu tìm kiếm một cơng việc, nhưng vẫn chưa tìm thấy việc làm. Kết
quả là, tỷ lệ thất nghiệp
a. tăng lên, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.
b. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng
c. không bị ảnh hưởng, và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động tăng
d. tăng và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động giảm
130.Các nhà kinh tế đã tìm thấy bằng chứng cho thấy nhận trợ cấp thất nghiệp sẽ
a. khơng ảnh hưởng đến các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp.
b. giảm các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp.
c. có ảnh hưởng đến một không chắc chắn về những nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp.
d. làm tăng các nỗ lực tìm kiếm việc làm của những người thất nghiệp.
131.Mức lương tối thiểu tạo ra thất nghiệp trên thị trường dẫn đến
a. Thặng dư lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cơ cấu
b. Thặng dư lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cọ xát
c. Thiếu hụt lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cơ cấu
d. Thiếu hụt lao động. Thất nghiệp loại này được gọi là thất nghiệp cọ xát
132.Đâu là phát biểu tốt nhất về hiểu biết của các nhà kinh tế về mối liên hệ giữa tài nguyên thiên nhiên và tăng
trưởng kinh tế?
a. Một đất nước khơng có hoặc có rất ít tài nguyên thiên nhiên trong nước được xem như là quốc gia nghèo
b. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên có hầu như khơng có vai trị trong việc giải thích sự khác biệt về mức
sống.
c. Một số nước có thể giàu được chủ yếu là do nguồn tài nguyên thiên nhiên và các quốc gia mà không có tài

ngun thiên nhiên thì khơng hẳn là quốc gia nghèo nhưng quốc gia đó khơng bao giờ có được mức sống cao.
d. tài nguyên thiên nhiên trong nước dồi dào có thể giúp làm cho một quốc gia giàu có, nhưng ngay cả các nước
có ít tài ngun thiên nhiên có thể có mức sống cao.
132. Cung tiền tăng khi Fed
a. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn
b. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng nhỏ, lượng tăng cung tiền càng lớn
c. Mua trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn
d. Bán trái phiếu. Tỷ lệ dữ trự càng lớn, lượng tăng cung tiền càng lớn
133. Dân chúng có thể muốn nắm giữ tiền nhiều hơn nếu lãi suất
a. Giảm, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền giảm
b. Tăng, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền giảm
c. Giảm, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền tăng
d. Tăng, làm cho chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền tăng
134. Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2?
a. Tất cả đều đúng
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền mặt
d. Tiền gửi có thể viết séc khác
135. Tiền giấy
a. Là trung gian trao đổi chính trong nền kinh tế hàng-đổi-hàng
b. Có giá trị chỉ là do quy định của chính phủ
c. Có giá trị thực chất cao
d. Có giá trị vì nó thường được chấp nhập trong trao đổi, thương mai


136. Khi có hiện tượng đổ xơ đi rút tiền, người gửi tiền quyết định nắm giữ nhiều tiền mặt hơn so với tiền gửi
và ngân hàng quyết định tăng mức dự trữ nhiều hơn mức cần thiết
a. Quyết định của người gửi tiền làm tăng cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm giảm cung tiền.
b. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền tăng
c. Cả 2 quyết định này đều làm cho cung tiền giảm

d. Quyết định của người gửi tiền làm giảm cung tiền. Quyết định của ngân hàng làm giảm tăng tiền.
137. Dân chúng phần lớn nắm giữ tiền vì tiền
a. Có chức năng dự trữ giá trị
b. Được xem là đơn vị tính tốn
c. có thể được dùng trực tiếp để mua hàng hóa và dịch vụ
d. Bảo đảm thu nhập danh nghĩa
138. Giả sử các ngân hàng quyết định tăng khoản dự trữ nhiều hơn cần thiết. Các yếu tố khác không đổi, hành
động này sẽ làm cho
a. Cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
b. Cung tiền tăng. Ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
c. Cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có thể mua trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
d. Cung tiền giảm. Ngân hàng trung ương có thể bán trái phiếu kho bạc để làm giảm tác động của vấn đề này
139. Phát biểu nào sau đây là hợp lý?
a. Khơng có phát biểu nào chính xác
b. Lượng tiền trong nền kinh tế khơng phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền
c. Ngân hàng trung ương có thể kiểm sốt cung tiền một cách chính xác
d. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng
140.Khi Fed mua trái phiếu của chính phủ, dự trữ trong hệ thống ngân hàng
a. Tăng, vì vậy cung tiền giảm
b. Tăng, vì vậy cung tiền tăng
c. Giảm, vì vậy cung tiền giảm
d. Giảm, vì vậy cung tiền tăng
141. Cơng cụ chính sách tiền tệ nào sau đây ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất?
a. Đấu giá các khoản vay có kỳ hạn
b. Nghiệp vụ thị trường mở
c. Thay đổi dự trữ bắt buộc
d. Thay đổi lãi suất chiết khấu
142. Lãi suất chiết khấu
a. Là lãi suất mà các ngân hàng cho các ngân hàng khác vay qua đêm
b. Là lãi su61t mà các ngân hàng nhận được từ khoản dự trữ ký gửi cho ngân hàng trung ương

