Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN TRƯỜNG TH SỐ 2 TAM QUAN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.. BẢNG ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên:…………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………………. Sinh hoạt tổ chuyên môn khối: ……………………………………... TT. I. II 1. 2. 3. 4. 5. 6. NỘI DUNG THI ĐUA Tư tưởng chính trị, đạo đức tác phong. Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước. Nội quy, quy chế nhà trường, Điều lệ trường TH. (Gương mẫu, tự giác chấp hành 4 điểm; chấp hành tốt: 3 điểm; chấp hành nghiêm chỉnh: 2 điểm; Có vi phạm: 0 điểm). Nhiệm vụ chuyên môn Hồ sơ sổ sách: Đầy đủ, đúng theo quy định, đã được kiểm tra xếp loại ( Tốt: 4 điểm; Khá 3 điểm; Trung bình: 2 điểm) Giảng dạy, hội họp: Thực hiện đúng theo sự phân công của BGH. Khi vắng (nhờ GV dạy giúp), đổi buổi, ốm phải có đơn xin phép. (Đảm bảo ngày công hoặc nghỉ <3 buổi có lí do chính đáng: 4 điểm; vắng từ 3- 4 buổi: 2 điểm; vắng > 4 buổi: 0 điểm. Thực hiện giảng dạy theo phân phối chương trình, thời khóa biểu, lịch báo giảng: ( Thực hiện tốt: 4 điểm; Thực hiện tương đối tốt: 3 điểm; thực hiện chưa tốt: 0 điểm. Chấm điểm, cộng điểm, xếp loại đánh giá học sinh. ( Đúng quy định: 4 điểm, Có sai sót nhưng khắc phục kịp thời: 3 điểm; Sai sót làm ảnh hưởng đến việc xếp loại: 2 điểm; Sai sót nghiêm trọng: 0 điểm) Chất lượng thao giảng: ( Các tiết dạy đều đạt loại giỏi: 4 điểm; đạt khá hoặc giỏi: 3 điểm; chỉ đạt khá: 2 điểm; đạt loại giỏi, khá, trung bình: 1 điểm; chỉ đạt trung bình: 0 điểm). Dự giờ: Dự nhiều hơn số tiết quy định: 4 điểm; đủ số tiết quy định: 2 điểm; dự chưa đủ số tiết quy định: 0 điểm. Hệ Tự số chấm. 3. 2. 1. 1. 1. 2. 1. Tổ chấm. HĐTĐ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các thống kê, báo cáo: ( Đúng quy định, đúng mẫu, kịp thời, chính xác: 4 điểm; có sai sót nhỏ nhưng điều chỉnh kịp thời: 3 7 điểm; có sai sót nhỏ nhưng điều chỉnh chưa kịp thời: 2 điểm; Nộp báo cáo thống kê chậm trễ làm ảnh hưởng đến tổ: 1 điểm; Nộp trễ làm ảnh hưởng đến trường hoặc sai sót nhiều: 0 điểm) Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: - Soạn được giáo án vi tính (1đ); Soạn GA vi tính và 8 thực hiện được BGĐT (2đ); Soạn GA vi tính và thực hiện thành thạo BGĐT (4 đ). Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tham gia các hoạt động giáo dục NGLL, các buổi III sinh hoạt chuyên môn,… ( Tham gia đầy đủ: 4 điểm; Vắng 1 buổi trừ 1 điểm) Hoạt động Công đoàn Tham gia sinh hoạt tổ Công đoàn và Công đoàn IV trường: Tham gia các hoạt động do Công đoàn tổ chức, (Tham gia đầy đủ: 4 điểm; không tham gia một phong trào trừ 1 điểm) V Công tác chủ nhiệm lớp, phụ trách chi đội: Công tác chỉ đạo lao động, phân công học sinh vệ sinh và bảo quản tài sản của trường - lớp; Lao động 1 theo các khu vực đã được phân công. (Tốt: 4 điểm; Khá 3 điểm; Tbình: 2 điểm; Yếu: 0 điểm) Công tác chủ nhiệm lớp đảm bảo nề nếp học tập và sinh hoạt; huy động được nguồn lực trong CMHS để 2 xây dựng trường - lớp. (Tốt: 4 điểm; Khá 3 điểm; Tbình: 2 điểm; Yếu: 0 điểm). Công tác phụ trách chi đội, sao Nhi đồng (Tốt: 4 3 điểm; Khá 3 điểm; Tbình: 2 điểm; Yếu: 0 điểm) Chất lượng học tập của lớp chủ nhiệm: XL 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm HS Khá > 80% > 70% > 60% > 50% 4 Giỏi HS yếu Thấp hơn mặt bằng CL của tổ VI Điểm thưởng: - Dự thi đạt giải cấp huyện của GV (4đ) - Dự thi đạt giải cấp trường của GV (2đ) - Dự thi đạt giải cấp huyện của HS (4đ). 