Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT CN 8 SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Cai Lậy Trường THCS Mỹ Thành Bắc ---//---. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---o0o---. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 Phân môn: Công nghệ Khối: 8 Năm học: 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 45 phút. (Đề có 01 trang) ------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 1 : (2,0 điểm). Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản suất và đời sống? Bài 2 : ( 2,0 điểm ). Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong các công việc gì? Bài 3 : (2,0 điểm). Vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình trụ ?(2đ) Bài 4 : (2.0 điểm). So sánh nội dung bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp? Bài 5 :. - Vẽ hình chiếu của Ren ngoài?(1đ) - Vẽ hình chiếu cũa Ren trong?(1đ). ----------------------hết-----------------------Giáo viên ra đề: Nguyễn văn Kiệt - Lưu ý: Học sinh được sử dụng máy tính đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM LẦN 1 Môn: Công nghệ 8 Điểm chi Bài Câu Nội dung chấm tiết *Đối với sản suất : - Diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản (0,5đ) phẩm. - Kích thước yêu cầu kĩ thuật, vật liệu… (0,5đ) 1 - Các nội dung trình bày theo các quy tắc thống nhất. (0,5đ) *Đối với đời sống : - Để người tiêu dùng sử dụng một cách hiệu quả (0,5đ) an toàn. 2. - Bản vẽ cơ khí : gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế , chế tạo , lắp ráp , sử dụng…các máy và thiết bị . - Bản vẽ xây dựng : gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế , thi công, sử dụng…các công trình kiến trúc và xây dựng. -Vẽ đúng vị trí - Chiếu đứng đúng - Chiếu bằng đúng - Chiếu cạnh đúng. (1,0đ). 2,0. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 2,0. + Giống nhau : có hình biểu diễn, các kích thước , các yếu tố kĩ thuật, khung tên. + Khác nhau : - Kích thước trên bản vẽ chi tiết để chế tạo. - Kích thước trên bản vẽ lắp để lắp ráp.. 5. 2,0. (1,0đ). 3. 4. Tổng số điểm. (1đ) (0,5đ). - Vẽ đúng Ren ngoài. (0,5đ) (1,0đ). - Vẽ đúng Ren trong. (1,0đ). Ghi chú : Mọi cách giải khác đúng hưởng trọn điểm. 2,0. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×