c. Là lãi suất mà ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay
d. Bằng 1 chia cho hiệu số của 1 và tỷ lệ dự trữ
143. Tính thanh khoản đề cập đến
a. Sự dễ dàng trong việc chuyển đổi một tài sản thành trung tâm trao đổi
b. Sự đo lường độ bền của một hàng hóa
c. Đồng tiền được xoay bao nhiêu vòng trong một năm cho trước
d. Sự đo lường giá trị thực chất của tiền hàng hóa
144. Ngân hàng trung ương thực hiện việc mua bán trên thị trường mở bằng cách
a. Cho các ngân hàng thành viên vay tiền, do đó làm giảm cung tiền
b. Vay tiền tiền từ các ngân hàng thành viên, do đó làm tăng cung tiền
c. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm giảm cung tiền
d. Mua trái phiếu kho bạc, do đó, làm tăng cung tiền
145. Nếu ngân hàng trung ương ở một quốc gia hạ dự trữ bắt buộc, khi đó số nhân tiền tệ của một quốc gia đó
sẽ
a. Tăng lên
b. Bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra
c. Không đổi


d. Giảm xuống
146. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu dự trữ bắt buộc tăng, tỷ lệ dự trữ sẽ
a. Giảm, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
b. Giảm, số nhân tiền giảm và cung tiền tăng
c. Tăng, số nhân tiền tăng và cung tiền tăng
d. Tăng, số nhân tiền giảm và cung tiền giảm
147. Các biến số kinh tế mà giá trị được đo lường bằng các đơn vị tiền tệ gọi là
a. Biến thực
b. Biến danh nghĩa
c. Biến nhị phân
d. Biến cổ điển

148. Các yếu tố khác khơng đổi, sự gia tăng vịng quay tiền được hiểu là
a. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá tăng lên
b. Các giao dịch bằng tiền giảm xuống do đó mức giá giảm xuống
c. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá giảm xuống
d. Các giao dịch bằng tiền gia tăng do đó mức giá tăng lên
149. Thuyết số lượng tiền
a. Lập luận rằng lạm phát là do quá ít tiền trong nền kinh tế
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Có thể giải thích cả lạm phát trung bình và siêu lạm phát
d. Là sự bổ sung gần đây cho học thuyết kinh tế
150. Nếu lạm phát thấp hơn so với những gì đã được dự kiến thì:
a. Chủ nợ nhận được mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán
b. Con nợ trả mức lãi suất thực cao hơn mức mà họ dự đoán
c. Chủ nợ trả mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán
d. Con nợ nhận được mức lãi suất thực thấp hơn mức mà họ dự đoán
151. Ý tưởng cho rằng lạm phát tự bản thân nó làm giảm sức mua của người dân được gọi là
a. Chi phí mịn giày
b. Nhận thức sai lầm về lạm phát
c. Chi phí thực đơn
d. Thuế lạm phát
152. Theo tính trung lập của tiền và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cuối cùng làm tăng
a. Không làm thay đổi lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
b. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
c. Lạm phát, lãi suất thực nhưng không thay đổi lãi suất danh nghĩa
d. Lạm phát, lãi suất danh nghĩa nhưng không thay đổi lãi suất thực
153. Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, trong dài hạn
a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực là tỷ lệ thất nghiệp
b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền
c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh nghĩa chứ không tác động đến biến số thực
d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh nghĩa và biến số thực

154. Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, trong dài hạn
a. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số thực là tỷ lệ thất nghiệp
b. Những yếu tố tác động đến thất nghiệp cũng bị ảnh hưởng bởi tăng cung tiền
c. Tăng cung tiền chỉ tác động đến biến số danh nghĩa chứ không tác động đến biến số thực
d. Tăng cung tiền tác động đến cả biến số danh nghĩa và biến số thực
155. Nếu ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
a. Lãi suất tăng, có khuynh hướng làm cho giá chứng khốn giảm
b. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm cho giá chứng khốn giảm
c. Lãi suất giảm, có khuynh hướng làm cho giá chứng khốn tăng
d. Lãi suất tăng, có khuynh hướng làm cho giá chứng khoán tăng


