Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Dedap anmatranDS9Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Căn bậc hai và HĐT 2. A A Số câu Số điểm Tỉ lệ % Liên hệ phép nhâ, phép chia và phép khai phương Số câu Số điểm Tỉ lệ % Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH Số câu Số điểm Tỉ lệ % Rút gọn biểu thức chứa CTBH. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ TL Dựa vào định nghĩa để xác định được CBHSH 1 0.5đ 5%. TNKQ TL Nắm được HĐT. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. A2  A. để khai triển HĐT và tính kết quả 1 0.5đ 5%. 1 1.5đ 15%. 3 2,5 đ 25%. Hiểu được quy tắc chia hai căn bậc hai 1 0.5đ 5%. Nhận biết được các công thức biến đổi đơn giản 3. 1 0,5đ 5% Hiểu được công thức biến đổi đơn giản để thu gọn biểu thức 1. 1.5đ 15%. 5 2.5đ 25%. 4 3đ 30%. 1.5đ 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 0,5đ 5%. 2 3đ 30%. Vận dụng được các công thức biến đổi phù hợp để rút gọn được bài toán 2 3đ 30% 2 3đ 30%. Biết phân tích và lập luận để tìm được giá trị cần tìm 1 1đ 10% 1 1đ 10%. 3 4đ 40% 11 10đ =100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS ……………. ĐỀ SỐ : 1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐẠI SỐ 9 (Tiết 18 Tuần 9 Theo PPCT). Họ và tên : ……………………………………. Điểm :. Lời phê của Thầy. Lớp : 9 ....... I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 1/ Căn bậc hai số học của 3 là : 9 3 A. 9 B. 3 C. D. 2/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 3 15 A. 5 B. 5. 3 5 ta được mẫu của biểu thức là: D. 15. C. 5. 3/ Đưa thừa số của biểu thức a 2 (với a  0 ) vào trong dấu căn ta được: 2a 2 4a A. B. 4/ Đẳng thức nào sau đây đúng:. A.. 1 7 . 2. 1 7 . 5/. 1  2. C. 27 3 bằng: A. 9. 7.   1. 7. B.. 3. C.. 4a 2. 2 D.  2a. B.. 1 7 . 2. D.. 1 7 . C. -. 9. 1  7 2. 1 . 7. D. –. 1 6/ Trục căn thức của biểu thức a  1 (với a 0 và a 1), ta được: a 1 a1 a 1 A. B. a  1 C. a  1 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: (6 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 1/. 32  2 2. 3/. 2 3 1  2 3 2 3. 2/ 3/ A. . D.. 5 3. . 2. 3. a1.  5.  6 2 3  2  20  :   1 3  3 5. a. a  2 a  1 (với a 0 và a 1) . Bài 2: (1 điểm). Cho biểu thức Tìm giá trị của a để biểu thức A có giá trị nguyên. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS …………… ĐỀ SỐ 1. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 9 ( Tiết 18 Tuần 9 theo PPCT). I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 D. 2 C. 3 A. 4 D. 5 A. 6 B. II. TỰ LUẬN : (7 đ) Bài 1: (6 điểm). 32  2 2 1/ = 4 2 2 2 =2 2. . 2/. 5 3. . 2. 5. (0,75 điểm) (0,75 điểm). 2 3 1  2 3 2 3. 3/.  2  3 4 3. =. 4/. (0,75 điểm).  5. 5 +. = 3=3. (0,75 điểm). 2. . 2 3 4 3. (0,5 điểm). =2- 3 +2+ 3 =4  6 2 3  2  20  :   1 3  3 5. (0,5 điểm) (0,5 điểm).  12( 3  1)  3 5  2 5    2 1 3  = =. .  12  2 5. . 2  3 5. = =5–3=2 Bài 2: (1 điểm). A Ta có. . . . 3 5. . 2. . (0,5 điểm). 3 5. . 2. (0,25 điểm) (0,25 điểm). a. a. a  2 a 1. ( a  1) 2. =. Do đó A có giá trị nguyên khi Nếu a  1  1  a 0. (0,5 điểm). = a  1   1;1. a  1 1 1 a1 =1+ a1. (0,25 điểm). (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nếu a  1 1  a 4 Vậy a = 0; a = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên. (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×