2. 3. 1. 2. 1. 1. 1. 2 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Dự thi đạt giải cấp trường của HS (2đ) Tổng cộng: Xếp loại. ----. ---. Xếp loại: 1. Đối với GV chủ nhiệm: - Loại Tốt: Từ 90 đến 100 điểm, trong đó mục I: 12 điểm; - Loại Khá: Từ 70 đến 89 điểm, trong đó mục I: 12 điểm; - Trung bình: Từ 50 đến 69 điểm: trong đó mục I: 10 điểm. - Loại yếu: Đạt < 50 điểm. 2. Đối với GV không chủ nhiệm: - Loại Tốt: Từ 70 đến 80 điểm, trong đó mục I: 12 điểm; - Loại Khá: Từ 55 đến 69 điểm, trong đó mục I: 12 điểm; - Trung bình: Từ 40 đến 54 điểm, trong đó mục I: 10 điểm. - Loại yếu: Đạt < 40 điểm. NGƯỜI TỰ CHẤM. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI ĐUA.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> BẢNG ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM ( BGH, TPT, VP). HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011. Họ và tên:………………………………………………Chức vụ: …………………Tổ: ……….......... T. NỘI DUNG THI ĐUA. Tư tưởng chính trị đạo đức tác phong Thực hiện tốt chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước. Chấp hành nội quy, quy chế nhà trường, Điều lệ trường TH. (Thực hiện tốt: 4 điểm; Có vi phạm mức độ nhẹ: 3 điểm; Có vi phạm nhưng không nghiêm trọng: 2 điểm; Vi phạm và ảnh hưởng xấu đến tập thể: 0 điểm) I Tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ được giao: 1 Hồ sơ sổ sách. (Tốt: 4đ; Khá: 3đ; TB: 2đ 2 Sinh hoạt, hội họp giao ban; Thực hiện đúng chức năng, đúng lịch trực, đúng giờ giấc. ( Vắng 1 buổi: 4đ; vắng 2 buổi: 3đ; vắng 3 buổi: 2đ; vắng 4 buổi: 1đ; vắng 5 ngày trở lên HĐTĐ xét) 3 Công tác được giao hoàn thành, đạt hiệu quả theo các mức sau: (Đạt 90100%: 4đ; 80-89%: 3đ; 60-79%: 2đ; 50-59%: 1đ) 4 Ứng dụng CNTT: (4đ) - Sử dụng CNTT trong công việc (2đ); Thường xuyên cập nhật TT trên internet và trang web của trường (1đ); Có gởi bài, tin trong trang web (1đ) II Tham gia các buổi sinh hoạt NGLL: ( Tốt: 4đ; Vắng 1 buổi trừ 1 điểm) V Hoạt động công đoàn: Tham gia sinh hoạt tổ công đoàn và Công đoàn trường; Tham gia các phong trào hoạt động do công đoàn tổ chức, Tham gia đóng góp các quỹ; ( Tham gia đầy đủ: 4đ; Vắng hoặc không tham gia một phong trào -1đ) V Điểm thưởng: 1 Đăng ký thi đua và có tinh thần phấn đấu để đạt DHTĐ đã đăng ký; Viết đề tài SKKN (huyện 2đ, trường 1đ) 2 Đạt giải trong các cuộc thi: cấp huyện 2 đ, trường 1 đ Tổng cộng: Cộng Xếp loại:. HỆ SỐ. TỰ CHẤM. TỔ CHẤM. HĐ TĐ. I 1. 3. 2 2 2 1 1. 1 1 48. Xếp loại: Tốt: 45-48 điểm. Trong đó: I: 12đ; Khá: 40-44 điểm. Trong đó: I: 12đ; Trung bình: 39đ trở xuống. NGƯỜI TỰ CHẤM. TỔ TRƯỞNG. HỘI ĐỒNG THI ĐUA.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>