156. Khi cung tiền và mức giá trong các quốc gia đã trải qua siêu lạm phát được thể hiện trên đồ thị theo thời
gian, chúng ta thấy rằng
a. Mức giá tăng với tỷ lệ nhanh hơn mức tăng cung tiền
b. Mức giá tăng cùng tỷ lệ với mức tăng cung tiền
c. Mức giá tăng với tỷ lệ chậm hơn mức tăng cung tiền
d. Tỷ lệ lạm phát và tốc độ tăng trưởng cung tiền khơng có liên quan
157. Sự phân đôi cổ điển liên quan đến sự tách biệt giữa
a. Sự thay đổi của tiền tệ và sự thay đổi của chi tiêu chính phủ
b. Các biến số có thay đổi và các biến số không thay đổi theo chu kỳ kinh tế
c. Các quyết định của công chúng và các quyết định của chính phủ
d. Các biến số danh nghĩa và các biến số thực
158. Khi giá cả giảm, các nhà kinh tế học gọi đó là
a. Khơng lạm phát.
b. Lạm phát đảo ngược
c. Sự thu hẹp
d. Sự giảm phát
159. Nếu P biểu thị giá của hàng hóa và dịch được đo bằng tiền thì,
a. Tất cả các câu trên đều đúng

b. P có thể được xem như là “mức giá chung”
c. 1/P đại diện cho giá trị của tiền được đo lường bằng hàng hóa và dịch
d. Sự gia tăng trong giá trị của tiền có liên quan đến việc giảm mức giá
160. Khi mức giá tăng, giá trị của tiền
a. Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn
b. Tăng, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
c. Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền ít hơn
d. Giảm, do đó mọi người muốn nắm giữ tiền nhiều hơn
161. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền được thể hiện trên trục tung, cân bằng dài hạn đạt được
khi lượng cầu tiền và lượng cung tiền cân bằng do sự điều chỉnh
a. Mức giá.
b. Cung tiền.
c. Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa.
d. Tỷ lệ lãi suất thực.
162. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền được thể hiện trên trục tung, sự gia tăng trong cung tiền
tạo ra sự dư thừa
a. Cung tiền, dẫn đến mọi người tiêu xài nhiều hơn
b. Cung tiền, dẫn đến mọi người tiêu xài ít hơn
c. Cầu tiền, dẫn đến mọi người tiêu xài ít hơn
d. Cầu tiền, dẫn đến mọi người tiêu xài nhiều hơn
163. Khi thị trường tiền tệ được vẽ với giá trị của tiền được thể hiện trên trục tung, mức giá gia tăng nếu
a. cầu tiền dịch chuyển sang phải và giảm nếu cung tiền dịch chuyển sang phải
b. cầu tiền dịch chuyển sang trái và giảm nếu cung tiền dịch chuyển sang trái
c. cầu tiền dịch chuyển sang phải và giảm nếu cung tiền dịch chuyển sang trái
d. cầu tiền dịch chuyển sang trái và giảm nếu cung tiền dịch chuyển sang phải
164. Theo phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đơi, cái gì cũng tăng gấp đơi?
a. Tiền lương danh nghĩa
b. Mức giá
c. GDP danh nghĩa
d. Tất cả các câu trên đều đúng

165.Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu ứng Fisher được duy trì và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là bằng
nhau trong một khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng trưởng cung tiền cao hơn sẽ
liên quan đến
a. Lãi suất danh nghĩa cao hơn, nhưng lạm phát không cao hơn


b. Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa cao hơn
c. Cả lạm phát và lãi suất danh nghĩa đều không cao hơn
d. Tỷ lệ lạm phát cao hơn nhưng lãi suất danh nghĩa thì khơng cao hơn
166. Trong một hệ thống ngân hàng có tỷ lệ dự trữ 100%, nếu như người dân quyết định giảm lượng tiền mặt
trong tay bằng cách tăng lượng tiền gửi có thể sử dụng khi cần, khi đó:
a. M1 có thể tăng hoặc giảm
b. M1 sẽ không đổi
c. M1 sẽ giảm
d. M1 sẽ tăng
167. Chi phí mịn giày phát sinh khi tỷ lệ lạm phát cao hơn khiến người dân
a. Nắm giữ ít tiền
b. Nắm giữ nhiều tiền
c. Dành ít thời gian để tìm kiếm giá rẻ
d. Dành nhiều thời gian để tìm kiếm giá rẻ
168. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng nguyên tắc trung lập của tiền là
a. Không liên quan đến cả ngắn hàng và dài hạn
b. Chủ yếu liên quan đến dài hạn
c. Chủ yếu liên quan đến ngắn hàn
d. Liên quan đến cả ngắn hạn và dài hạn
169. Điều nào sau đây là một ví dụ về chi phí thực đơn?
a. Quyết định giá mới
b. In danh sách giá mới
c. Giới thiệu giá mới
d. Tất cả câu trên là ví dụ của chi phí thực đơn

