Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 45 ly 9 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra Mức độ BiÕt Néi dung TN TL 2 §iÖm trë cña d©y dÉn §Þnh luËt «m 0.5 §o¹n m¹ch nèi tiÕp §o¹n m¹ch song song Sù phô thuéc cña ®iÖn 2 trë vµo chiÒu dµi, tiÕt 0.5 diÖn, vËt liÖu… 1 BiÕn trë 0.25 5 Tæng sè 1.25. HiÓu TN. TL. TN. TL 2 0.5. 3. 1. 4. 0.75. 3. 3.75 2 0.5 1. 2 5. 3. 1. 1. 0.75. 3. 5. §Ò I PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn: A: Có khi tăng có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng B: Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng C: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn D: Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế giảm Câu 2: Hệ thức của định luật ôm: B: I = U2.R. U R. R. D: I = U Câu 3 : Hai dây dẫn có điện trở lần lượt là 3 và 6 được mắc song song vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U. Điện trở tương đương của đoạn mạch là A. 9 B. 2 C. 0,5  D. 1 2. C. I =. 5.25 10. IV. néi dung. A: I = U.R. Tæng sè. VËn dông. . Câu 4:Giảm bán kính dây dẫn 2 lần thì điện trở : A: tăng 2 lần B: tăng 4 lần C: giảm 2 lần D: giảm 4 lần Câu 5: Những vật liệu nào sau đây thường được dùng để làm dây dẫn điện ? A : Đồng đen B : kẽm , sắt , niken C : Gang, thép già D : Nhôm, vàng, đồng Câu 6: Một biến trở gồm một dây dẫn có giá trị từ 0 đến 100 Ω . Để thay đổi giá trị của biến trở , người ta thường thay đổi yếu tố nào? A : Chiều dài của dây dẫn B : Tiết diện của dây dẫn C : Vật liệu của dây dẫn D : Nhiệt độ dây dẫn. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp một hiệu điện thế U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1 và R2. Giả sử R1 = 2R2, thông tin nào sau đây đúng? A: U1 = U2 B: U1 = 2U2 C: U1 = U2 + 2 D: U1 = U2 - 2 Câu 8:Trong đoạn mạch mắc song song, kí hiệu R là điện trở,U là hiệu điện thế,I là cường độ dòng điện,công thức nào sau đây là đúng? A : R = R1 + R2 + ...+ Rn B : U = U1 + U2 +..... + Un C : I = I1 + I2 + ......+ In D : R = R1 = R2 = ....= Rn PHẦN II: TỰ LUẬN (8điểm) Câu 1:(3 điểm) Cho mạch điện gồm 3 điện trở R1,R2,R3 được mắc như sau : (R2 m¾c song song víi R3) nèi tiÕp víi R1 .Trong đó R1= 25  ,R2= R3= 50  ,được mắc vào hiệu điện thế 60V. a ) Vẽ sơ đồ mạch điện b ) Hãy tính điện trở tương đương của đoạn mạch trên và cường độ dòng điện qua mạch. Câu 2:(5 điểm) Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở Rđ = 9 Ω và dòng điện chạy qua đèn khi đó có cường độ I = 0,4A.Bóng đèn này được mắc nói tiếp với một biến trở và mắc vào hiệu điện thế 18V . a) Phải điều chỉnh biến trở cú trị số điện trở Rb bằng bao nhiêu để đèn sáng b×nh thêng? b) BiÕn trë nµy cã ®iÖn trë lín nhÊt lµ Rb = 20 Ω với cuộn dây được làm bằng hợp kim nikêlin có tiết diện S = 0,5mm2 . TÝnh chiÒu dµi l cña d©y dÉn dïng lµm biÕn trë nµy. ( Cho ρ=0,4 .10− 6 (Ω . m) ) HÕt ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:( mỗi ý đúng 0.25đ ) Đề I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C B B D A B C II. Tù luËn: C©u 1: ( 3 ®iÓm) a. Vẽ dúng sơ đồ mạch điện b. - Tóm tắt đúng - Tính đúng Rtđ = 50 Ω - Tính đúng Itđ = .12A C©u 2: ( 5 ®iÓm) a. - Tóm tắt đúng - Tính đúng Rb = 36 Ω b. - Tính đúng l = 25m. 1® 0.5® 1® 0.5® 0.5® 2.5® 2®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×