170. Theo sự phân đôi cổ điển, điều nào dưới đây bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tiền tệ?
a. Tiền lương thực
b. Lãi suất thực
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tiền lương danh nghĩa
171. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá đang có xu hướng đi lên. Xu hướng nào mà sự phân đôi cổ điển có
thể giải thích bởi xu hướng đi lên của cung tiền?
a. Xu hướng tăng của mức giá nhưng không phải xu hướng đi lên của GDP thực
b. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng đi lên của mức giá
c. Không phải xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng đi lên của mức giá
d. Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng đi lên của mức giá
172. Theo phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đơi thì cái gì cũng tăng gấp đôi?
a. GDP danh nghĩa
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Tiền lương danh nghĩa
d. Mức giá
173. Người ta nói: "tiền là một bức màn che" có nghĩa là
a. Nhân tố chính của các biến động kinh tế trong ngắn hạn không phải là các biến số thực mà là những thay đổi
của lượng cung tiền
b. Trong dài hạn, tiền khơng có vai trị quan trọng trong việc xác định biến số danh nghĩa hay biến số thực
c. Trong khi các biến số danh nghĩa là yếu tố trước tiên chúng ta có thể quan sát được từ nền kinh tế nhưng yếu
tố quan trọng là các biến số thực và các nhân tố xác định chúng
d. Tiền là phương tiện trung gian trao đổi chính của hầu hết các nền kinh tế
174. Định chế nào sau đây là ngân hàng trung ương
a. Fed- cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (the Federal Reserve system)
b. BOE – ngân hàng trung ương Anh (the Bank of England)
c. Tất cả đều đúng
d. BOJ-Ngân hàng trung ương Nhật Bản (the Bank of Japan)



175. Khi một tỷ lệ dự trữ tăng, số nhân tiền
a. Giảm
b. Khơng đổi
c. Có thể tăng/giảm/khơng đổi
d. Tăng
176. Để tăng cung tiền ngân hàng trung ương có thể
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Khơng có phát biểu nào đúng
c. Giảm lãi suất chiếu khấu
d. Bán trái phiếu chính phủ
177. Phát biểu nào sau đây hợp lý?
a. Lượng tiền trong nền kinh tế không phụ thuộc vào hành vi của người gửi tiền
b. Khơng có phát biểu nào chính xác
c. Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng
d. Ngân hàng trung ương có thể kiểm sốt cung tiền một cách chính xác
178. Nếu như người dân quyết định giữ tiền mặt nhiều hơn tiền gửi thì cung tiền sẽ
a. Giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc
b. Giảm. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc
c. Tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách bán trái phiếu kho bạc
d. Tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn đề này bằng cách mua trái phiếu kho bạc
179. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa là e là số ngoại tệ đổi lấy một đô lâ, giá hàng trong nước là P, và giá hàng
nước ngồi P*, thì tỷ giá hối đối thực được xác định là:
a. e(P/P*)
b. e+P*/P
c. e-P/P*
d. e(P*/P)
180. Tỷ giá hối đoái thực của Mỹ lên giá sẽ làm cho người tiêu dùng Mỹ mua được
a. Nhiều hàng hóa trong nước hơn và nhiều hàng hóa nước ngồi hơn
b. ít hàng hóa trong nước hơn và ít hàng hóa nước ngồi hơn
c. Nhiều hàng hóa trong nước hơn và ít hàng hóa nước ngồi hơn

d. ít hàng hóa trong nước hơn và nhiều hàng hóa nước ngồi hơn
181. Lý thuyết ngang bằng sức mua không phải lúc nào cũng đúng bởi vì
a. Nhiều hàng hóa khơng dễ dàng được vận chuyển
b. Giá cả khác nhau giữa các quốc gia
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Những hàng hóa giống nhau được sản xuất ở các quốc gia khác nhau có thể thay thế khơng hồn hảo cho
nhau
182. Nếu một quốc gia có dịng vốn ra rịng âm thì giá trị xuất khẩu rịng của quốc gia đó là
a. Âm và quốc gia đó có tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa
b. Âm và quốc gia đó có tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa
c. Dương và quốc gia đó có tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa
d. Dương và quốc gia đó có tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa
183. Một công ty Trung Quốc xuất khẩu đồ chơi trẻ em cho chuỗi các cửa hàng bán lẻ ở Mỹ. Giả định các yếu
tố khác là như nhau, doanh thu bán hàng này sẽ làm
a. Tăng xuất khẩu ròng của Mỹ và giảm xuất khẩu ròng của Trung Quốc
b. Giảm xuất khẩu ròng của cả Trung Quốc và Mỹ
c. Giảm xuất khẩu ròng của Mỹ và tăng xuất khẩu ròng của Trung Quốc
d. Tăng xuất khẩu ròng của cả Trung Quốc và Mỹ
184. Một quốc gia có Y lớn hơn C+I+G thì
a. S lớn hơn I và quốc gia có thặng dư thương mại
b. S lớn hơn I và quốc gia có thâm hụt thương mại
c. S nhỏ hơn I và quốc gia có thặng dư thương mại


d. S nhỏ hơn I và quốc gia có thâm hụt thương mại
185. Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo thuyết ngang bằng sức mua?
a. Tỷ giá hối đối thực chứ không phải tỷ giá hối đối doanh nghĩa
b. Khơng phải tỷ giá hối đối danh nghĩa cũng khơng phải tỷ giá hối đối thực
c. Cả tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực
d. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa chứ khơng phải tỷ giá hối đối thực

186. Phương trình nào sau đây luôn đúng với nền kinh tế mở?
a. I=Y-C
b. I=S
c. I=S+NX
d. I=S-NCO
187. Xuất khẩu ròng đo lường chêch lệch ở một quốc gia giữa
a. Thu nhập và chi tiêu
b. Khoản bán hàng hóa và dịch vụ ra nước ngồi và khoản mua hàng hóa và dịch vụ của nước ngoài
c. Khoản bán tài sản trong nước ra nước ngoài và khoản mua tài sản nước ngoài
d. Tất cả các câu trên đều đúng
188. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một nền kinh tế mở?
a. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư nội địa cộng với dòng vốn ra ròng
b. MỘt quốc gia bị thâm hụt thương mại thì có dịng vốn ra rịng dương
c. Một quốc gia có thể có thâm hụt thương mại, thặng dự thương mại hoặc cán cân thương mại cân bằng
d. Xuất khẩu ròng phải bằng dòng vốn ra ròng
189. Khi một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn thì đồng tiền của quốc gia này sẽ
a. Lên giá và xuất khẩu ròng giảm
b. Lên giá và xuất khẩu ròng tăng
c. Giảm giá và xuất khẩu ròng tăng
d. Giảm giá và xuất khẩu ròng giảm
190. Một quốc gia nhập khẩu 3 tỷ đơ giá trị hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ở nước ngoài và xuất khẩu 2 tỷ
đô la giá trị hàng nội địa ra nước ngồi. Quốc gia này có
a. Giá trị xuất khẩu là 3 tỷ đô và thâm hụt thương mại là 1 tỷ đô
b. Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ đô và thâm hụt thương mại là 1 tỷ đô
c. Giá trị xuất khẩu là 3 tỷ đô và thặng dư thương mại là 1 tỷ đô
d. Giá trị xuất khẩu là 2 tỷ đô và thặng dư thương mại là 1 tỷ đơ
191. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ của nền kinh tế mở, nguồn cung vốn vay đến từ
a. Tiết kiệm quốc gia
b. Xuất khẩu ròng
c. Tổng tiết kiệm quốc gia và dòng vốn ra ròng

d. Tổng đầu tư trong nước và dịng vốn ra rịng
192. Trong tình huống nào sau đây thì tiết kiệm quốc gia bắt buộc ( chắc chắn ) phải tăng?
a. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm
b. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm
c. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng
d. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng
193. Tại mức lãi suất thực cân bằng trong mô hình kinh tế vĩ mơ của nền kinh tế mở, lượng vốn vay cân bằng
bằng với
a. Dòng vốn ra ròng
b. Nguồn cung ngoại tệ
c. Đầu tư nội địa
d. Tiết kiệm quốc gia
194. Giả định các yếu tố khác không đổi, tại Mỹ, mức giá chung giảm sẽ làm lãi suất
a. Tăng, đồng đơ la giảm giá và xuất khẩu rịng giảm
b. Giảm, đồng đô la giảm giá và xuất khẩu rịng tăng
c. Giảm, đồng đơ la lên giá và xuất khẩu ròng giảm


d. Tăng, đồng đô la lên giá và xuất khẩu rịng tăng
195. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng đối với một nền kinh tế mở?
a. Một quốc gia bị thâm hụt thương mại thì có dịng vốn ra ròng dương
b. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư nội địa cộng với dòng vốn ra ròng
c. Một quốc gia có thể có thâm hụt thương mại, thặng dư thương mại hoặc cán cân thương mại cân bằng
d. Xuất khẩu ròng phai bằng dòng vốn ra ròng
196. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thì một đơn vị
tiền tệ của nước này
a. Gia tăng giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua
b. Mất đi giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng gia tăng giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó
có thể mua
c. Mất đi giá trị cả về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua

d. Gia tăng giá trị về lượng hàng hóa và dịch vụ nhưng mất đi giá trị về số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó
có thể mua
197. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư
a. Tăng và đồng đô la lên giá
b. Giảm và đồng đô la lên giá
c. Giảm và đồnng đô la giảm giá
d. Tăng và đồng đô la giảm giá
198. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách, thì lãi suất
a. và đầu tư trong nước giảm.
b. sụt giảm và đầu tư trong nước tăng cao.
c. và đầu tư trong nước tăng.
d. tăng và đầu tư trong nước giảm.
199. Câu phát biểu nào đúng trong nền kinh tế mở ?
a. S = I + NCO
b. S = NX + NCO
c. S = I
d. S = NCO
200. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ mở, yếu tố chính quyết định dịng vốn đầu tư rịng là
a. Tỷ giá hối đối thực.
b. lãi suất thực tế.
c. tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
d. Lãi suất danh nghĩa.
201. Nếu một chính phủ tăng thâm hụt ngân sách thì lãi suất trong nước
a. và xuất khẩu ròng sẽ tăng
b. tăng và xuất khẩu ròng sẽ giảm
c. giảm và xuất khẩu ròng sẽ tăng
d. và xuất khẩu ròng sẽ giảm
202. Nếu Hoa Kỳ áp đặt mức thuế suất cao hơn đối với nhập khẩu thép. Mức thuế suất cao hơn này rất có thể
làm
a. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ, nhưng cũng sẽ làm giảm lượng xuất khẩu của Hoa Kỳ ở các mặt

hàng khác bằng một lượng tương đương.
b. giảm lượng thép nhập khẩu vào Hoa Kỳ, nhưng sẽ làm tăng xuất khẩu của Hoa Kỳ ở các mặt hàng khác bằng
một lượng tương đương.
c. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều này sẽ làm cho xuất khẩu ròng của Mỹ tăng lên.
d. giảm lượng hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ, điều này sẽ làm cho cung USD ròng trên thị trường ngoại hối tăng.
203. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách
a. làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nội địa
b. làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nội địa
c. làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
d. làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa


204. Việc áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm tỷ giá hối đoái thực trong nước
a. Lên giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước
b. Giảm giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngồi đối với hàng hóa trong nước
c. Giảm giá, điều này sẽ làm giảm cầu của nước ngồi đối với hàng hóa trong nước
d. Lên giá, điều này sẽ làm tăng cầu của nước ngoài đối với hàng hóa trong nước
205. Nếu thâm hụt ngân sách tăng lên thì
a. Một sự gia tăng của lãi suất sẽ làm dòng vốn ra ròng tăng
b. Một sự sụt giảm của lãi suất sẽ làm dòng vốn ra ròng giảm
c. Một sự sụt giảm của lãi suất sẽ làm dòng vốn ra ròng tăng
d. Một sự gia tăng của lãi suất sẽ làm dòng vốn ra ròng giảm
206. Một sự gia tăng thâm hụt ngân sách làm cho lãi suất trong nước
a. Và dòng vốn ra ròng tăng
b. Giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Và dòng vốn ra ròng giảm
d. Tăng và dòng vốn ra ròng giảm
207. Giả định các yếu tố khác như nhau, nếu tỷ giá hối đoái thay đổi từ 30 bath Thái trên một đơ la xuống 25
bahth Thái trên một đơ la thì đồng đơ la
a. Lên giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn

b. Giảm giá và vì vậy nó mua được nhiều hàng Thái hơn
c. Lên giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
d. Giảm giá và vì vậy nó mua được ít hàng Thái hơn
208. Trong một nền kinh tế mở
a. Dòng vốn ra ròng = giá trị nhập khẩu
b. Dòng vốn ra ròng = giá trị xuất khẩu
c. Khơng có câu nào trên đây đúng
d. Dòng vốn ra ròng = xuất khẩu ròng
209. Nếu một quốc gia có vốn ra rịng âm thì
a. Quốc gia khác đang mua ròng tài sản từ quốc gia này. Khoản này làm tăng thêm cầu của quốc gia đối với
nguồn vốn vay được tạo ra trong nước
b. Quốc gia này đang mua ròng tài sản từ nước ngoài. Khoản này tăng thêm cầu của quốc gia đối với nguồn
vốn vay được tạo ra trong nước.
c. Quốc gia này đang mua rịng tài sản từ nước ngồi. Khoản này giảm cầu của quốc gia đối với nguồn vốn vay
được tạo ra trong nước.
d. Quốc gia khác đang mua ròng tài sản từ quốc gia này. Khoản này làm giảm cầu của quốc gia đối với nguồn
vốn vay được tạo ra trong nước
210. Một sự gia tăng thặng dư ngân sách
a. Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nội địa
b. Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nội địa
c. Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nội địa
d. Làm tăng xuất khẩu rịng và đầu tư nội địa
211. Mơ hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở bao gồm:
a. Không có thị trường vốn vay lẫn thị trường ngoại hối
b. Chỉ có thị trường ngoại hối
c. Cả thị trường vốn vay và thị trường ngoại hối
d. Chỉ có thị trường vốn vay
212. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, nếu hai quốc gia có mức giá cả như nhau bởi vì giá cả giống nhau ở
tất cả hàng hóa và dịch vụ thì yếu tố nào sau đây sẽ bằng 1?
a. Tỷ giá hối đối danh nghĩa chứ khơng phải tỷ giá hối đoái thực

b. Cả tỷ giá hối đoái thực và tỷ giá hối đoái danh nghĩa
c. Tỷ giá hối đối thực chứ khơng phải tỷ giá hối đối danh nghĩa
d. Khơng phải tỷ giá hối đối thực cũng khơng phải tỷ giá hối đối danh nghĩa
213. Nếu thâm hụt thương mại xảy ra thì:


a. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y < C+I+G
b. Tiết kiệm nhỏ hơn đầu tư nội địa và Y > C+I+G
c. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y > C+I+G
d. Tiết kiệm lớn hơn đầu tư nội địa và Y < C+I+G
214. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa bằng
a. Lãi suất danh nghĩa của một nước chia cho lãi suất danh nghĩa của một nước khác
b. Tỷ lệ giữa lãi suất của nước ngoài chia cho lãi suất trong nước
c. Tỷ giá hối đoái thực trừ đi tỷ lệ lạm phát
d. Tỷ lệ mà một người có thể trao đổi đồng tiền của một nước này vói đồng tiền một nước khác
215. Giả định các yếu tố khác là như nhau, một quốc gia có thể thay đổi từ trạng thái thặng dư sang thâm hụt
thương mại nếu như:
a. Tiết kiệm tăng hoặc đầu tư nội địa giảm
b. Tiết kiệm tăng hoặc đầu tư nội địa tăng
c. Tiết kiệm giảm hoặc đầu tư nội địa giảm
d. Tiết kiệm giảm hoặc đầu tư nội địa tăng
216. Trong tình huống nào sau đây thì tiết kiệm quốc gia phải tăng?
a. Đầu tư nội địa tăng và dòng vốn ra ròng giảm
b. Đầu tư nội địa giảm và dòng vốn ra ròng tăng
c. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng tăng
d. Cả đầu tư nội địa và dòng vốn ra ròng giảm
217. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải khi chính phủ
a. Gia tăng những ưu đãi cho trợ cấp thất nghiệp
b. Gia tăng tiền lương chính phủ
c. Khơng có câu nào trên đây là đúng

d. Tăng thuế vào các khoản chi đầu tư
218. Giả định các yếu tố khác khơng đổi, nếu mức giá chung giảm thì người dân Mỹ
a. Tăng mua trái phiếu nước ngồi, do đó đồng đơ la lên giá
b. Tăng mua trái phiếu nước ngồi, do đó đồng đơ la giảm giá
c. Tăng mua trái phiếu trong nước, do đó đồng đơ la giảm giá
d. Tăng mua trái phiếu trong nước, do đó đồng đơ la lên giá
219. Khi mức giá chung tăng.
a. Người ta sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng
b. Người ta sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm
c. Người ta sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm
d. Người ta sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng
220. Tại Mỹ, lãi suất tăng sẽ khiến đầu tư
a. Giảm và đồng đô la lên giá
b. Tăng và đồng đo la lên giá
c. giảm và đồng đô la giảm giá
d. tăng và đồng đô la giảm giá
221. Khi đường tổng cầu dịch chuyển sang trái, dọc theo đường tổng cung ngắn hạn
a. Thất nghiệp tăng và giá giảm
b. Thất nghiệp và giá giảm
c. Thất nghiệp và giá tăng
d. Thất nghiệp giảm và giá tăng
222. Theo thời gian cả GDP thực và mức giá có xu hướng đi lên. Xu hướng nào mà sự phân đôi cổ điển có thể
giải thích bởi xu hướng đi lên của cung tiền?
a. Xu hướng tăng GDP thực nhưng không phải xu hướng đi lên của mức giá
b. Cả xu hướng tăng GDP thực và xu hướng đi lên của mức giá
c. Xu hướng tăng của mức giá nhưng không phải xu hướng đi lên của GDP thực
d. Không phải xu hướng tăng GDP thực và không phải xu hướng đi lên của mức giá
223. Phát biểu nào sau đây là chính xác?



a. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời
kỳ bùng nổ bởi vì người ta sẽ có thể mua được cổ phiếu với ít tiền hơn
b. Kỳ vọng về chu kỳ kinh tế khơng có tác động đến giá cổ phiếu.
c. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời
kỳ suy thối bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là các doanh nghiệp đã có lợi nhuận thấp trong quá khứ
d. Một xu hướng giảm giá chung và kéo dài của giá cổ phiếu có thể là tín hiệu một nền kinh tế đang đi vào thời
kỳ suy thối bởi vì giá cổ phiếu thấp có nghĩa là người ta đang kỳ vọng lợi nhuận doanh nghiệp thấp
224. Khi suy thoái bắt đầu, sản lượng
a. Và thất nghiệp đều tăng
b. Tăng và thất nghiệp giảm
c. Giảm và thất nghiệp tăng
d. Và thất nghiệp đều giảm
225. Đồ thị đường tổng cung và tổng cầu
a. Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng được đo tốt nhất bởi GDP danh nghĩa
b. Giá trị sản lượng ở trục tung . Sản lượng được đo tốt nhất bởi GDP thực
c. Giá trị sản lượng ở trục hoành. Sản lượng được đo tốt nhất bởi GDP thực
d. Giá trị sản lượng ở trục tung. Sản lượng được đo tốt nhất bởi GDP danh nghĩa
226. Hầu hết các nhà kinh tế tin rằng chính sách tài khóa
a. Chủ yếu tác động đến tổng cầu
b. Chủ yếu tác động đến tổng cung
c. Chỉ tác động đến tổng cung chứ không tác động đến tổng cầu
d. Chỉ tác động đến tổng cầu chứ không tác động đến tổng cung
227. Theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản, biến số nào thay đổi để làm cân bằng cung tiền và cầu tiền?
a. Cung tiền
b. Lãi suất
c. Mức giá
d. Sản lượng
228 Hiệu ứng của cải bắt nguồn từ ý tưởng cho rằng: một sự gia tăng của mức giá
a. Sẽ làm tăng giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia đình nắm giữ
b. Sẽ làm tăng giá trị thực của đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối

c. Sẽ làm giảm giá trị thực của đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối
d. Sẽ làm giảm giá trị thực của lượng tiền mà hộ gia đình nắm giữ
229. Sự thay đổi của lãi suất
a. Làm dịch chuyển đường tổng cầu nếu như sự thay đổi đó do giá thay đổi hoặc do chính sách tài khóa hay
chính sách tiền tệ thay đổi
b. Không làm dịch chuyển đường tổng cầu
c. Làm dịch chuyển đường tổng cầu nếu như sự thay đổi đó do chính sách tài khóa hay chính sách tiền tệ thay
đổi chứ không phải do giá thay đổi
d. Làm dịch chuyển đường tổng cầu nếu như sự thay đổi đó do giá thay đổi chứ khơng phải do chính sách tài
khóa hay chính sách tiền tệ thay đổi
230. Theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản
a. Nếu lãi suất thấp hơn lãi suất cân bằng thì lượng tiền dân chúng muốn nắm giữ sẽ thấp hơn lượng tiền do Fed
(ngân hàng trung ương tạo ra)
b. Tất cả đều đúng
c. Nếu lãi suất cao hơn lãi suất cân bằng thì lượng tiền dân chúng muốn nắm giữ sẽ lớn hơn lượng tiền do Fed
(ngân hàng trung ương tạo ra)
d. Đường cầu tiền dốc xuống trong đồ thị cung cầu tiền
231. Giả định thị trường tiền tệ đang cần bằng. Nếu mức giá giảm, theo lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản
sẽ xảy ra tình trạng
a. Dư cầu tiền cho đến khi lãi suất tăng
b. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất giảm
c. Dư cung tiền cho đến khi lãi suất tăng


×